Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 7 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.13 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Môn: Tập đọc</b>


<b> Tieát : 19, 20</b>


<b> Bài: NGƯỜI THẦY CŨ (2 Tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu ; Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung :Người thầy thật đáng kính trọng , tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ
(trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
- GD :Kính trọng thầy cơ giáo …


<b>II. Chuẩn bò</b>


- GV: SGK, tranh. Bảng cài: từ, câu.
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động Hát</b>


<b>2. Bài cu õ : : “ Ngôi trường mới”</b>
- Gọi 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung sau:


a) Tả ngôi trường từ xa?


b) Tả lớp học?


c) Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?
+ Ngôi trường được tả trong bài có gì đẹp?
- Gọi HS nhận xét bạn.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>III.-Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV treo tranh minh họa gọi HS khai thác
nội tranh.


- Hỏi qua bức tranh các em thấy những gì?


- Bức tranh này nói về một chú bộ đội đến


- Hát


- 4 HS lên bảng, đọc bài và trả lời
câu hỏi cuối bài.


- HS dưới lớp nghe và nhận xét
bạn.


- Mở SGK trang 56. Quan sát phát
hiện nội dung tranh SGK.



- HS quan sát tranh, khai thác nội
dung tranh.Một số HS trả lời theo
suy nghĩ riêng.


- HS chú ý lắng nghe hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thăm thầy giáo cũ mà hiện giờ thầy cũng
đang dạy con trai mình.


- GV ghi tựa bài lên bảng lớp.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


* GV đọc mẫu toàn bài chú ý phát âm rõ ràng
chính xác, phân biệt được lời kể và lời nhân
vật. Dặn:


- Lời kể chậm rãi từ tốn,
- Thầy vui vẻ, trìu mến.


- Chú khánh lễ phép cảm động.
- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc
lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:



<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>
<i>+ Xuất hiện, lớp , lễ phép, lúc ấy, mắc lỗi…</i>
* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm của
HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa</b>
<b>từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm của</b>
HS.


<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i> + Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/ từ phía</i>


<i>cổng trường/ bỗng xuất hiện một chú bộ đội.</i>


<i> +Nhưng/ hình như hôm ấy/ thầy có phạt em</i>
<i>đâu//.</i>


- HS nhắc lại tựa bài.



- Theo dõi và đọc thầm theo. Chú ý
theo dõi lời hướng dẫn của GV.


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp mở</i>
SGK trang 56 theo dõi bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau đó cả
lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS đọc 1
câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b> b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn đêùn</b>
hết bài.


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b> c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b> - Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm.


đoạn đêùn hết bài.


- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và sửa
sai.



<b> d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b> e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


<i>+ Xúc động, hình phạt, ngạc nhiên, mắc lỗi…</i>


- <i>GV giải thích thêm.</i>
<b>3.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu: 1</b>


- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Vì sao bố tìm gặp thầy giáo cũ ngay tại lớp
Dũng?


<b>Caâu: 2</b>


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện
sự kính trọng như thế nào? Lễ phép ra sao?
<b>Câu: 3</b>


- Bố Dũng nhớ mãi kỉ niệm gì về thầy?



- Thầy giáo nói với cậu học trò trèo cửa lớp
lúc ấy như thế nào?


- HS đọc thành tiếng.1HS đọc 1
đoạn, gọi bạn đọc nối tiếp từ đoạn
đến hết bài.


- HS đọc thầm trong nhóm. 1HS đọc
1 đoạn , gọi bạn đọc nối tiếp cho
đến hết bài.


- Các nhóm đại diện đọc thi theo yc
của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


-(HS đọc từ chú giải SGK 56)


* Tìm hiểu bài các câu hỏi SGK
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ


- Bố là bộ đội đóng qn ở xa, khi
được về phép bố đến thăm Thầy.


- Bố vội bỏ chiếc mũ đang đội trên
đầu, lễ phép chào thầy.



- Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua
cửa lớp, thầy bảo ban nhắc nhở mà
khơng phạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu: 4</b>


- Dũng nghĩ gì khi bố đã về?


- Vì sao Dũng xúc động khi nhìn bố ra về?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


<b> - Gọi Vài HS đọc lại bài.</b>


<b> - GV chú ý cách phát âm, cách ngắt, nghỉ </b>
hơi sau dấu câu, giữa cụm từ dài của HS.


- Có thể cho HS hợp nhóm đọc theo đoạn,
phân theo vai nhân vâït dựng lại câu
chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Gọi 2 HS đọc lại tồn bài và nêu nội dung
bài.


- Câu chuyện này khuyên em điều gì?



- Tại sao phải nhớ ơn, kính trọng, u q
thầy cơ giáo cũ?


- GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp. Gọi
vài HS đọc lại. Người thầy thật đáng kính
trọng , tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Chuẩn bị : “ Thời khóa biểu”


không phạt em đâu.


- Bố cũng có lần mắc lỗi thầy
không phạt nhưng đó là hình phạt
để nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giờ
mắc lỗi lại nữa.


- Vì hiểu bố, thêm yêu bố. Bố rất
kính trọng, yêu quý và biết ơn thầy
giáo cũ.


- 3 HS đọc lại bài chú ý cách phát
âm, cách ngắt, nghỉ hơi sau dấu
câu, giữa cụm từ dài.


- (HS khá – G)HS hợp nhóm đọc
theo đoạn, phân theo vai nhân vâït
dựng lại câu chuyện.



- HS nhận xét ý kiến.


- 2 HS đọc lại tồn bài và nêu nội
dung bài.


- Nhớ ơn, kính trọng, u q thầy
cơ giáo cũ.


- Vì thầy cơ giáo là người đã dạy
dỗ, dìu dắt em nên người.


- Vài HS đọc lại nội dung bài bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Môn: ĐẠO ĐỨC</b>
<b> Tiết : 7</b>


<b>Baøi: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp
đỡ ông bà, cha mẹ.


- <b> Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng</b>


- HSKG nêu được ý nghĩa của làm việc nhà ; tự giác tham gia làm việc nhà phù
hợp với khả năng.


* Kó năng sống:



- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
- Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện chăm làm việc nhà.


* Yêu mến những người chăm làm việc nhà. nêu được ý nghĩa của làm việc nhà ; tự
giác tham gia làm việc nhà.


<b> II. Chuẩn bị</b>


- Thầy : SGK, tranh, phiếu thảo luận.


- HS : Vật dụng: chổi, chén, khăn lau bàn………
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động Hát</b>


<b>2. Bài cu õ “Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp”.</b>
- Đạo đức tiết trước các em học xong bài
gì ?


- Em nên làm gì để nhà ở gọn gàng ngăn
nắp?


- GV đánh giá việc giữ gọn gàng ngăn
nắp của HS ở nhà và ở trường.


- Gọi lớp nhận xét ý kiến.
+ Gv nhận xét ghi điểm.



- Hát


- HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Để nhà cửa gọn gàng ngăn nắp</i>
<i>thì chúng ta phải chăm làm việc nhà. Những</i>
<i>việc trong nhà là những việc như thế nào?</i>
<i>Hơm nay ta cùng tìm hiểu qua bài Chăm làm</i>
<i>việc nhà.</i>


- GV ghi tựa bài lên bảng lớp.


<b> Hoạt động 1:phân tích bài thơ khi mẹ vắng nhà</b>
+ Mục tiêu: Hs biết một tấm gương chăm
làm việc nhà: Hs biết thể hiện về chăm làm
việc nhà


+ Cách tiến hành


<b>- GV đọc diễn cảm bài thơ “khi mẹ vắng</b>
<b>nhà” của Trần Đăng khoa.</b>


- Gọi 2 HS đọc lại bài thơ.


- Gv neâu câu hỏi cho hs thảo luận.


- Gọi HS hợp nhóm thảo luận teo câu hỏi gợi


ý.


- Gọi đại diện nhóm trình bày.


+ Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?


+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm
như thế nào đối với mẹ?


+ Em hãy đoán xem mẹ bạn nghỉ gì khi thấy
những việc bạn đã làm ?


+ Gv cho các nhóm đại diện báo cáo
+ Gv nhận xét


- Gv kết luận:Bạn nhỏ làm các việc nhà vì
bạn thương mẹ, muốn chia sẽ nỗi vất vả với
mẹ.Việc làm của bạn mang lại niềm vui và
sự hài lòng cho mẹ, chăm làm việc nhà là
một đức tính tốt mà chúng ta nên học theo
<b>Hoạt động 2: Bạn đang làm gì?</b>


+ Mục tiêu:HS biết được một số việc nhà
phù hợp với khả năng của các em


+ Cách tiến hành


- HS nhắc lại tựa bài.


- 2 HS đọc lại bài thơ.



- HS hợp nhóm thảo luận teo câu
hỏi gợi ý.


- Đại diện nhóm trình bày.
+ Đã làm việc nhà


+ Yêu thương mẹ


+ Mẹ vui và hài lòng


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ
tranh và yêu cầu các nhóm nêu tên việc nhà
mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm
- Gv cho đại diện nhóm trình bày


+ Tranh 1:Cất quần áo, tranh 2: tưới hoa,
tranh 3:Cho gà ăn, tranh 4:nhặt rau, tranh 5:
rửa chén, tranh 6: lau bàn


* GV kết luận:Chúng ta nên làm những
việc nhà phù hợp với khả năng


<b>Hoạt động 3: điều này đúng hay sai</b>


+ Mục tiêu: Hs có nhận thức thái độ đúng với
với cơng việc gia đình



+ Cách tiến hành:


- GV gị HS biểu quyết và giải thích.


