Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giáo an tin tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.43 KB, 83 trang )

Ngày soạn: 29/ 10/ 2006
Ngày giảng: .../ .. / 2006
Tiết 1.
ch ơng i . một số khái niệm cơ sở trong ngôn ngữ lập trình và
ngôn ngữ lập trình pascal
bài 1: phân loại ngôn ngữ lập trình
bài 2: ch ơng trình dịch
bài 3: các thành phần của ngôn ngữ lập trình
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao;
- Biết vai trò chơng trình dịch;
- Biết các thành phần của ngôn ngữ lập trình;
- Hiểu và phân biệt đợc nội dung của 3 thành phần trong ngôn ngữ lập trình.
2. Thái độ
- Học sinh nhận thức đợc quá trình phát triển nỗ lực phát triển của tin học. Ham muốn
học một môn ngôn ngữ lập trình để có khả năng giải bài toán bằng máy tính điện tử.
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV
- Bài soạn, SGK.
2. Chuẩn bị của HS
-
III. Cách thức tiến hành
- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức
.
.
.
2 Kiểm tra bài cũ
- Không kiểm tra


3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
1
- Các em đã đợc tìm hiểu sự phát triển
của tin học ở lớp 10, lên lớp 11 các em
đợc tìm hiểu một nội dung mới đó là
ngôn ngữ lập trình Pascal. Để phục vụ
cho việc học đạt kết quả, trớc tiên thầy
trò chúng ta đi tìm hiểu một số khái
niệm cơ sở của ngôn ngữ lập trình này.
* Hoạt động 1 (tìm hiểu phân loại ngôn
ngữ lập trình)
- Nhắc lại: Chơng trình là kết quả diễn
đạt thuật toàn, các ngôn ngữ dùng để
viết chơng trình gọi là ngôn ngữ lập
trình.
- Có mấy loại ngôn ngữ lập trình?
- Chúng ta đi tìm hiểu khái niệm của các
ngôn ngữ lập trình.
- Yêu cầu h/s đọc mục 1 SGK- 3
- Cho biết ngôn ngữ máy là gì?
- Cho biết u, nhợc điểm của loại ngôn
ngữ này?
- Để khắc phục nhợc điểm của ngôn ngữ
máy, một số ngôn ngữ lập trình khác đã
đợc phát triển.
- Yêu cầu h/s đọc SGK- 4
- Hợp ngữ là gì?
- Ví dụ: Cộng dữ liệu thanh ghi AX, BX
ADD AX, BX (ADD là viết tắt

của phép cộng)
A. Phân loại ngôn ngữ lập trình
- Có 3 loại ngôn ngữ lập trình:
+ Ngôn ngữ máy
+ Hợp ngữ
+ Ngôn ngữ bậc cao
1. Ngôn ngữ máy
- Đọc SGK
- Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất
máy tính có thể hiểu và thực hiện đợc
chơng trình.
- Một số ngôn ngữ khác muốn máy
tính hiểu đợc và thực hiện đợc phải đ-
ợc dịch ra ngôn ngữ máy thông qua
chơng trình dịch.
- Trả lời câu hỏi
2. Hợp ngữ
- Đọc SGK
- Hợp ngữ là ngôn ngữ sử dụng câu
lệnh viết tắt của tiếng Anh để viết ch-
ơng trình.
2
- Để máy tính hiểu đợc và thực hiện đợc
từ ngôn ngữ này thì phải đợc dịch ra
ngôn ngữ nào?
- Do nhu cầu về tính thông dụng của
ngôn ngữ mà một loại ngôn ngữ khác
xuất hiện, đó là ngôn ngữ máy.
- Yêu cầu h/s đọc mục 3 SGK- 4
- Đối với loại ngôn ngữ này đã thích với

với số đông ngời lập trình bởi ngôn ngữ
của nó tự nhiện, gợi nghĩa
- Ngôn ngữ lập trình là gì?
- Cũng nh Hợp ngữ, viết chơng trình
bằng ngôn ngữ này cần phải dịch ra
ngôn ngữ máy thì máy tính mới có thể
hiểu và thực hiện đợc.
- Ví dụ một số ngôn ngữ lập trình bậc
cao: Pascal, Foxpro, C, C
++
, Java
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu vai trò của ch-
ơng trình dịch)
- Đọc SGK- 4, 5
- Chơng trình dịch là gì?
- Chơng trình dịch có mấy cách dịch?
* Hoạt động 3 (tìm hiểu các thành phần
của ngôn ngữ lập trình)
- Yêu cầu h/s đọc sách.
- Mỗi loại ngôn ngữ lập trình thờng có
ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú
pháp và ngữ nghĩa.
- Phải đợc dịch ra ngôn ngữ máy bằng
chơng trình dịch.

