Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.04 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 7</b>
<b> Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015</b>
<i><b>Sáng TiÕt 1 Chµo cê</b></i>
<i><b> TiÕt 2</b></i> <i><b>To¸n</b></i>
<i><b> LuyÖn tËp chung</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- NhËn biết số lợng trong phạm vi 10. Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số
trong dóy s t 0 đến 10. Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, nhận
biết đúng các hình đã học.
- Giáo dục HS hăng say học tập môn Toán.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : B¶ng con, vë viÕt…
<b>các Hoạt động dạy- học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b> Kiểm tra sĩ số :</b>
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngợc lại.
- GV nhận xét.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>
<b>* Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1 : GV nêu yêu cầu của bài: Viết các</b>
s t 1 đến 10..
- GV viết mẫu và hớng dẫn HS viết số lại
các số từ 1 đến 10.
- GV quan s¸t, nhận xét.
<b>Bài 2 : GV nêu yêu cầu của bài: Viết số</b>
thích hợp vào ô trống.
- Yờu cu HS đếm xuôi, đếm ngợc từ 1
đến 10; từ 10 đến 1.
- Sè 10 lµ sè liỊn sau cđa sè nµo?
- Sè liỊn sau sè 7 lµ sè nµo?
- Sè liỊn tríc sè 5 lµ sè nµo?....
- Sau đó u cầu HS hoàn thành bài vào
phiếu học tập.
* Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé nhất,
số nào lớn nht?
<b>Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài: Điền dấu </b>
lớn hơn, dấu bé hơn hay dấu bằng vào ô
trống.
- GV hớng dẫn mẫu
- 2 hs lên bảng
- HS viết bảng con
- HS viết vào bảng con.
- HS đếm xi và ngợc.
- Sè 10 lµ sè liỊn sau cđa sè 9.
- Sè liỊn sau cđa sè 9 là số 10.
- HS nối tiếp trả lời.
<i><b>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i>10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0</i>
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở:
5 8 1 7 8 9
- Đánh giá, nhận xét một số bài.
<b>Bài 4 : </b>
- Hình bên có bao nhiêu hình vuông, hình
tam giác?
<i><b>4. Cđng cè: </b></i>
<i><b>- Nªu néi dung giê häc. </b></i>
<b>- NhËn xÐt giê häc.</b>
<b>5. DỈn dò: Ôn bài, làm bài tập; chuẩn bị</b>
<i><b>bài sau: PhÐp céng trong ph¹m vi 3.</b></i>
8 10 6 8 7 2
- HS quan sát và trả lời : Có 2 hình
vuông và 5 hình tam giác.
- 2 HS nêu.
<i><b> TiÕt 3 + 4 TiÕng ViÖt</b></i>
<i><b> Bài 27: ôn tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> - Đọc và viết đợc p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ, câu ứng</b></i>
dụng từ bài 22 đến bài 27. Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện
<b>kể : tre ngà.</b>
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo ; kể đợc đoạn truyện theo tranh.
- Giáo dục HS biết u thích mơn học.
<b>II. chn bÞ:</b>
<b> - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.</b>
<b> - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức </b>
<b> Kiểm tra sĩ số :</b>
<b>2. Kiểm tra bi c </b>
- Đọc bài : y- tr.
- Viết : y tá, tre ngà.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung : Tiết 1 </b></i>
<b>b1. Ôn tập</b>
<i><b>* Các chữ và âm vừa học </b></i>
- GV treo bảng ôn 1
+ Gọi HS chỉ chữ và đọc âm đã học
trong tuần qua
- GV nhËn xÐt
<i><b>* GhÐp ch÷ thµnh tiÕng</b></i>
- Cho HS nhìn bảng ơn 1 ghép chữ và
đọc tiếng (chữ ở cột dọc kết hợp với chữ
+ GV theo dâi, chØnh sưa
<b>- Ghép chữ với dấu thanh ở bảng ôn 2</b>
+ Cho HS đánh vần và đọc trơn, phân
tích các tiếng vừa ghép.
+ GV theo dâi, chØnh söa
- GV giảng một số từ ở bảng ôn 2
<i><b>* Đọc tõ ng÷ øng dơng</b></i>
- 2 HS đọc SGK.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dâi
+ HS nối tiếp lên bảng chỉ và đọc
- HS ghép bảng cài và nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và thực hành
- GV viết c¸c tõ:
<i> nhµ ga tre ngµ</i>
<i> qu¶ nho ý nghÜ</i>
- Gọi HS đọc.