- Gv cho hs lần lượt nêu ý kiến, giải thích.


a).Làm việc nhà là trách nhiệm của người
lớn trong gia đình


b).Trẻ em có bổn phận làm những việc phù
hợp với khả năng.


c).Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở
d).Cần làm tốt việc nhà khi có mặt cũng như


khi vắng mặt của người lớn.


e).Tự giác làm những việc nhà phù hợp với
khả năng là yêu thương cha mẹ.


+Gv cho Hs phát biểu, nêu lí do


- Gv kết luận:Các ý kiến b, d, e, là đúng, ý
kiến a, c, là sai vì mọi người trong gia đình
đều phải tự giác làm việc kể cả trẻ em


<b>IV. Củng cố Dặn doø:</b>


- Hằng ngày khi ở nhà em có nên tự giác
làm việc hay khơng ?



- Gọi hs nêu công việc về nhà
- GV tổng kết các ý kiến của HS.
- GV liên hệ giáo dục.


hỏi gợi ý.


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.


- HS lần lượt nêu ý kiến, giải
thích.


- Sai


- Đúng


- Sai
- Đúng


- Đúng


- HS nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết hoïc


- Chuẩn bị: Thực hành Chăm làm việc nhà.


- Chuẩn bị: Thực hành Chăm làm


việc nhà.


<b>Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Môn: CHÍNH TẢ (T/C)</b>
<b> Tiết : 13</b>


<b>Bài: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn xuôi trong bài “ Người thầy cũ
- Làm được bài tập 2 , bài tập 3 a.


* Thích viết chính tả, thích làm BT chính tả.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS: vở, bảng con
<b>III. Các hoạt động Dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “Ngôi trường mới”.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng lớp, lớp viết bảng con.
+ 2 chữ có vần ai


+ 2 chữ có vần ay
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


- Haùt


- 2 HS viết bảng lớp, lớp bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết chính tả hơm nay sẽ tập chép 1 đoạn
trong bài “ Người thầy cũ”


- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<i>  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép </i>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép</b></i>


- Thầy đọc đoạn chép.


- Gọi HS đọc lại đoạn chép.
* Giúp HS nắm nội dung:


- Dũng nghĩ gì khi bố đã về?


- Đoạn chép có mấy câu?


- Chữ đầu câu viết như thế nào?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn


trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:
-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.
-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV yêu cầu HS nhìn bảng viết vào .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>
<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>


<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn lại</b>
để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>


<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<b>Bài 2 :Điền vào chỗ trống ui hay uy?</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- HS nhắc lại tựa bài.



ĐDDH: Bảng phụ đoạn chính tả


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
chép.


- Bố đã mắc lỗi thầy khơng phạt
nhưng bố nhận đó là hình phạt để
nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ
mắc lại nữa.


- Có 3 câu


- Viết hoa chữ cái đầu


- HS nêu các từ khó


<i>-HS viết bảng con từ khó.</i>


<i> xúc động, khung cửa sổ, mắc lỗi.</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ
khó.


- HS nhìn bảng viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài còn lại để


KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS làm vào vở BT, 2 HS lên bảng điền.


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
Lời giải


<i><b> - bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy </b></i>
<b>Bài: 3a2 :Điền vào chỗ trống ch hay tr?</b>
(Tượng tự bài 2)


<i><b> giò chả trả lại,</b></i>
<i><b> con trăn cái chăn.</b></i>


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị: “Cô giáo lớp em”


- Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. 2
HS lên bảng điền.



<b>- b… ï phấn, h… hiệu, v… vẻ, tận t…ï</b>
<i><b>+ HS nhận xét bảng lớp.</b></i>


<i><b> giò …ả …ả lại,</b></i>
<i><b> con …ăn cái …ăn.</b></i>


- HS nêu lại nội dung bài.


- HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- HS về nhà xem lại BTchính tả.


-Chuẩn bị: “Cơ giáo lớp em”
<b> </b>




<b> Môn: KỂ CHUYỆN</b>
<b> Tieát : 7</b>


<b>Bài: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp được từng đoạn (BT2).


- HS khá – G kể được toàn bộ câu chuyện , phân vai dựng lại chuyện.


* HS thích thú với moan kể chuyện, thích kể chuyện đã học cho người thân nghe.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh


- HS: Aùo bộ đội, mũ, kính
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Baøi cu õ “ Mẩu giấy vụn”</b>
- Gọi HS kể lại mẩu giấy vụn


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Hơm trước lớp mình học bài Tập đọc
nào?