3. Ngôn ngữ bậc cao
- Đọc SGK
- Ngôn ngữ bậc cao là ngôn ngữ sử
dụng câu lệnh gần với tự nhiên, có tính
độc lập cao, ít phụ thuọc vào loại máy

cụ thể.
B. Ch ơng trình dịch
- Đọc SGK
- Chơng trình dịch là dịch chơng trình
từ chơng trình khác ra ngôn ngữ máy.
- Có hai cách dịch:
+ Biên dịch .
+ Thông dịch.
C. Các thành phần của ngôn ngữ lập
trình
- Đọc SGK
- Bảng chữ cái là tập các kí tự đợc
3
- Bảng chữ cái là gì?
- Khi viết chơng trình ta sử dụng kí tự
@, đùng hay sai?
- Cú pháp là gì?
- Ví dụ: a + b (cộng hai số thực)
j + i (cộng hai số nguyên)
- Ngữ nghĩa là gì?
dùng khi viết chơng trình.
- Không đợc phép dùng bất kì kí tự nào
ngoài các kí tự qui định trong bảng
chữ cái.
- Trả lời câu hỏi
- Cú pháp là bộ qui tắc để viết chơng
trình.
- Ngữ ngữa là xác định tính chất, thuộc
tính của các tổ hợp kí tự trong chơng
trình.

4. Củng cố
- Để mày tính hiểu đợc và thực hiện đợc chơng trình từ ngôn ngữ bậc cao hay hợp
ngữ phải đợc dịch ra ngôn ngữ máy bằng chơng trình dịch.
- Các thành phần trong ngôn ngữ lập trình (bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa).
5. Bài tập về nhà
- Học bài theo câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc bài 4.
Ngày soạn: 5/ 11/ 2006
Ngày giảng: .../ .. / 2006
4
Tiết 2 .
bài 4: Các thành phần cơ sở của ngôn ngữ pascal
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ Pascal: Bảng chữ cái, tên, tên chuẩn, tên
dành riêng (từ khoá), hằng và biến.
2. Ký năng
- Ghi nhớ các qui định về tên, hằng và biến
- Biết cách đặt tên đúng và nhận biết đợc tên sai qui định
2. Thái độ
- Có ý thức rèn luyện và tu duy để phục cho việc lập trình riêng của bản thân.
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV
- Bài soạn, SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS
-
III. Cách thức tiến hành
- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức

.
.
.
2 Kiểm tra bài cũ
- Em hiểu ngôn ngữ lập trình là? Chơng trình dịch dùng để làm gì? Các thành phần
của ngôn ngữ lập trình?
3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
- Bài trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu ngôn
ngữ lập trình và các thành phần của
ngôn ngữ lập trình, hôm nay chúng ta đi
tìm hiểu cụ thể các thành phần cơ sở của
ngôn ngữ lập trình Pascal.
* Hoạt động 1 (Giới thiệu một ví dự đợc
viết bằng ngôn ngữ Pascal
5
- Dùng bảng phụ trình bày.
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu bảng chữ cái
của Pascal)
- Dùng bảng phụ giới thiệu bảng chữ cái
của TP.
- Khái niệm bảng chữ cái?
* Hoạt động 3 (Tìm hiểu tên trong ngôn
ngữ Pascal)
- Yêu cầu h/s đọc mục 2 SKG- 7
- Ví dụ: A; Delta; ABS;
- Tên là gì?
- Lấy ví dụ tên trong TP?
- Tên trong TP không biệt chữ hoa hoặc
chữ thờng.

- Tên trong TP ba loại tên, chúng ta đi
tìm hiểu từng loại.
- Tên dành riêng đợc sử dụng nh thế
nào?
Ví dụ: PROGRAM, VAR,
- Tên chuẩn đợc sử dụng nh thế nào?
Ví dụ: ABS, SQRT, INTEGER,
- Tên chuẩn đợc sử dụng nh thế nào?
Ví dụ: A1, Delta,
* Hoạt động 4 (Tìm hiểu khái niệm
- Nghe và t duy
1. Bảng chữ cái của Turbo Pascal
(TP)
- Nghe và ghi bài
- Bảng chữ cái là tập các kí tự đợc
dùng khi viết chơng trình.
2. Tên
- Đọc SKG
- Tên trong TP là một dãy liên tiếp
không quá 127 kí tự bao gồm chữ số,
chữ cái, dấu gạch dới nhng phải bắt
đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dới.
- _AB; X_Y
a) Tên dành riêng
- Tên đợc dùng với ý nghĩa xác định,
ngời lập trình không đợc dùng với ý
nghĩa khác.
b) Tên chuẩn
- Tên đợc dùng với ý nghĩa nhất định,
nhng có thể dùng với ý nghĩa khác.