- GV theo dâi, chØnh sưa
<i><b>*ViÕt b¶ng </b></i>
<i><b>- GV viết mẫu chữ tre già, quả nho</b></i>
- Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
khoảng cách giữa các chữ, điểm đặt bút,
dừng bỳt.
- GV hớng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn
- Kiểm tra và nhận xét
<i><b> TiÕt 2</b></i>
<b>b2. Lun tËp</b>
<i><b>*KiĨm tra bµi cị</b></i>
- Hôm nay ta học bài gì ?
<i><b>* Luyn c</b></i>
- §äc b¶ng
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
- §äc c©u øng dơng
+ Treo tranh, gäi HS tr¶ lời:Tranh vẽ
gì ?
+ GV giảng, nêu câu:
<i> quê bé hà có nghề xẻ gỗ</i>
<i> phè bÐ nga cã nghỊ gi· giß.</i>
+ GV gọi HS đọc
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
đang ơn.
- §äc SGK
<i><b>* Lun viÕt </b></i>
- Híng dÉn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- GV quan sát, uốn nắn
<i><b>* Kể chuyện : tre ngà</b></i>
- GV kĨ chun kÌm theo c¸c tranh
- Cho HS thảo luận nhóm 4 kể chuyện
theo tranh.
- GV nhận xét, tuyên dơng
- Nêu ý nghĩa c©u chun
<i><b>- GV chốt ý : Truyền thống đánh giặc</b></i>
cøu níc cđa ti trỴ níc ViƯt Nam.
<b>4. Cđng cè :</b>
<i><b>- Nªu néi dung giê häc </b></i>
- HS theo dâi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và trả lời
- HS theo dõi
- C¶ líp viÕt b¶ng con.
- ...«n tËp
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nèi tiÕp tr¶ lêi : tranh vÏ hai ngêi
đang xẻ gỗ, một ngời đang già giò....
+ HS theo dâi
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nèi tiếp trả lời: quê, phố, gỗ, nghề.
- HS c cỏ nhân, đồng thanh.
- HS theo dâi vµ viÕt vë.
- HS quan sát và theo dõi
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện vài nhóm trình bày:
+ Tranh 1: Có một em bé lên 3 tuổi mà
vẫn cha biết nói biết cêi.
+ Tranh 2: Bỗng một hơm có ngời giao
“Vua đang cần ngời tài giỏi đánh giặc.”
+ Tranh 3: Từ đó chú bé bỗng lớn nhanh
nh thổi.
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài :
<i><b>Ôn tập âm và chữ ghi âm.</b></i>
- 2 HS nêu
<b> </b>
<i><b>---ChiÒu: </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Âm nhạc </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Đạo đức</b></i>
<i> </i>
<i><b> LuyÖn TiÕng ViÖt</b></i>
<i></i>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015
<b>Sáng </b>
<i><b> TiÕt 1 + 2 TiÕng Việt</b></i>
<i><b> ôn tập âm và chữ ghi âm</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nm c cu to của các âm đã học từ bài 1 đến bài 26, cách đọc các âm
và cách viết các chữ ghi âm đó. Đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa âm đã học.
- Rèn kĩ năng đọc âm đúng, viết chữ ghi âm đúng, đều, đẹp.
- Giáo dục HS biết u thích mơn học.
<b>II. chn bÞ:</b>
<b> - GV : Bảng chữ cái, từ, câu ứng dụng</b>
<b> - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức </b>
<b> Kiểm tra sĩ s :</b>
<b>2. Kim tra bi c </b>
- Đọc các ©m gi, gh, ng, ngh, ch, nh, ph,
tr, th, kh
- Viết các chữ ghi âm : nh, th, ô, ê.
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b> Tiết 1 : Ôn tập âm đã học</b></i>
- Gọi HS nối tiếp kể tên các âm đã học:
( GV ghi bảng)
* Đợc ghi bởi một con chữ:
- GV nhn xột, cht ý, cho HS c (cỏ
nhõn, ng thanh).
* Đợc ghi bởi hai con chữ:
* Đợc ghi bởi ba con chữ:
* Đợc ghi bằng hai cách:
- ghi bằng c ( g, ng) trớc những âm nào?
- ghi bằng k ( gh, ngh) trớc những âm
nào ?
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- C¶ líp viÕt b¶ng con.
- HS nối tiếp kể: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g,
h, i, k, m, n, l, o, ô, ơ, u,, v, s, x, r, t, y, q,
p.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung
- HS kĨ: ch, th, gh, ng, tr, nh, ph, qu,gi,
kh.