- Hơm nay lớp mình sẽ cùng kể lại câu
chuyện này?


- Treo tranh minh hoạ
<b>2 Hướng dẫn kể chuyện.</b>


<b>2.1 Nêu tên các nhân vâït trong chuyện.</b>
- Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Ơû đâu?


- Câu chuyện: Người thầy cũ có những
nhân vật nào?



- Ai là nhân vật chính?


- Chú bộ đội xuất hiện trong hồn cảnh
nào?


- Chú bộ đội đó ai? Đến lớp làm gì?


- Gọi 1 HS đến 3 HS kể lại đoạn 1. Chú
ý để các em tự kể theo lời của mình.
Sau đó nhận xét bổ sung.


- Khi gặp thầy giáo chú đã làm gì để
thể hiện sự kính trọng với thầy?


- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo
thế nào?


- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp
lại cậu học trò năm xưa?


- Thầy đã nói gì với bố Dũng?


- Gọi 3 đến 5 HS kể lại đoạn 2. chú ý


- 4 HS kể nối tiếp. Mỗi HS kể 1 đoạn.


- Bài: Người thầy cũ.


- Quan saùt tranh.



- Bức tranh vẽ cảnh 3 người đang nói
chuyện trước cửa lớp.


- Dũng, chú bộ đội tên là Khánh (bố của
Dũng), thầy giáo và người kể chuyện.
- Chú bộ đội.


- Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trường
trong giờ ra chơi.


- Chú bộ đội là bố của Dũng, chú đến
trường để tìm gặp thầy giáo cũ.


- HS kể


- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


- Thưa thầy em là Khánh, đứa học trò
năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy
ạ!


- Lúc đầu thì ngạc nhiên sau thì cười vui
vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhắc HS đổi giọng cho phù hợp với
các nhân vật.


- Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố
ra về.



- Em Dũng đã nghĩ gì?


2.2Kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện theo đoạn.


- Gọi 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.


2.3(phân vai HS khá – G)
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS kể lại câu truyện một lần.
<b> Một HS nêu lại nội dung câu chuyện. </b>
- Dặn HS về kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài : “Nhười mẹ hiền”.


- Rất xúc động.


- Dũng nghĩ: bố cũng có lần mắc lỗi, thầy
không phạt, nhưng bố nhận đó là hình
phạt và nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ
mắc lại nữa.


- Kể, HS cả lớp theo dõi và nhận xét bạn
kể.


- HS kể lại câu truyện một lần. Một HS


<b>nêu lại nội dung câu chuyện. </b>


-


- Chuẩn bị bài : “Nhười mẹ hiền”.


<b>Môn: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>
<b> Tiết : 7</b>


<b> Baøi: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
I. MỤC ĐÍCH:


- Hiểu ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.


- Cần giúp hs hiểu được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít , khơng nên bỏ
bữa ăn.


* HS biết ăn uống nay đủ, biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- GD hs nên ăn đầy đủ chất …..


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. n định: Hát vui</b>


<b>2. KT bài cũ: “Tiêu hóa thức ăn”</b>



+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kỹ?
+ Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô
đùa sau khi ăn no?


- Gọi HS nhận xét ý kiến.
- Gv nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới: Aên uống đầy đủ</b>


*Giới thiệu bài: Tiết trước các em đã học về sự
tiêu hố thức ăn. Hơm nay chúng ta học bài “
Aên uống đầy đủ”


-GV ghi tựa bài bảng lớp


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bữa ăn</b>
và thức ăn hàng ngày


Bước 1: làm việc theo nhóm nhỏ.


-Các em hãy quan sát hình 1, 2, 3, 4 SGK
T 16 và trả lời câu hỏi. Trước hết các em
nói về các bữa ăn của bạn Hoa sau đó liên
hệ đến bữa ăn và những thứ các em thường
ăn, uống hàng ngày.


-GV: theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
Bước 2: Làm việc cả lớp


-GV: gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận



-GV chốt ý: Để đảm bảo cho ta ăn, uống
đủ lượng thức ăn trong ngày mỗi ngày ít
cần ăn đủ 3 bữa. Đó là các bữa sáng , trưa,
tối.


+ Nên ăn nhiều vào buổi sáng và bữa trưa
để có sức học tập và làm việc cả ngày. Bữa
tối không nên ăn quá no


+ Hằng ngày nên uống đủ nước. Ngồi


- 2 Hs nêu miệng.


- HS nhận xét ý kiến .


<i><b>ăn uống đầy đủ</b></i>


- HS lặp lại tựa bài


-HS làm việc theo nhóm nhỏ.


-Đại diện nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

món canh thường ăn trong bữa cơm khi
khát cần uống đủ nước. Mùa hè ra nhiều
mồ hôi nên uống nhiều nước.