c) Tên do ng ời lập trình đặt
+ Tên đợc dùng với ý nghĩa riêng, cần
khai báo trớc khi sử dụng.
3. Hằng và biến
6
Hằng, Biến và chú thích)
- Yêu cầu h/s đọc mục SGK- 8,8
- Trong các bài toán có những giá trị
thay đổi và có những giá trị giữ nguyên
trong xuốt quá trình thực hiện.
- Hằng là gì?
- Hằng trong TP có hai loại: (ghi lên
bảng)
+ Hằng số học là các số nguyên và các
số thực.
Ví dụ: 1, 2, -4,
+ Hằng xâu là chuỗi kí tự bất kì và đợc
đặt trong dấu nháy đơn.
Ví dụ: TIN HOC, A, .
- Biến là giá trị nh thế nào trong quá
trình thực hiện bài toán?
- Ví dụ: Max, Min, i, j,
- Trong chơng trình có thể dụng một chú
thích đợc đặt trong dấu (* giải thích *), {
giải thích }. Chú thích không ảnh hởng
đến chơng trình.
- Đọc SGK
a) Hằng
- Hằng là đại lợng có giá trị không
thay đổi trong quá trình thực hiện ch-

ơng trình.
- Nghe, t duy và ghi bài
b) Biến
- Biến là đại lợng đợc đặt tên và giá trị
có thể thay đổi trong quá trình thực
hiện chơng trình.
4. Chú thích
- Nghe, t duy
4. Củng cố
- Khái niệm bảng chữ cái, Tên, Hằng, Biến trong Pascal.
5. Bài tập về nhà
- Học bài theo câu hỏi cuối bài SGK- 11.
- Đọc bài đọc thêm 1, đọc trớc bài 1 của chơng II.
Ngày soạn: 14/ 11/ 2006
Ngày giảng: .../ / 2006
7
Tiết 3.
ch ơng ii . Ch ơng trình turbo pascal đơn giản
bài 1: cấu trúc ch ơng trình tp
bài 2: một số kiểu dữ liệu chuẩn
bài 3: khai báo biến
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu cấu trúc chơng trình chung và các thành phần của TP.
- Hiểu khái niệm về kiểu dữ liệu chuẩn.
- Hiểu cách khai báo biến.
2. Kỹ năng
- Ghi nhớ cấu trúc chơng trình, một số kiểu dữ liệu chuẩn trong TP
3. Thái độ
- Xác định thái độ nghiêm túc học tập khi tiếp xúc với nhiều qui định nghiêm ngặt

trong lập trình.
- Có ý thức cố gắng học tập ham muốn giải bài toán trên máy tính.
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV
- Bài soạn, SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS
- Bảng phụ, đồ dùng học tập.
III. Cách thức tiến hành
- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức
.
.
.
2 Kiểm tra bài cũ
- Không kiểm tra
3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
8
- Chúng ta đã đợc làm quen một số thành
phần cơ bản trong TP để hiểu rõ hơn chức
năng của chơng trình này thày trò chúng ta
cùng nhau đi tìm hiểu nội dung bài học
ngày hôm nay.
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu cấu trúc chơng
trình TP)
- Cấu trúc của một bài văn gồm những
phần nào?
- Để giải một bài toán trên máy tính ta phải
có chơng trình, để viết viết đợc chơng trình

cần phải tuân theo một qui định của chơng
trình đó.
- Cho biết khái niệm cấu trúc chơng trình?
Nhấn mạnh:
- Để phân biệt các thành phần của ngôn
ngữ lập trình với giải thích về siêu ngữ ta
đặt các mô tả giữa dấu <và>. Các thành
phần có thể có hoặc không đợc đặt trong
cặp dấu {Và }. Với qui ớc nh vậy cấu trúc
của một chơng trình TP có thể mô tả bằng
siêu ngữ nh sau:
(Dùng bảng phụ trình bày- H1 )
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu các thành phần
trong chơng trình)
- Phần tên đợc qui định nh thế nào?
- Ghi cú pháp lên bảng
PROGRAM <Tên chơng trình>
- Ví dụ: PROGRAM Bai_tap;
A. Cấu trúc ch ơng trình TP
1. Cấu trúc chung
- Trả lời:
- Chơng trình gồm ba phần: phần tên,
phần khai báo, phần thân chơng trình.
Phần thân chơng trình nhất thiết phải
có. Phàn tên không nhất thiết phải có,
phần khai báo có thể có hoặc không
tuỳ theo từng chơng trình cụ thể.
- Nghe, t duy và ghi bài
2. Các thành phần ch ơng trình
a) Phần tên

