Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề mẫu HK I Anh 10_13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.77 KB, 4 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 10 CB (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 482
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................Lớp:……………………
Câu 1: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
As soon as the light turned red, he..........the car.
A. was stopping B. has stopped C. stops D. stopped
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
Mary...................next week.
A. will married B. gets married C. is going to marry D. is getting married
Câu 3: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm khác với những từ còn lại:
A. mature B. intelligent C. ambitious D. brilliant
Câu 4: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu
There are a lot of back clouds in the sky. It ..................rain.
A. is going to B. is going C. is D. will
Câu 5: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. mathematic B. package C. maverllous D. language
Câu 6: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. teacher B. seat C. deaf D. meat
Câu 7: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
.......................the bad condition of the house, they enjoyed living there.
A. In spite of B. Because of C. Because D. Although
Câu 8: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
I ...................at 6 o’clock, but..............to be up by five
A. normally get up / I have sometimes B. get normally up / sometimes I have
C. get normally up/ I sometimes have D. normally get up/ sometimes I have
Câu 9: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:


Fax machine ..........send or receive letter quickly.
A. uses B. is used for C. used to D. is used to
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She watched TV after she ..............all her homework.
A. does B. had done C. have done D. did
Câu 11: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
I’d like to borrow this book. ...................it yet ?
A. Have you read B. Do you read C. Had you read D. Did you read
Câu 12: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
He passed his exams with flying colour.
A. easily B. difficultly C. brilliant D. successfully
Câu 13: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
The house .........more than 5 years ago, but I’m not going to have it done again for a while.
A. is painted B. painted C. paint D. was painted
Câu 14: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
I decided changing jobs because my boss made me work overtime
A B C D
Câu 15: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
Life must be hard for people who do not have a job in our society today.
Trang 1/4 - Mã đề thi 482
A. the unemployed B. the sick C. the poor D. the hungry
Câu 16: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. country B. count C. around D. mouse
Câu 17: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm khác với những từ còn lại:
A. difficult B. education C. champion D. institute
Câu 18: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để honaf thành câu:
“ I ‘m taking my driving test tomorrow,”Minh said.
When I saw Minh, she said ......................................................
A. she was taking the driving test tomorrow. B. she is taking her driving test the next day.
C. she was taking her driving test the next day. D. I was taking her driving test tomorrow.

Câu 19: Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Photocopier ................making exact copies of documents.
A. switched B. to switch C. is used for D. switch
Câu 20: Chọn từ /cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Would you mind ......................me a hand with these bags.
A. giving B. give C. to give D. to giving
Câu 21: Chọn từ /cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Trees...................more quickly in summer than in winter.
A. grew B. grow C. grows D. have grown
Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D)để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 22
đến câu 31
All early television was broadcast in black and white. Color television was possible, but it
was too (22).......and of very poor quality (23)....... the middle of the 1950s. Color television broadcasts
began in the United States in 1954, in Japan in 1960, and in Europe in 1967.
The first (24)....... on the moon was broadcast (25)....... on television in 1969, and now television
programs are (26)....... all over the world immediately through the (27)....... of satellites that transmit
the (28)....... from the earth, through (29)....... and back to the earth.
More people now (30)....... their news and information through television than through newspapers
and radio. The development of television is one of the most rapid and exciting (31)...... of our century.
Câu 22:
A. valuable B. expensive C. complicated D. bulky
Câu 23:
A. from B. through C. until D. on
Câu 24:
A. moving B. flying C. landing D. arriving
Câu 25:
A. current B. quick C. live D. active
Câu 26:
A. transmitted B. grown C. practiced D. developed
Câu 27:

A. work B. use C. way D. system
Câu 28:
A. sounds B. programs C. signals D. pictures
Câu 29:
A. distance B. area C. space D. atmosphere
Câu 30:
A. have B. get C. take D. bring
Câu 31:
A. issues B. problems C. events D. facts
Câu 32: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 482
Mai is going to stop....................dinner, so she may be late.
A. eat B. to eat C. for eating D. eating
Câu 33: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
It rained all the time,.......................was a great pity.
A. who B. which C. that D. what
Câu 34: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
We .............an English -speaking club meeting next week. Would you like to come?
A. will having B. has C. have. D. are having
Câu 35: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
................first stepped on the moon ? Neil Amstrong, wasn’t it ?
A. Who B. Which C. Where D. Whose
Câu 36: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
Nam isn’t content with his present salary.
A. satisfied with B. excited
C. disappointed about D. interested in
Câu 37: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
San Francisco, that is a beautiful city, has a population of six million.
A B C D
Câu 38: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

Peter didn’t ................in Canada.
A. used to live B. use to live C. used to living D. lived
Câu 39: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
I fly to Mars next week. I’ve already gotten a ticket
A B C D
Câu 40: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
The meeting had been cancelled........................the chairman’s absence.
A. because B. although C. in spite of D. because of
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu hỏi 208 359 482 610
1 B A D C
2 A B D A
3 C D D B
4 D B A B
5 B D C C
6 C B C C
7 D B A C
8 B A D C
9 A C D C
10 D A B B
11 B B A A
12 A C D A
13 D D D D
14 C B B B
15 B D A B
16 B C A D
17 D A B D
18 D B C B
19 C A C B

Trang 3/4 - Mã đề thi 482
20 A D A A
21 C A B D
22 A C B C
23 C A C A
24 D A C A
25 B A C A
26 D D A B
27 A C B A
28 C C C B
29 C B C D
30 B D B B
31 C B C D
32 D A D C
33 B C B C
34 B B D A
35 A C A D
36 C D A C
37 D D B D
38 A C B D
39 A D A D
40 A C D A
Trang 4/4 - Mã đề thi 482

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×