+ Cần ăn phối hợp đủ thức ăn có nguồn
gốc từ động vật (thịt, cá, tôm, trứng) – thức


ăn từ thực vật (rau tươi, quả chín) để đảm
bảo cung chất cho cơ thể


*GV chốt ý rút ra kết luận
Aên uống đầy đủ là thế nào?


-GV nêu câu hỏi – HS trả lời


+ Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm
gì?


+ Ai có thực hiện thường xun các việc
làm trên?


-GV nhận xét và ngợi khen các em đã
thực hiện tốt.


*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (lợi ích của
việc ăn uống đầy đủ)


+ Bước1: Làm việc cả lớp
-GV gợi ý cho HS nhớ lại


+ Thức ăn được biến đổi như thế nào
trong dạ dày và ruột non?


+ Những chất bổ thu được từ thức ăn được
đưa đi đâu để làm gì?


-GV: cho HS thảo uận theo nhóm với câu


hỏi sau


+ Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ
nước?


+ Nếu ta thường xun bị đói khát thì
điều gì sẽ xảy ra?


Bước 2:


-n uống đầy đủ được hiểu là chúng
ta cần phải ăn đủ cả về lượng chất
(ăn đủ no) và đủ cả về chất(ăn đủ
chất)


-Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn


Không ăn đồ ngọt trước bữa ăn- sau
khi ăn nên súc miệng và uống nước
cho sạch


-HS trả lời


HS trả lời


-…..để cơ thể khoẻ mạnh chóng lớn


-HS thảo luận câu hỏi trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV quan sát, giúp đỡ.


*Bước 3:


-GV nói: chúng ta cần ăn đủ các loại thức
ăn và ăn đủ chất lượng thức ăn, uống đủ
nước để chúng biến thành chất bổ dưỡng
ni cơ thể làm cơ thể khoẻ mạnh chóng
lớn… nếu để cơ thể bị đói khát sẽ bị bệnh,
mệt mỏi, gầy yếu làm việc và học tập kém.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


-Tại sao chúng ta phải ăn uống đầy đủ chất
- Liên hệ gd hs


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: “ Ăn sạch uống sạch”


-HS tự chọn cho mình và gia đình
các thức ăn đồ uống cho thích hợp
viết vào giấy khác màu


-Trình bày trước lớp.


- HS nêu.


-Chuẩn bị bài: “ Ăn sạch uống sạch”




<b>Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>
<b> Tiết : 21</b>


<b> Baøi: THỜI KHÓA BIỂU</b>
I. MỤC ĐÍCH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hiểu tác dụng của thời khoá biểu (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4.; HS khá giỏi
trả lời được câu hỏi 3).


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
- GD phải tự thực hiện đúng theo thời gian biểu …


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


-GV: giấy hổ to, viết mục lục SGK thiếu nhi ( 10, 12 dòng) để KT bài cũ
Kẻ sẵn trên bảng lớp bài TKB để hướng dẫn HS đọc.


-HS: SGK, xem bài trước.
III. CÁC HOẠT ĐNG DẠY HỌC


<b>1. n định: BCSS</b>


<b>2. KT bài cũ: “ Người thầy cũ”</b>
- Gọi 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


<i>+Bố Dũng đến trường làm gì?</i>


<i>+Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể</i>
<i>hiện sự kính trọng như thế nào? Lễ phép ra</i>


<i>sao?</i>


<i>+Bố Dũng nhớ mãi kỉ niệm gì về thầy?</i>


- Gọi HS nhận xét bạn.
GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới: “Thời Khoá Biểu”</b>
*Giới thiệu bài:


- Chúng ta tìm hiểu qua bài hơm nay.
- GV ghi tựa bài lên bảng lớp.


*Luyện đọc :


-GV: đọc TKB, đọc đến đâu chỉ thước đến
đấy. Đọc theo buổi (buổi, thứ, tiết)


-GV hướng dẫn HS truyện đọc.
a. Luyện đọc theo trình tự


( Thứ, buổi, tiết)


-GV giúp HS nắm yêu cầu của bài tập.


- 3 HS lên bảng, đọc thuộc lịng bài
và trả lời câu hỏi cuối bài.


- HS dưới lớp nghe và nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tựa bài.



- 1 em đọc thành tiếng TKB thứ hai
theo mẫu SGK


-Nhiều HS lần lượt đọc TKB của các
ngày còn lại theo thước cảu giáo
viên -> từng HS trong nhóm đọc.