- ngh.
<b>- c(cờ) đợc ghi bằng c và k; âm gờ đợc</b>
<b>ghi bằng g và gh; âm ngờ đợc ghi bng</b>
ng v ngh.
+ ghi bằng c trớc các âm a, ă, â, o, ô,ơ, u,
.
* * GV rút ra quy tắc chính tả.
- Trớc e, ê, i viết k, gh, ngh.
- Trớc các nguyên âm còn lại viết c, ng,
g.
* Những âm giống nhau nhng có cách
phát âm khác nhau.
- Ly vớ d v ting có chứa âm đã học
+ Tiếng có chứa âm b
+ TiÕng cã chøa ©m a.
* Lun viÕt:
- GV đọc một số âm, tiếng, từ có chứa
- GV nhận xét
* Củng cố
- GV chỉ bảng chữ cái
- Nhận xét tiết học.
* Dặn chuẩn bị tiết sau.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>* Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Hôm nay ta học bài gì ?
<i><b>* Luyn c</b></i>
- Đọc bảng
+ Cho HS c bảng chữ cái theo thứ tự,
khơng theo thứ tự.
- §äc từ ( câu) ứng dụng:
+ GV ghi bảng: cá trê, ngõ nhỏ, nhà ga,
quả khế, phố xá;
ngh hố, b mẹ cho bé hà và chị nga ra
nhà chú lê. ở đó có đủ thứ quả: mơ, nho,
khế, thị, na.
<i><b>* LuyÖn viÕt vë: </b></i>
- Cho HS viÕt vë c¸c tõ: qu¶ nho, gồ
ghề, phố xá.
+ Nhận xét một số bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>4. Củng cố : </b>
- Nêu nội dung giờ học.
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò : </b>
<i><b>- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị : Bài 28 :</b></i>
<i><b>Chữ thờng - chữ hoa.</b></i>
- HS nêu: n - l; x- s, ch - tr.
- HS tự nêu: bà, bố, bé, bể, ....
- m¸, na, cha, x¸, ....
- HS ghi vào bảng con: th, h, k, chỡ ,
chỳ th...
- HS c.
- Ôn tập âm và chữ ghi âm.
- HS c cỏ nhõn, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viÕt vào vở mỗi từ 2 dòng.
- 2 HS nêu
<i><b> TiÕt 3</b></i> <i><b>To¸n</b></i>
<i><b> phÐp céng trong ph¹m vi 3</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. Biết cách làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Rèn kĩ năng đọc, làm tính cộng trong phm vi 3.
- Giáo dục HS hăng say học tập môn Toán.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
<b> - GV : SGK, tranh minh ho¹, </b>
<b> - HS : SGK, bộ đồ dùng học Toán, vở bài tập ...</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngợc
lại.
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung </b></i>
<b>b1 : Giíi thiƯu phÐp cộng, bảng cộng</b>
<b>trong phạm vi 3</b>
<i><b>* Phép cộng 1 + 1 = 2 : GV đa hình vẽ </b></i>
- GV nêu bài toán: Có một con gà, thêm
một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con
gà ?
- Một con gà thêm một con gà đợc mấy
con gà?
+ GV chèt ý
- Mét thªm mét b»ng mÊy ?
- Ta viÕt mét thªm mét b»ng hai nh sau :
<b>1 + 1 = 2</b>
<i><b>+ Giới thiệu : dấu + gọi là “ cộng” ; đọc</b></i>
<i><b>lµ “ Mét céng mét b»ng hai” </b></i>
<i><b>* PhÐp céng : 1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3 </b></i>
<i><b>h-ớng dẫn tơng tự</b></i>
<i><b>* GV chỉ vào 3 công thức và nêu : </b></i>
<i><b>1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3 lµ phÐp</b></i>
<i><b>céng</b></i>
<i><b>* GV ®a h×nh vÏ hái : </b></i>
+ H×nh 1 cã mÊy chấm tròn ?
+ Hình 2 có mấy chấm tròn ?
+ Cả 2 hình có mấy chấm tròn ?
- Muốn biết cả 2 hình có mấy chấm tròn
ta làm phép tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
<b>- GV chốt ý : 2 + 1 cũng giống 1 + 2 </b>
<i><b>( vì đều bằng 3 ) </b></i>
<b>b2. Thùc hành</b>
<b>Bài 1 : GV nêu yêu cầu của bài.</b>
- GV hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm cá nhân
<i><b>- GV nhËn xÐt. </b></i>
<b>Bµi 2 : GV nêu yêu cầu của bài.</b>
- GV hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm cá nhân
<i><b>- GV nhận xét. </b></i>
<b>Bµi 3 : GV nêu yêu cầu của bài: Nối </b>
phép tính với số thích hợp.