- Phần tên phải bắt đầu bằng từ khoá
PROGRAM, tiếp đến là tên chơng
trình, tên chơng trình là tên do ngời
lập trình đặt theo đúng qui định về
tên.
- Ghi bài
b) Phần khai báo
9
- Cho biết qui định trong phần khai báo?
- Trình bày cú pháp khai báo th viện (ghi
lên bảng)
USES <Danh sách các th viện>;
- Ví dụ: USES CRT;
- Tiếp theo còn khai báo gì?
- Cú pháp khai báo hằng (ghi lên bảng)
CONST <Tên> = <Giá trị>;
- Ví dụ: CONST Pi = 3.1416;
KQ = Ket qua;
- Phần khai báo biến thầy trò chúng ta sẽ
tìm hiểu kỹ hơn.
- Trong chơng trình phần này có phải là
phần quan trọng nhất không?
- Trình bày lên bảng cấu trúc phần thân ch-
ơng trình.
BEGIN
{<Các câu lệnh>}
END.
Nhấn mạnh:
- Trong phần thân chơng trình có hai tên
danh riêng có nghĩa là bắt đầu và kết thúc,

sau END phải có dấu chấm để kết thúc ch-
ơng trình.
- Trình bày dạng cấu trúc chung một chơng
trình đơn giản trong TP. (Dùng bảng phụ
H2)
* Hoạt động 3 (Tìm hiểu một số ví dụ về
những chơng trình đơn giản)
- Trình bày ví dụ 1 (dùng bảng phụ)
- Trình bày ví dụ 2 (dùng bảng phụ)
- Trình bày ví dụ 3 (dùng bảng phụ)
- Phần khai báo thờng đợc mở đầu
bằng khai báo các th viện cần dùng.
- Ghi bài
- Tiếp theo là khai báo hằng và khai
báo biến.
- Ghi bài
c) Phần thân ch ơng trình
- Trả lời
- Ghi bài
- Nghe, ghi nhớ
- Nghe, t duy, ghi bài.
3. Ch ơng trình đơn giản
- Xét ví dụ 1
- Nghe giảng, ghi bài
- Xét ví dụ 2
- Nghe giảng, ghi bài
- Xét ví dụ 3
- Nghe giảng, ghi bài
10
* Hoạt động 4 (Tìm hiểu kiểu số nguyên,

số thực trong TP)
- Mỗi kiểu dữ liệu trong Tp đều có miền
giá trị, kích thớc bộ nhớ là khác nhau
- Miền giá trị là phạm vi biểu diễn
- Khái niệm kiểu số nguyên?
- Trình bày một số kiểu số nguyên thờng
dùng (dùng bảng phụ)
- Trình bày một số kiểu số thực thờng dùng
(dùng bảng phụ)
* Hoạt động 5 (Tìm hiểu kiểu kí tự, kiểu
logic, kiểu miền con)
- Em hiểu kiểu kí tự là nh thế nào?
- Kiểu logic chỉ có hai giá trị là False và
True, đợc dùng khi kiểm tra điều kiện hoặc
tìm giá trị của một phép so sánh.
- Kiểu miền con có dạng:
<Giá trị đầu> .. <Giá trị cuối>
- Em hiểu kiểu miền con nh thế nào?

- Giải thích:
+ Giá trị đầu và Giá trị cuối thờng dùng là
các hằng nguyên hoặc kí tự.
+ Giá trị đầu nhỏ hơn hoặc bằng giá trị
cuối.
- Ví dụ: 1 . . 10
* Hoạt động 5 (Tìm hiểu cách khai báo
biến)
B. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
1. Kiểu số nguyên (Integer)
- Kiểu số nguyên là kiều có thứ tự

đếm đợc. Kiểu nguyên đợc lu trữ và
kết quả tính toán là đúng nhng có hạn
chế về miền giá trị
- Ghi bài
2. Kiểu số thực (Real)
- Ghi bài
3. Kiểu Kí tự (Char)
- Kiểu kí tự có tập giá trị là các kí tự
thuộc bảng mã ASCII, có tất cả 256
kí tự.
4. Kiểu Logic (Boolean)
- Nghe, t duy, ghi bài
5. Kiểu miền con
- Kiểu miền con xác định tập các giá
trị liên tiếp nhau từ Giá trị đầu đến
Giá trị cuối.
- Nghe giảng, ghi nhớ
C. Khai báo biến (VAR)
11
- Nhắc lại khái niệm Biến trong TP?
- Trình bày cú pháp khai báo biến (ghi lên
bảng)
VAR <Danh sách biến> : <Kiểu dữ liệu>;
- Em hiểu Danh sách biến và Kiểu dữ liệu
nh thế nào?
- Nhấn mạnh:
+ Tất cả các biến đều phải đợc khai báo.
+ Mỗi tên biến chỉ đợc khai báo một lần
+ Có thể khai báo nhiều danh sách biến
khác nhau.