-Cử dại diện nhóm thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Luyện đọc theo nhóm
-Các nhóm thi đọc


b. Luyện đọc theo trình tư (ï buổi, thứ, tiết)
-GV: giúp HS nắm yêu cầu của BT
-Luyện đọc từng nhóm


-Các nhóm thi đọc


c. Các nhóm thi tìm “ môn học”


*Cách thi: 1 HS xướng tên 1 ngày.
VD: (thứ hai) hay 1 buổi, tiết


VD (buổi sáng tiết 3) ai tìm nhanh đọc
đúng nội dung TKB của ngày, những tiết
học của buổi đó là thắng.


<b>3* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
-Câu 3: HS khá giỏi trả lời


+ Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài


+ Các em hãy đọc thầm đếm số tiết của
từng môn học – số tiết học chính ( ơ màu
hồng) số tiết bổ sung (ô màu xanh) số tiết
tự chọn (ô màu vàng) ghi lại vào vở.


+ Gọi HS làm bài xong đọc trước lớp


-Nhận xét bổ sung


+ Câu 4: Em cần TKB để làm gì?
<b>4. Củng cố – dặn dị:</b>


đọc các buổi, ngày cịn lại theo tay
thước của GV.


-Từng HS trong nhóm đọc
-Cử đại diện nhóm thi đọc


-HS thi tìm môn học


HS khá giỏi trả lời


-Đọc và ghi lại só tiết chính, số tiết
học bổ sung, số tiết học tự chọn.
-Cả lớp đọc thầm đếm số tiết học
chính bổ sung tự chọn ghi vào vở bài
tập



-HS đọc số tiết chính là 23 tiết, 9 tiết
bổ sung , 3 tiết tự chọn.


-Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà
mang sách, vở đồ dùng học tập cho
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Môn: TẬP VIẾT</b>
<b> Tieát: 7</b>


<b>Bài: E- Em yêu trường em</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>* Viết đúng chữ hoa E. ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), chữ va øcâu ứng dụng:</b></i>


<i><b>Viết chữ Em ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), Câu Em yêu trường em ( 3 lần cỡ nhỏ), </b></i>
chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
hoa với chữ thường trong chữ ghi tiếng.


- HS khá – G viết đúng và đủ các dòng( Tâïp viết ở lớp).Trên trang vở TV 2.
* Ham thích mơn học. Thích viết chữ trình bày đúng , đẹp. Góp phần rèn
luyện tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- <i><b>GV: Chữ mẫu E ,Ê– . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</b></i>
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- Gọi HS nhắc lại bài và từ ứng dụng
- Kiểm tra vở viết. Gọi 3 HS viết bảng


lớp. Cả lớp viết bảng con.
- <i><b> Yêu cầu viết: Đ – Đẹp</b></i>
- Gọi lớp nhận xét bảng con.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng
liền sau chúng.


- Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1 Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 ĐDDH: Chữ mẫu: E


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
 <i><b>Gắn mẫu chữ Đ</b></i>



- Haùt


- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


<i><b> Đ – Đẹp</b></i>


- lớp nhận xét bảng con. .


- HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>+ GV đặt câu hỏi gợi ý: </b></i>


- <i><b>Chữ E cao mấy li? </b></i>


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- <i><b>GV chỉ vào chữ E và miêu tả: </b></i>


+ Gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong
trái nối liền nhau tạo vòng giữa thân
chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.



- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<i><b>* Gắn mẫu chữ Ê– </b></i>


- <i><b>Chữ Ê– giống và khác chữ E ở điểm</b></i>
nào?


<b>2. viết bảng con.</b>


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV gọi HS nhận xét bảng con.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu:


- GV dán băng giấy câu ứng dụng, gọi
HS đọc lại.


<i><b> Em yêu trường em </b></i>


- Giải nghĩa: Em yêu trường em (Gọi HS
nêu lên những hành động cụ thể nói lên tình
<i><b>cảm u q ngơi trường của mình. </b></i>


2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.



- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


yù:


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát, thao tác hướng dẫn.


- HS quan sát, thao tác hướng dẫn..


<i><b>- Chữ Ê– giống chữ hoa E hoa, chỉ</b></i>
thêm 2 nét xiên tạo thành dấu mũ.


- HS tập viết trên bảng con
<i><b> E- Ê </b></i>


- HS nhận xét bảng con.


ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


+ HS đọc lại câu ứng dụng.


+ HS chú ý lắng nghe.



<i><b>- E , g, y: 2,5 li</b></i>
- t: 1,5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- <i><b>GV viết mẫu chữ: E m lưu ý nối nét E</b></i>
và m.


<b>3.HS viết bảng con</b>
<i><b>* Viết: : Em </b></i>


- GV yêu cầu HS viết bảng con 2, 3 lượt.
- Gọi HS nhận xét bảng con.


- GV theo dõi uốn nắn HS viết kém.
- GV nhận xét sửa sai bảng con.
<b>4. Hướng dẫn HS viết vở:</b>


+ GV đưa vở tập viết cho HS quan sát và
yêu cầu HS viết vào vở.