- GV hớng dẫn cách làm
- Cho HS thảo luận nhóm 4
- 2 hs lên bảng
- HS viết bảng con
- HS quan sát
- Vài HS nêu lại bài to¸n.
- Vài HS trả lời: Một con gà thêm một
con g c hai con g .
- Vài HS trả lêi: Mét thªm mét b»ng hai.
- HS nối tiếp đọc
- HS viết bảng con và đọc.
- HS theo dâi
- HS nối tiếp đọc phép cộng
- HS nèi tiếp trả lời
+ Hình 1 có 2 chấm tròn.
+ Hình 2 có 1 chấm tròn.
+ Cả 2 hình có 3 chấm tròn.
- Muốn biết cả 2 hình có mấy chấm tròn
ta làm phép tính cộng.
- Ly 1 + 2 = 3 hoặc 2 + 1 =3
- HS nối tiếp c
- 2 HS nêu yêu cầu của bài : Tính
- HS theo dõi
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm
1 + 1 =2 ; 1 + 2 =3 ; 2 + 1 = 3
- 2 HS nªu yêu cầu của bài : Tính.
- HS theo dõi
- HS lớp làm bảng con
- 3 em báo cáo
1 1 2
1 2 1
2 3 3
- HS nhËn xÐt
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
1 + 2 1 + 1 2 + 1
+
<i><b>- GV nhËn xÐt. </b></i>
<b>4. Cđng cè :</b>
- Nªu néi dung giê häc.
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò: </b>
<b>- Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau</b>
- HS nhËn xÐt
- 2 HS nªu
<i><b> Tiết 4 Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b></i>
<i> </i>
<i><b> ChiỊu: Lun TiÕng ViƯt</b></i>
<i><b> </b>--- </i>
<i><b> LuyÖn TiÕng ViÖt</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Luyện Toán</b></i>
<b>---Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2015</b>
<i><b>Sáng TiÕt 1 To¸n</b></i>
<b> lun tËp(trang 45)</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
- Rèn kĩ năng làm tính cộng nhanh, đúng theo yêu cầu.
- Giáo dục HS hăng say học tp mụn Toỏn.
* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5 (a).
<b>II. chuẩn bị:</b>
<b> - GV : SGK, tranh minh ho¹, …</b>
<b> - HS : SGK, vë bµi tËp ...</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b> Kiểm tra sĩ số :</b>
<b>2. Kim tra bi c </b>
- Đọc, viết bảng cộng trong phạm vi 3
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung </b></i>
<b>Bài 1 : GV nêu yêu cầu của bài: Số?</b>
- GV hớng dẫn cách làm : Nh×n h×nh
viÕt sè thích hợp vào ô trống.
- Cho HS làm cặp
<i><b>- GV nhËn xÐt. </b></i>
<b>Bµi 2 : GV nêu yêu cầu của bài: Tính.</b>
- GV hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm cá nhân
<i><b>- GV nhËn xÐt. </b></i>
<b>Bµi 3: (cột 1) GV nêu yêu cầu của bài:</b>
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS thảo luận
- Đại diện cặp trình bày:
+ Hình bên trái có 2 con thỏ, hình bên
phải có 1 con thỏ, tất cả có 3 con thỏ. Ta
có các phép céng: 2 + 1 =3 ; 1 + 2 = 3
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS làm bảng con, 3 em lên bảng làm :
1 2 1
1 1 2
2 3 3
- HS nhận xét
+
+
Số?
- GV hớng dẫn cách làm cét 1
- Cho HS th¶o luËn nhãm 4
<i><b>- GV nhËn xÐt. </b></i>
<b>Bµi 5(a) : GV nêu yêu cầu của bài: Viết</b>
phép tính thích hợp.