- Ví dụ:
VAR x, y, z : REAL;
c : CHAR;
i, j : TNTEGER;

- Trả lời
- Ghi bài
- Danh sách biến là một hoặc nhiều
tên biến, các tên biến đợc phân cách
nhau bởi dấu phẩy.
- Kiểu dữ liệu là một trong những
kiểu dữ liệu chuẩn trong TP.
- Nghe, ghi nhớ, ghi bài.
4. Củng cố
- Cấu trúc chung chơng trình đơn giản trong TP gồm ba phần: phần tên, phần khai
báo, phần thân chơng trình.
- Một kiểu dữ liệu chuẩn trong TP, cách khai báo biến trong TP
5. Bài tập về nhà
- Học bài theo nội dung của bài.
- Đọc trớc bài 4, 5 .
Ngày soạn: 20/ 11/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006
12
Tiết 4.
bài 4: phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
bài 5: tổ chức vào / ra đơn giản
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu mô tả các thao tác trong thuật toàn: phép toán, biểu thức số học, hàm số học
chuẩn, biểu thức quan hệ và biểu thức logic.

- Hiểu thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản để nhập thông tin vào từ bàn phím hoặc đa thông
tin ra màn hình.
2. Kỹ năng
- Biết cách viết câu lệnh gán.
- Biết sử dụng thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản.
3. Thái độ
- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình.
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV
- Bài soạn, SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS
- Bảng phụ, đồ dùng học tập.
III. Cách thức tiến hành
- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp.
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức
Ngày ./ ./ 2006 ...
.....
.....
.....
.....
2 Kiểm tra bài cũ
- Chơng trình TP gồm mấy thành phần cơ bản? TP có mấy kiểu dữ liệu chuẩn?
3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu phép toán trong
TP)
- Trong TP phép toàn đợc phân làm ba loại.
- Phép toàn số học là phép toán nh thế nào?
A. Phép toán, biểu thức, câu lệnh

gán
1. Phép toán
13
- Riêng với phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần d đợc kí hiệu tơng ứng:
DIV, MOD
- VD: 10 MOD 3, 10 DIV 3.
- Phép toán quan hệ là phép toán nh thế
nào?
- Trong TP các phép toán quan hệ đợc kí
hiệu tơng ứng: <, <=, >, >=, = , <>.
- VD: a >= 0, b <> 0.
- Phép toán logic là phép toán nh thế nào?
- Trong TP các phép toán logíc đợc kí hiệu
tơng ứng: NOT, OR, AND.
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu biểu thức số học)
- Trong lập trình, biểu thức số học đợc hiểu
là biểu thức nhận đợc từ các biến kiểu số,
các hằng số và các hàm kiểu số của TP liên
kết với nhau bởi một số hữu hạn các phép
toán.
- Đa ra ví dụ và giải thích cách trình bày và
trình tự thực hiện (Dùng bảng phụ).
- Nhắc lại trình tự thực hiện các phép toán?
- VD: (2 + 8 - 1)/ 3 + 5 * 2 3
* Hoạt động 3 (Tìm hiểu hàm số học
chuẩn)
- Hàm số học chuẩn là hàm nh thế nào?
- Trình bày một số hàm chuẩn thờng dùng
* Phép toán số học

- Phép toán số học là các phép cộng,
trừ nhân, chia đợc kí hiệu tơng ứng:
+, -, *, /
- Nghe, ghi bài
* Phép toán quan hệ
- Là các phép toán: <, , >, =, #
- Nghe, ghi bài
* Phép toán logic
- Là các phép toán: phủ định, hoặc,
và.
- Nghe, ghi bài
2. Biểu thức số học
- Nghe, t duy, ghi bài
- Ghi bài
- Trình tự thực hiện các phép toán
trong biểu thức nh sau: Thực hiện các
phép toán trong ngoặc trớc, ngoài
ngoặc sau. Các phép toán nhân, chia;
phép chia nguyên, lấy phần d thực
hiện trớc và cộng, trừ thực hiện sau.
- Ghi bài
3. Hàm số học chuẩn
- Để lập trình đợc dễ dàng, thuận tiện
hơn, TP có một số hàm hỗ trợ tính giá
trị những hàm toán học thờng dùng.
14
trong TP (dùng bảng phụ- Bảng 1)
- VD: (-b + SQRT (b*b 4* a* c)) / (2*a)
* Hoạt động 4 (Tìm hiểu biểu thức quan
hệ)