- Chữ hoa E (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
- Chữ hoa Em (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
- Câu Em yêu trường em (3 dòng)
- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
* Chấm, chữa bài.


- GV gọi 5 – 7 HS đem vở lên KT.
- GV ghi điểm nhận xét cụ thể từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>



- GV gọi 2 HS thi đua viết chữ đẹp.Y,
Yêu. Nêu lại nội dung câu ứng dụng.
- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về


viết tiếp đến hết bài.
- Chuẩn bị: Chữ hoa :
“ G – Góp sức chung tay”


- HS quan sát, thao tác hướng dẫn.


- HS viết bảng con
<i><b> Em – Em </b></i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Vở Tập viết


- HS quan sát và viết vào vở theo yêu
cầu hướng dẫn.


- HS viết vào vơ.û


- HS đem vở KT.


- 2 HS thi đua viết chữ đẹp.B, Bạn
bảng lớp. Nêu lại nội dung câu ứng
dụng.



<i><b> E - Em </b></i>


- Chuẩn bị: Chữ hoa:


“ G – Góp sức chung tay”


<b>Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Môn: Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài: MRVT TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC, TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người ( BT1, BT2) kể
được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu ( BT3)


- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để diền vào chỗ trống trong câu ( BT4)
- GD từng nội dung , từng bài …


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh.Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>



- 2 HS lên đặt câu hỏi cho các bộ phận
câu mẫu (Ai? Là gì?) được gạch dưới.
- Thầy ghi sẵn lên bảng.


- Bé Hoa là HS lớp 1


- Tìm những cách nói có nghĩa giống câu.
- Quyển truyện này không hay.


- Gọi HS nhận xét bản lớp.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Trong tiết học hôm nay, chúng ta kể tên
các môn học và học 1 loại từ mới là
động từ.


- Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.
 Hoạt động 1: Kể tên các môn học


 Mục tiêu: Nắm được tên các mơn học
 Phương pháp: Luyện tập


 ĐDDH: Bảng phụ.


- Thầy cho HS kể tên các môn học ở lớp


- Haùt



- 2 HS lên đặt câu hỏi cho các bộ phận
câu mẫu (Ai? Là gì?) được gạch
dưới.


- Hỏi: Ai là HS lớp 1?


- Quyển truyện này không hay đâu.
- Quyển truyện này đâu có hay.
- Quyển truyện này có hay đâu.


- Hs nhắc lại tựa bài.


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Hoạt động 2: Tìm từ chỉ hoạt động của
người.


 Mục tiêu: Nắm được động từ
 Phương pháp: Trực quan


ÑDDH: Tranh.


 Những từ chỉ hoạt động gọi là động từ.
- Thầy ghi bảng


- Kể lại nội dung tranh bằng 1 câu.
- Thầy cho HS đọc câu mẫu


- Thầy yêu cầu HS dựa vào tranh để nói


lại nội dung tranh bằng 1 câu.


- Thầy nhận xét


 Hoạt động 3: Điền động từ thích hợp vào
chỗ trống cho câu đủ ý


 Mục tiêu: Có khái niệm dùng động từ
 Phương pháp: Thảo luận


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


- Thầy hướng dẫn HS thực hiện bài.
- Thầy nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Thầy cho HS lên đóng hoạt cảnh theo
dạng kịch câm và cho HS nêu những từ
chỉ hoạt động.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: “Từ chỉ hoạt động, trạng thái,
dấu phẩy”.


- 2 HS thảo luận
- Tranh 1: đọc sách
- Tranh 2: viết



- Tranh 3: giảng bài, nghe


- Tranh 4: kể chuyện, trò chuyện
- HS nhắc lại


- HS đọc


- Bé đang tập viết
- Bạn gái nghe giảng


- 2 bạn trai đang tròn chuyện với nhau
- Lớp nhận xét


- HS thảo luận và làm bài, sửa bài


- Nhảy dây, bắn bi, học bài, xem
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>
<b> </b>


<b> Môn: CHÍNH TẢ (N/V)</b>
<b> Tiết : 17</b>


<b>Bài: CƠ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe – viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài cơ giáo lớp em; trình bày đúng các khổ thơ
5 chữ.



- Làm được BT2 , BT3 b.


* Thích viết chính tả, thích làm BT chính tả.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, Bảng phụ: Chép đoạn chính tả.
- HS: Vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ Người thầy cũ</b>


- GV đọc gọi 2 HS viết bảng lớp, lớp
bảng con.


<i>huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn</i>


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết chính tả hơm nay sẽ viết lại hai khổ
thơ trong bài “ Cô giáo lớp em”



- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<i>  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép </i>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép</b></i>


- Thầy đọc đoạn chính tả.