- GV híng dÉn cách làm : Nhìn hình
viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho HS làm cặp
<i><b>- GV nhận xét. </b></i>
<i><b>NÕu cßn thêi gian híng dÉn HS lµm</b></i>
<i><b>bµi 3(cét 2,3), bµi 4, bµi 5(b). </b></i>
<b>4. Cđng cè : </b>
- Nªu nội dung giờ học
<b>- Nhận xét giờ học</b>
<b>5. Dặn dò: </b>
<b>- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau :</b>
<i><b>LuyÖn tËp chung.</b></i>
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày:
1 + 1 = 1 + = 2
+ 1 = 2
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS tho lun cp ụi
- Đại diện cặp trình bày ( 1 + 2 = 3)
2 + 1 = 2 + = 3
+ 1 = 3
- 2 HS nªu
<i> </i>
<i><b> TiÕt 3 + 4</b></i> <i><b>TiÕng ViÖt</b></i>
<i><b> Bài 28 : chữ thờng chữ hoa</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bc u nhn din đợc chữ in hoa. Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa
<b>trong câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì. </b>
- Rèn kĩ năng đọc, viết, nói thành thạo.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. chn bÞ:</b>
<b> - GV : Bảng chữ thờng- chữ hoa, tranh </b>
<b> - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b> Kiểm tra s s :</b>
<b>2. Kim tra bi c </b>
- Đọc bài : y- tr
- ViÕt : y tÕ, tre ngµ
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung : TiÕt 1 </b></i>
<i><b>b1. NhËn diƯn ch÷ hoa</b></i>
- GV giíi thiƯu ch÷ in hoa
- GV nêu câu hỏi : Chữ in hoa nào gần
giống chữ in thờng nhng kích thớc lớn
hơn ? Chữ in hoa nào không giống chữ
in thờng ?
- GV chỉ chữ in hoa trong bảng gọi HS
- 2 HS c SGK.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dâi
- HS nối tiếp trả lời
+ Giống : c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u,
, v, x, y
+ Không giống : a, ă, â, b, d, ®, h, m, n,
q, r
- HS nối tiếp đọc
2 1
1
2
đọc
+ GV nhËn xÐt
- GV che phần chữ in thờng gọi HS đọc
chữ in hoa
+ GV nhËn xÐt, chØnh sưa
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>b2. Lun tËp</b>
<i><b>* KiĨm tra bµi cị</b></i>
- Hôm nay ta học bài gì ?
<i><b>* Luyn c</b></i>
- §äc b¶ng
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- §äc c©u øng dơng
+ Treo tranh, gäi HS tr¶ lêi: Tranh vÏ
g× ?
<i>+ GV giảng, nêu câu: Bố mẹ cho bé và</i>
<i>chị Kha ®i nghØ hÌ ë Sa Pa.</i>
+ GV gọi HS đọc
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm ghi
chữ in hoa
- GV giảng : Chữ đứng đầu câu, tên
riêng viết âm đầu bằng chữ in hoa.
- Đọc SGK
<i><b>* LuyÖn nãi </b></i>
- GV treo tranh, hái HS: Tranh vÏ g× ?
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- GV giới thiệu về địa danh Ba Vì: Ba
Vì thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà
Nội. Tơng truyền cuộc chiến giữa hai vị
thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh diễn ra ở
đây. Hiện nay ở đây có nơng trờng bị
sữa nổi tiếng và là khu du lịch lí tởng.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi, nói về
những điều mình biết về Ba Vì qua tranh
v.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<i><b>4. Củng cố : </b></i>
- Nêu nội dung giờ học
<b>- Nhận xét giờ học</b>
<b>5. Dặn dò : Ôn bài, chuẩn bị : </b>
<i><b>Bài 29 : ia.</b></i>
- HS nhËn xÐt
- HS nối tiếp đọc
- HS nhận xét
- … ch÷ thêng, ch÷ hoa.
- HS nối tiếp đọc.
+ HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ cảnh hai
chị em đang đi trên đờng có nhiều cỏ
cây, hoa lá rất đẹp.
+ HS theo dâi .
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: Bố, Kha, Sa Pa.
- HS theo dâi .
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ cảnh đàn
bị đang gặm cỏ.
- .. Ba V×
- HS theo dõi
- HS thảo luận cặp nói thành câu.
- Đại diện trình bày.
- HS nhận xét
- 2 HS nêu
<i><b>---ChiÒu: LuyÖn TiÕng ViÖt</b></i>
<i> </i>
<i><b> LuyÖn TiÕng ViÖt</b></i>
<i> </i>
<i><b> Luyện Toán</b></i>
<b>---Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015</b>
<i><b>Sáng TiÕt 1 + 2 TiÕng ViÖt</b></i>
<i><b> Bài 29: học vần: ia</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> - HS đọc và viết đợc ia, lá tía tơ. Đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần ia.</b></i>
<b>Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Chia qu.</b>
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. chuẩn bị:</b>
<b> - GV: Tranh minh ho t khố, từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.</b>
<b> - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b> Kiểm tra sĩ s :</b>
<b>2. Kim tra bi c </b>
- Đọc bảng chữ thờng, chữ hoa
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung: Tiết 1 </b></i>
<b>b1. Dạy vần : ia</b>
<i><b>* Nhận diện vần</b></i>
<b>- GV viÕt vÇn ia</b>
<b>- Vần ia đợc tạo bởi âm no ?</b>
<b>- So sánh ia và i</b>
<i><b>* Đánh vần </b></i>
- Gọi HS đánh vần
- GV theo dâi, chØnh söa
- ĐÃ có vần ia, muốn có tiếng tía thì
thêm âm gì và dấu gì?