- VD: 2 +1 > 3 + 2
- Biểu thức quan hệ là biểu thức nh thế
nào?
- Biểu thức quan hệ đợc thực hiện theo
trình tự:
+ Tính giá trị các biểu thức.
+ Thực hiện phép quan hệ.
Kết quả của biểu thức quan hệ là giá trị
TRUE hoặc FALSE.
- Lấy ví dụ về biểu thức quan hệ? Cho biết
kết quả?
* Hoạt động 5 (Tìm hiểu biểu thức logic)
- Biểu thức logic đơn giản là giá trị TRUE
hoặc FALSE hoặc biến logic
- Biểu thức logic là biểu thức nh thế nào?
- Biểu thức logic thờng đợc đặt trong dấu (
và )
- VD:
+ NOT (x < 1) thể hiện x không nhỏ hơn
1 và điều này tờng với biểu thức quan hệ
x > = 1.
- Tham khảo thêm VD trong SGK- 25
* Hoạt động 6 (Tìm hiểu câu lệnh gán)
- VD: x:= a + b * 2
- Lệnh gán dùng để làm gì?
- Ghi cú pháp câu lệnh gán lên bảng
<Tên biến> : = <Biểu thức>
Các hàm này đợc gọi là các hàm
chuẩn.
- Nghe, ghi bài

- Ghi bài
4. Biểu thức quan hệ
- Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với
nhau bởi phép toán quan hệ cho ta
một biểu thức quan hệ.

- Nghe, t duy, ghi bài
- (2*8)/ 4 < 3
- Kết quả là giá trị FALSE.
5. Biểu thức logic
- Biểu thức lo giác các biểu thức logic
đơn giản, các biểu thức quan hệ liên
kết với nhau bởi phép toán logic. Giá
trị biểu thức logic là TRUE FALSE
- Nghe, t duy, ghi bài
6. Câu lệnh gán
- Lệnh gán dùng để gán giá trị cho
15
Trong đó kiểu của biểu thức phải phù hợp
với kiểu của tên biến.
- Chú ý để phân biệt một câu lệnh với câu
lệnh tiếp theo ta dùng dấu chấm phẩy.
- Lấy ví dụ về lệnh gán?
* Hoạt động 7 (Tìm hiểu thủ tục chuẩn
nhập thông tin)
- Việc nhập thông tin từ bàn phím đợc thực
hiện bằng các thủ tục chuẩn READ/
READLN có dạng nh thế nào?

- Khi thực hiện thủ tục này, trên màn hình

sẽ xuất hiện con trỏ, sau khi gõ giá trị một
biến, ta gõ phím dấu cách rồi gõ giá trị tiếp
theo. Sau khi gõ xong các giá trị gõ phím
Enter.
- Trình bày ví dụ minh học (dùng bảng
phụ)
* Hoạt động 8 (Tìm hiểu thủ tục đa thông
tin ra màn hình)
- TP cung cấp thủ tục chuẩn WRITE và
WRITELN, thủ tục có dạng nh thế nào?
- Danh sách kết quả ra có thể thể là tên
biến, biểu thức, hàm hoặc hằng.
- Trình bày ví dụ minh hoạ (dùng bảng
phụ)
biến.
- Ghi bài
- x
1
= (-b- SQRT(b*b- 4*a*c))/ (2*a);
- x
2
= -b/ a- x
1
;
B. Tổ chức vào/ ra đơn giản
1. Nhập thông tin từ bàn phím
READ/ READLN(<tên biến 1>, ,
<tên biến k>);
- Nghe giảng, ghi bài.
- Ghi bài

2. Đ a thông tin ra màn hình
WRITE (<Danh sách kết quả ra>);
Hoặc
WRITELN(<Danh sách kết quả ra
>);
- Ghi bài
4. Củng cố
- Khái niệm phép toán, biểu thức, câu lệnh gán.
- Thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản.
5. Bài tập về nhà
- Học bài
- Làm bài tập: Nhập và đa ra màn hình dòng chữ xin chào các bạn học sinh.
16
- Đọc trớc bài 6.
Ngày soạn: 27/ 11/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006
Tiết 5.
bài 6: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh ch ơng trình
I. Mục tiêu
17
1. Kiến thức
- Biết các bớc thực hiện chơng trình: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chơng
trình.
- Biết một số dịch vụ chính của TP.
2. Kỹ năng
- Biết soạn thảo, thực hiện và hiệu chỉnh một chơng trình đơn giản.
3. Thái độ
- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình.
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV

- Bài soạn, SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS
- Bảng phụ, đồ dùng học tập.
III. Cách thức tiến hành
- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp.
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức
Ngày ./ ./ 2006 ...
.....
.....
.....
.....
2 Kiểm tra bài cũ
- Lên bảng chữa bài tập về nhà.
3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu các thaotác trong
chơng trình)
- Muốn thực hiện đợc chơng trình viết trên
TP ta cần phải dịch ra ngôn máy. Để soạn
thảo, dịch, hiệu chỉnh và thực hiện chơng
trình viết trên ngôn ngữ PASCAL ngời ta
dùng phần mềm TURBO PASCAL 7.0.
- Để làm việc với TP ta phải tiến hành nh
thế nào?
- Nghe, t duy
- Để làm việc với TP ta thực hiện các
thao tác sau:
+ Cách 1: Trong môi trờng DOS, ta
18

- Giới thiệu màn hình làm việc của TP
(bằng bảng phụ)
- Sau khi xuất hiện màn hình làm việc của
TP, ta có thể thực hiện một số bớc.
- Em hiểu soạn thảo trong TP nh thế nào?
- VD: PROGRAM BT1;
- Khi soạn thảo xong chơng trình, để lu vào
đĩa ta làm nh thế nào?
- Trong TP tự động gán phần mở rộng cho
FILE là PAS.
- VD: Bai_Tap. PAS
- Để kiểm tra lỗi chơng trình ta làm nh thế
nào?
- Để thoát khỏi dòng thông báo lỗi ta nhấn
phím Enter hoặc Esc, sau khi sửa xong cần
phải ghi lại.
- Cho biết lệnh chạy chơng trình?
- Đóng của sổ chơng trình và ra khỏi cửa
sổ TP, dùng lệnh gì?
- Ngoài ra thoát khỏi TP chon FILE, chọn
EXIT.
vào th mục chứa các File TURBO.
EXE, TURBO. TPL, GRAPH. TPU,
EGAVGA. BGI, sau đó gõ TURBO
rồi gõ phím Enter.
+ Cách 2: Trong môi trờng
WINDOWS, ta nháy đúp chuột vào
biểu tợng TP, sau đó xuất hiện màn
hình soạn thảo chơng trình của TP.
- Nghe, t duy, ghi bài.

- Soạn thảo trong TP: gõ các lệnh của
chơng trình. Các thao tác soạn thảo
về cơ bản giống nh trong một hệ
soạn thảo văn bản.
- Ghi FILE chơng trình vào đĩa: Gõ
phím chức năng F2, gõ phần tên
FILE rồi ấn phím ENTER.
- Biên dịch chơng trình: Dùng tổ hợp
phím ALT + F9. Nếu chơng trình có
lỗi, sẽ có một thông báo trên nền mầu
đỏ.
- Chạy chơng trình: Dùng tổ hợp
phím CTRL + F9
- Đóng cửa sổ chơng trình: Dùng tổ
hợp phím ALT + F3.
- Thoát khỏi TP: Dùng tổ hợp phím
ALT + X
19
* Hoạt động 2 (Lầm việc với phiếu học
tập- chia lớp thành 6 nhóm)
- Viết chơng trình cho bài toán dạng tổng
quát giải phơng trình bậc nhất?
+ Cho biết:
INPUT: Số thực a, b;
OUTPUT: Số thực x là nghiệm của ph-
ơng trình.
- Nhận xét bổ sung và chỉ ra nhóm có kết
quả đúng nhất.
- Các nhóm làm việc với phiếu học
tập

- Các nhóm báo cáo kết quả
4. Củng cố
- Để thực hiện đợc chơng trình trên TP cần thực hiện các bớc Soạn thảo, Dịch,
Thực hiện và hiệu chỉnh chơng trình.
5. Bài tập về nhà
- Học bài, đọc trớc bài tập và thực hành 1.
Ngày soạn: 04/ 12/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006
Tiết 6.
Bài thực hành số 1
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
20
- Hiểu các dịch vụ chủ yếu của TURBO PASCAL trong soạn thảo, dịch, thực hiện và
hiệu chỉnh chơng trình.
2. Kỹ năng
- Biết soạn thảo, thực hiện và hiệu chỉnh một chơng trình đơn giản.
3. Thái độ
- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phòng máy
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV
- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.
2. Chuẩn bị của HS
- SGK.
III. Cách thức tiến hành
- Hớng dẫn học sinh thự c hành theo yêu cầu.
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức
Ngày ./ ./ 2006 ...

