Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: </b>……….………..………..
<b>Bài 2: Thế giới côn trùng</b>
<b>Câu 1:</b> So sánh: 86235 ….. 86325
a/ Không so sánh được ; b/ < ; c/ > ; d/ =.
<b>Câu 2: Số gồm tám vạn, hai trăm, bốn đơn vị được viết là: …... </b>
<b>a/ 800204 ; b/ 80204 ; c/ 82004 ; d/ 802004. </b>
<b>Câu 3:</b> Chữ số hàng chục của số 35684 là:
a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 8.
<b>Câu 4:</b> Giá trị của chữ số 5 trong số 65821 là: …...
a/ 500 ; b/ 5000 ; c/ 50000 ; d/ 1000.
<b>Câu 5:</b> Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số: …...
a/ 5; 6; 8 ; b/ 5; 6; 4 ; c/ 8; 4; 1 ; d/ 4; 1; 3.
<b>Câu 6:</b> Các số 3564; 3648; 3456; 3465 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a/ 3645; 3564; 3465; 3456 ; b/ 3456; 3465; 3564; 3645 ;
c/ 3456; 3564; 3465; 3645 ; d/ 3564; 3456; 3465; 3645.
<b>Câu 7:</b> Nếu a = 9 thì giá trị biểu thức 7556 x a là bao nhiêu?
a/ 68004 ; b/ 86004 ; c/ 80064 ; d/ 60084.
<b>Câu 8:</b><i><b> Tìm x , biết: x + 2876 = 53687. Giá trị của x là ……… </b></i>
a/ 53684 ; b/ 50863 ; c/ 56563 ; d/ 50811.
<b>Câu 9:</b><i><b> Tìm x , biết: x x 5 = 6834 – 686. Giá trị của x là: … </b></i>
a/ 37800 ; b/ 1604 ; c/ 1504 ; d/ 37600.
<b>Câu 10:</b> Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn
gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị.
<b>Bài 3: Không giới hạn: </b>
<b>Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
2<sub> phút = giây.</sub>
<b>Câu số 2: </b>
1
10<sub> phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
a/ 10 ; b/ 6 ; c/ 240 ; d/ 600.
<b>Câu số 3: 2phút 18giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
a/ 66 ; b/ 138 ; c/ 30 ; d/ 120.
<b>Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = giây.</b>
<b>Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
12<sub> phút 20 giây = giây.</sub>
<b>Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
15<sub> phút 24 giây = giây.</sub>
<b>Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
10<sub> giờ = giây.</sub>
<b>Câu số 8: </b>
1
12<sub> giờ = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
a/ 5 ; b/ 60 ; c/ 300 ; d/ 360.
<b>Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = phút.</b>
<b>Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 giờ = phút.</b>
<b>Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
5<sub> giờ = phút.</sub>
<b>Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
15<sub> giờ = phút.</sub>
<b>Câu số 13: giờ = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
<b>Câu số 14: </b>
1
6<sub> giờ 46 phút = … phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
a/ 50 ; b/ 52 ; c/ 54 ; d/ 56.
<b>Câu số 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
4<sub> giờ 20 phút = phút.</sub>
<b>Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
5<sub> giờ 28 phút = phút.</sub>
<b>Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 25 phút = phút.</b>
<b>Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
8<sub> ngày = phút.</sub>
<b>Câu số 19: </b>
1
3<sub>ngày = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
a/ 720 ; b/ 480 ; c/ 8 ; d/ 12.
<b>Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = giờ.</b>
<b>Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ = giờ.</b>
<b>Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ = giờ.</b>
<b>Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ngày = giờ.</b>
<b>Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
4<sub> ngày 4 giờ = giờ.</sub>
<b>Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
1
8<sub> ngày 12 giờ = giờ.</sub>
<b>Câu số 26: 6 ngày = … giờ. Số thích hợp vào chỗ chấm là:</b>
a/ 144 ; b/ 72 ; c/ 60 ; d/ 12.
<b>Câu số 27: 6 ngày 16giờ = … giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
a/ 160 ; b/ 140 ; c/ 40 ; d/ 20.
<b>Câu số 28: 1 tuần = … giờ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
a/ 7 ; b/ 168 ; c/ 84 ; d/ 144.
<b>Câu số 30: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút?</b>
a/ 7 phút ; b/ 3 phút 50 giây ; c/ 5 phút 50 giây ; d/ 6 phút.
<b>Câu số 31: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ?</b>
a/ 4 giờ ; b/ 3 giờ và 20 phút ; c/ 2 giờ và 80 phút ; d/ 1 giờ và 140 phút.
<b>Câu số 32: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày?</b>
a/ 2 ngày 2 giờ. b/ 1 ngày và 26 giờ. c/ 3 ngày. d/ 2 ngày.
<b>Câu số 33: Câu nào sau đây là đúng?</b>
a/
1
20<sub>giờ = 3 phút ; b/ </sub>
1
3<sub> ngày = 20 phút ; c/ </sub><sub>3 ngày = 180 giờ</sub><sub> ; d/ </sub><sub>2</sub><sub> giờ = 48 phút. </sub>
<b>Câu số 34: Câu nào sau đây là đúng?</b>
a/ 5 ngày = 120 giờ ; b/
1
10<sub>giờ = 6 giây ; c/ </sub><sub>4 giờ = 96 phút</sub><sub> ; d/ </sub>
1
3<sub>phút = 180 giây. </sub>
<b>Câu số 35: Câu nào sau đây là sai?</b>
a/ 10 ngày = 240 giờ ; b/
1
8<sub> ngày = 3 giờ ; c/ </sub><sub>3 phút = 72 giây</sub><sub> ; d/ </sub>
1
5<sub> giờ = 12 phút. </sub>