<b>- Ghép tiếng tía </b>
<b>- GV viÕt b¶ng: tÝa</b>
- Cho HS phân tích, đánh vần và đọc
trơn tiếng: tớa.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
<b>- Đọc trơn từ khoá : lá tía tô</b>
- GV giảng từ bằng vật thật
<b>- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia ?</b>
<i><b>* Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>
- GV viết bảng các từ:
<i> tờ bìa, lá mía, vỉa hè.</i>
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm tiếng có
vần míi häc.
- GV nhận xét và cho HS đọc.
- GV theo dừi, chnh sa.
- GV giải nghĩa các từ ngữ trên.
<i><b>*Viết bảng </b></i>
<b>- GV viết mẫu ia, lá tía tô, </b>
- GVgọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút. (chú ý nét nối i
sang a)
- GV híng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn
- Kiểm tra vµ nhËn xÐt
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>b2. Lun tËp</b>
<i><b>* KiĨm tra bµi cò</b></i>
- 2 HS đọc SGK.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS theo dâi
- 2 HS trả lời: Vần ia đợc tạo bởi ngun
âm đơi ia.
- HS nèi tiÕp tr¶ lêi :
+ Giống nhau : đều có âm i.
+ Khác nhau: vần ia có thêm âm a.
- HS ni tip c: i- a- ia
- ...thêm âm t và dấu sắc.
- HS ghép bảng cài
HS c cỏ nhân, đồng thanh: tờ ia
-tia- sắc - tía.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nèi tiếp trả lời: bia, hia, kia, mía,
bìa...
- HS theo dõi.
- HS thảo luận và trả lời: bìa, mía, vỉa.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dâi
- HS tr¶ lêi
- Hơm nay ta học vần gì ? Vần đó có
<i><b>* Luyn c</b></i>
- Đọc bảng
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo th t.
- Đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh, gäi HS trả lời: Tranh vẽ
gì ?
<i>+ GV giảng, nêu câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị</i>
<i>Kha tỉa lá.</i>
+ GV gi HS c
- Gi HS xác định tiếng có chứa vần mới
học
- §äc SGK
<i><b>* Lun viÕt </b></i>
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng
dẫn viết bảng.
- GV quan sát, uốn nắn
<i><b>* Luyện nãi </b></i>
- GV treo tranh, gäi HS tr¶ lêi: Tranh vẽ
gì ?
- Nêu tên bài luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi trả lời:
+ Em thÊy g× trong tranh ?
+ Ai đang chia quà cho c¸c em nhá
trong tranh ?
+ Bà chia quà gì ? Các em nhỏ vui hay
buån ?
+ Bµ vui hay buån ?
+ ë nhµ em, ai hay chia quµ cho em ?
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>4. Củng cố : Nêu nội dung giê häc.</b>
<b> - Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<i><b>- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị : Bài 30: </b></i>
<i><b>ua-a.</b></i>
<b>- .vần ia có trong tiÕng tÝa</b>
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nèi tiếp trả lời: Tranh vẽ em nhổ
cỏ, chị tỉa l¸.
+ HS theo dâi
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: tía.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dâi vµ viÕt vë.
- HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ cảnh bà
đang chia quà cho cháu.
- Chia quà
- Vẽ bà và hai em bé.
- Bà đang chia quà cho hai em nhỏ trong
tranh.
- Bà chai quả chuối, quả hồng. Các em
- Bà rất vui.
- HS trả lời.
- 2 HS nªu
<i><b>---TiÕt 3 Tù nhiªn, x· héi</b></i>
<i><b> TiÕt 4</b></i> <i><b>Thđ c«ng</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>---Chiều</b></i> <i><b>Âm nhạc</b></i>
<i><b> MÜ thuËt</b></i>
<i> </i>
<i><b>---ThĨ dơc</b></i>
<i><b> Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015</b></i>
<i><b>Sáng Tiết 1 </b></i> <i><b>TËp viÕt</b></i>
<i><b> cö tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ theo yêu cầu.