.....
.....
.....
.....
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
* Hoạt động 1 (Hớng dẫn h/s gọi phần
mềm TP, soạn thảo chơng trình đơn giản)
- Yêu cầu h/s soạn thảo nội dung chơng
trình Giải phơng trình bậc hai một ẩn (nội
dung SGK- 33)
* Hoạt động 2 (thực hiện một số yêu cầu)
- Hãy lu chơng trình với tên PHTR2. PAS
bằng phím F2.
- Yêu cầu h/s kiểm tra lỗi cú pháp.
- Yêu cầu thực hành theo nội dung SGK-
33
* Bắt đầu làm việc với TP
- Nhấy đúp chuột vào biểu tợng TP
a) Soạn thảo chơng trình đơn giản
(giải phơng trình bậc hai một ẩn)
b) Lu chơng trình
c) Dịch và sửa lỗi cú pháp
21
- Yêu cầu thử các giá trị khác nhau hoặc
theo giá trị SGK.
d) Thực hiện chơng trình
e) Sửa lại chơng trình trên
4. Củng cố

- Để có đợc chơng trình trên TP thao tác quan trọng nhất là soạn thảo chơng trình
và dịch chơng trình.
5. Bài tập về nhà
- Đọc trớc bài 1 chơng IIII
Ngày soạn: 11/ 12/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006
Tiết 7.
chơng iII. Tổ chức rẽ nhánh và lặp
bài 1: Tổ chức rẽ nhánh
I. Mục tiêu
22
1. Kiến thức
- Hiểu khái niệm rẽ nhánh trong lập trình.
- Hiểu các câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ).
- Biết câu lệnh ghép.
2. Kỹ năng
- Biết sử dụng câu lệnh rẽ nhánh.
- Có khả năng phân tích bài toán đơn giản để chọn kiểu điều khiển cho phù hợp từng
thao tác.
3. Thái độ
- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình;
- Tiếp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phòng máy
II. Ph ơng tiện dạy và học
1. Chuẩn bị của GV
- Bài soạn, SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS
- SGK, bẳng phụ.
III. Cách thức tiến hành
- Thuyết trình, hỏi- đáp.

IV. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức
Ngày ./ ./ 2006 ...
.....
.....
.....
.....
2 Kiểm tra bài cũ
- Không kiểm tra
3 Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của hs
- Giờ trớc các em đã đợc làm quen một số
bài toán đơn giản lập trình trên TP. Khi
giải một bài toán có kiểm tra điều kiện ta
phải làm nh thế nào? vậy thầy trò chúng ta
23
đi tìm hiểu nội bài học ngày hôm nay.
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu khái niệm rẽ
nhánh)
- Yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK- 42 +
43
- Giải thích ví dụ SGK
- Qua ví dụ SGK em hiểu thế nào là rẽ
nhánh?
- Cách diễn đạt nh trong ví dụ SGK ta nói
thuộc dạng mệnh đề thiếu và mệnh đề đủ:
+ Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện
<công việc>.
+ Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện
<công việc 1>

Còn không thì thực hiện <công
vịêc 2>
- Có thể trong nhiều thuật toán, các thao
tác tiếp theo sẽ phụ thuộc vào kết quả nhận
đợc ở bớc trớc.
- Xét ví dụ: Giải phơng trình bậc hai dạng
tổng quát (SGK)
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu câu lệnh rẽ
nhánh)
- TP dùng câu lệnh IF- THEN để mô tả
việc rẽ nhánh
- Câu lệnh ở dạng thiếu có lệnh nh thế nào?
- Giải thích:
+ Điều kiện trong câu lệnh thờng là biểu
thức quan hệ.
+ Niếu biểu thức nhận giá trin TRUE thì
câu lệnh sau THEN đợc thực hiện.
- VD: IF Delta = 0 THEN
WRITELN ( PT có nghiệm kép);
- Từ mệnh đề trên em hãy mô tả cú pháp
câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ?
1. Rẽ nhánh
- Đọc SGK
- Rẽ nhánh là một việc nào đó chỉ đ-
ợc thực hiện khi một điều kiện cụ thể
nào đó đợc thoả mãn.
- Nghe, t duy
- Đọc SGK- 43
2. Câu lệnh IF- THEN
* Dạng thiếu

IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh>;
- Nghe, t duy, ghi bài.
* Dạng đủ
IF <Điều kiện> THEN <Câu
24
- Giải thích: Nếu biểu thức nhận giá trị
TRUE thì câu lệnh 1 sau THEN đợc thực
hiện, ngợc lại nếu biểu thức nhận giá trị
FALSE thì câu lệnh 2 sau ELSE đợc thực
hiện.
- Chú ý trớc câu lệnh ELSE không có dấu
chấm phẩy.
- VD: IF a<b THEN x:= a ELSE x:= b;
lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
- Nghe, t duy, ghi bài
4. Củng cố
- Để có đợc chơng trình trên TP thao tác quan trọng nhất là soạn thảo chơng trình
và dịch chơng trình.
5. Bài tập về nhà
- Đọc trớc bài 1 chơng III
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×