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. chn bÞ:</b>
- HS: Vë tËp viÕt, b¶ng, phÊn, bót.
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- ViÕt các chữ : lá tía tô
- GV nhận xét.
<b>3. Bài míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung:</b></i>
<i><b> * Híng dÉn HS viết chữ</b></i>
- Đọc tên các chữ cần viết
- GV hớng dẫn HS viết lần lợt các chữ
theo thứ tự
<i><b>+ GV viết mẫu chữ cử tạ:</b></i>
<i><b> Chữ cử, (tạ) gồm mấy con ch÷ ? Con</b></i>
chữ nào viết trớc, con chữ nào viết sau ?
Độ cao của các con chữ nh thế nào ?
Điểm đặt bút, điểm dừng bút của ch
<i><b>cử, tạ ở đâu? </b></i>
+ Cho HS viết bảng con
+ GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
<i><b> + GV viết mẫu chữ</b></i>
<i><b>+ Các chữ trên hớng dẫn tơng tự</b></i>
<b>* Thực hành</b>
- Cho HS viết theo thứ tự các chữ vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn
- Đánh giá một số bài.
<b>4. Củng cố: </b>
- Nêu nội dung giờ học.
<b> - Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài:
<i><b>Nho khô, nghé ọ, chú ý.</b></i>
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viÕt b¶ng con.
<i><b>- HS đọc cá nhân, đồng thanh: cử t, th</b></i>
<i><b>xẻ, chữ số , cá rô, phá cỗ </b></i>
- HS theo dâi
<b>- HS theo dâi vµ nèi tiÕp trả lời: chữ cử</b>
gồm con chữ c viết trớc, con chữ viết
<b>sau, dấu hỏi trên đầu chữ ; chữ tạ gồm</b>
con chữ t viết trớc, con chữ a viết sau,
dấu nặng dới chữ a.
- HS viÕt b¶ng con
- HS viÕt vë.
- 2 HS nªu
---
<i><b> TiÕt 2</b></i> <i><b>TËp viÕt</b></i>
<i><b> nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b>- HS vit ỳng cỏc ch nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía theo mẫu.</b></i>
- Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ theo yêu cầu.
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- HS: Vë tËp viÕt, b¶ng, phÊn, bót.
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:</b>
- Viết các chữ: lễ, bờ, cọ, hổ <sub>- 2 HS lên bảng</sub>
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>b. Néi dung:</b></i>
<i><b> * Hớng dẫn HS viết chữ</b></i>
- Đọc tên các chữ cần viết.
- GV hớng dẫn HS viết lần lợt các chữ
theo thứ tự:
<i><b>+ GV viết mẫu chữ nho khô:</b></i>
<i><b> Chữ nho,( khô) gồm mÊy con ch÷ ?</b></i>
Con chữ nào viết trớc, con chữ nào viết
sau ? Độ cao của các con chữ nh thế nào
? Điểm đắt bút, điểm dừng bút của chữ
<i><b>nho, kh« ở đâu ? </b></i>
+ Cho HS viết bảng con
+ GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
<i><b>+ GV viÕt mÉu ch÷:</b></i>
<i><b>+ C¸c chữ trên hớng dẫn tơng tự</b></i>
<b>* Thực hành</b>
- Cho HS viết theo thứ tự các chữ vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn
- Nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố: </b>
- Nªu néi dung giê häc.
<b>- NhËn xÐt giê häc.</b>
<b>5. Dặn dò: </b>
<i><b>- Dặn ôn bài, chuẩn bị bài: Xa kia, mïa</b></i>
<i><b>da,...</b></i>
<i><b>- HS đọc cá nhânđồng thanh: nho khụ,</b></i>
<i><b>nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía</b></i>
- HS theo dõi
<b>- HS theo dõi và nối tiếp trả lời: ch÷ nho</b>
gåm hai con ch÷, con ch÷ nh viÕt tríc,
<b>con chữ o viết sau; chữ khô gồm hai con</b>
chữ, con chữ kh viết trớc, con chc ô viết
sau.
- HS viết bảng con
- HS viết vở.
- 2 HS nêu
<b> </b>
<b> </b>
<i><b> TiÕt 3 To¸n</b></i>
<i><b> phép cộng trong phạm vi 4</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Biết cách làm tính cộng trong phạm vi
4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Rèn kĩ năng đọc, làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Giáo dục HS hăng say học tp mụn Toỏn.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3( cột 1), bài 4.
<b>II. chuẩn bị:</b>
<b> - GV : SGK, tranh, b¶ng phơ.</b>
<b> - HS : SGK, vë bµi tËp.</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b> Kiểm tra sĩ số :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Viết phép tính rồi đọc : 1 + 1 = … ,
2 + 1 =…
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung </b></i>
- 2 HS lên bảng.
<b>b1 : Giíi thiƯu phÐp céng, b¶ng céng</b>
<b>trong ph¹m vi 4</b>
<i><b>* PhÐp céng 3 + 1 = 4 : GV đa hình vẽ </b></i>
- Gọi HS nêu thành bài toán
+ Hỏi HS: Ba con chim thêm một con
chim tất cả là mấy con chim ?
+ GV chèt ý:
- Ba thªm mét b»ng mÊy ?
<b>- GV viÕt b¶ng : 3 + 1 = 4</b>
<i><b>+ Đọc là Ba cộng một bằng bốn </b></i>
<i><b>* PhÐp céng : 2 + 2 = 4 vµ 1 + 3 = 4 </b></i>
<i><b>h-íng dÉn t¬ng tù</b></i>
<i><b>* GV chỉ vào 3 công thức và nêu : </b></i>
<i><b>1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 3 + 1 = 4 lµ phÐp</b></i>
<i><b>céng trong phạm vi 4.</b></i>
<i><b>* GV đa hình vẽ hỏi : </b></i>
+ Hình 1 có mấy chấm tròn ?
+ Hình 2 có mấy chấm tròn ?
+ Cả 2 hình có mấy chấm tròn ?
- Muốn biết cả 2 hình có mấy chấm tròn
ta làm phép tính gì ?
- Lấy mÊy céng mÊy ?
<b>- GV chốt ý : 3 + 1 cũng giống 1 + 3 ;</b>
<i><b> ( vì đều bng 4 ) </b></i>
<b>b2. Thực hành</b>
<b>Bài 1 : GV nêu yêu cầu của bài: Tính.</b>
- GV hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm cá nhân
- GV nhận xét
<b>Bài 2 : GV nêu yêu cầu của bài: Tính.</b>
- GV hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm cá nhân
<i><b>- GV nhận xét. </b></i>
<b>Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.</b>
- Hớng dẫn mẫu: 2+1 so sánh với 3, điền
dấu gì, vì sao?
<b>Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài: Viết</b>
phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và
nêu bài toán
- Muốn biết có tất cả mấy con chim làm
- HS quan sát
- Vài HS nªu: Cã ba con chim, thªm mét
con chim n÷a. Hái cã tÊt c¶ mÊy con
chim?
- Vài HS trả lời: Ba con chim thêm một
con chim tất cả là bốn con chim .
- Vài HS trả lời: Ba thêm một bằng bốn.
- HS theo dâi
- HS nối tiếp đọc
- HS viết bảng con và đọc.
- HS theo dâi
- HS nối tiếp đọc phép cộng.
- HS nối tiếp trả lời.
+ Hình 1 có 3 chấm tròn.
+ Hình 2 có 1 chấm tròn.
+ Cả 2 hình có 4 chấm tròn.
- Muốn biết cả 2 hình có mấy chấm tròn
ta làm phép tính cộng.
- Ly 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 =4
- HS nối tiếp đọc : 1 + 3 = 3 + 1
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS lớp làm vở, 3 HS lên bảng
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- HS nhËn xÐt
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS làm b¶ng con:
2 3 1 1 1
2 1 2 3 1
4 4 3 4 2
- HS nhËn xÐt
- HS nêu lại: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.
- điền dấu = vì 2 + 1 = 3 mà 3 = 3
- HS làm các phần còn lại và chữa bài:
2 + 1 = 3 4 > 1 + 2
1 + 3 > 3 4 = 1 + 3
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sỏt tranh và nêu: Trên cành có
3 con chim đang đậu, 1 con chim nữa
bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?
phÐp tÝnh g×?
<i><b>- GV nhËn xÐt. </b></i>
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc lại phép cộng trong
phm vi 4.
<b> - Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò : </b>
<i><b>- Dặn ôn bài, chuẩn bị bài : Luyện tập.</b></i>
- HS trả lời: Làm phép tính cộng: 3 + 1 =
4 hc 1 + 3 = 4.
- HS đọc đồng thanh.
<i><b> </b></i>
<i><b> TiÕt 4 Sinh ho¹t líp</b></i>