- Gọi HS đọc lại 2 khổ chính tả.
* Giúp HS nắm nội dung:


- Nêu những hình ảnh đẹp trong lúc cơ
dạy em viết?


- Hát


- 2 HS viết bảng lớp, lớp bảng con.


- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nhắc lại tựa bài.


ĐDDH: Bảng phụ đoạn chính tả


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại 2 khổ
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nêu những từ nói lên tình cảm của em
HS đối với cơ giáo?


- Mỗi dịng thơ có mấy chữ?



- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?
<i><b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khi viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV đọc yêu cầu HS nghe viết và vở .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>


<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>
<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>
lại để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>


<i><b>- GV chaám điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<b>Bài 2</b>



- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- GV cho HS làm vào vở bài tập, HS lần
lượt lên bảng ghép âm đầu, vần, thanh
thành tiếng, từ.


- Yêu cầu HS tìm càng nhiều từ ngữ càng


- Lời cô giảng ấm trang vở, yêu
thương em ngắm mãi những điểm
mười cô cho.


- 5 chữ
- Viết hoa


<i>-HS viết bảng con từ khó.</i>


<i> thoảng, ghé, ngắm, điểm</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ
khó.


- HS nghe viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài còn lại để


KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


- Nêu yêu cầu của bài tập


- HS làm vào vở bài tập, HS lần lượt
lên bảng ghép âm đầu, vần, thanh
thành tiếng, từ.


- vui – vui vẻ


- thủy – tàu thủy, thủy thủ
- núi – núi non, ngọn núi


- lũy – lũy tre, chiến lũy, tích lũy
- bùi – ngọt bùi, bùi tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tốt nếu có thời gian.


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài b</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


+ Thầy cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi


+1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có


vần iên


- Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ
chứa tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem
đo.á


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Goïi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị bài “ Người mẹ hiền”


- HS nhận xét bảng lớp.


- Nêu yêu cầu của bài tập


- Thi tìm nhanh các tiếng có vần iên/
iêng


- con kiến, cô tiên, tiến lên, chiến
thắng, tự nhiên, viên phấn…


- siêng năng, tiếng đàn, miếng ăn,
vốn liếng, bay liệng, trống chiêng…



- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nêu lại nội dung bài.


- HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- - HS về nhà xem lại BTchính tả.


- Chuẩn bị bài: “ Người mẹ hiền”.
<b> </b>


<b> Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Môn: Tập làm văn</b>


<b> Tieát : 7</b>


<b>Bài: KỂ NGẮN THEO TRANH_VIẾT THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Dựa vào TKB ngày hôm sau của lớp đểtrả được các câu hỏi BT2.
-Dựa vào TKB của BT 2 trả lời các câu hỏi của (BT3).


* Thích học TLV, thích TLCH và thích làm BT.
<b>II. Chuẩn bò</b>


- Tranh, TKB


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ Khẳng định, phủ định. Lập mục lục sách.</b>
- Kiểm tra HS lập mục lục các bài Tập đọc đã


học ở tuần 3 và 4.


- Em có biết đọc mục lục sách khơng?


- Em có thích ăn kem khoâng?


- Gọi lớp nhận xét bạn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Trong tiết hôm nay, các em sẽ tập quan sát 4
bức tranh để kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu
đề: Bút của cơ giáo. Tập viết TKB 1 ngày của
lớp ta và trả lời câu hỏi về TKB.


- GV ghi tựa bài bảng lớp .
 Hướng dẫn làm bài


 Mục tiêu: Nhìn tranh kể 1 câu chuyện đơn giản
 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại


 ĐDDH: Tranh
<b>Bài 1:</b>



- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc, hướng
dẫn HS làm bài.


- Gọi HS hỏi đáp theo cặp.


- Haùt


+ HS trả lời theo dạng khẳng
định, phủ định:


- Có, em có biết đọc mục lục
sách.


- Không, em không biết đọc
mục lục sách.


- Em không thích ăn kem đâu.
- Em đâu thích ăn kem.


+ Lớp nhận xét ý của bạn.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS nêu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tranh 1:


- Tranh vẽ 2 bạn đang làm gì?
- Một bạn bỗng nói gì?



- Bạn kia trả lời ra sao?
Tranh 2


- Có thêm ai?
- Cơ giáo làm gì?
- Bạn nói gì với cơ?
Tranh 3


- hai bạn đang làm gì?
Tranh 4


- Có những ai?


- Bạn làm gì? Nói gì?


- Mẹ bạn nói gì?


- Gọi lớp nhận xét bạn.
- Thầy nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 2: Viết lại TKB ngày hôm sau của lớp.</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc, hướng
dẫn HS làm bài.


- Gọi HS viết vào vở.


- Gọi HS nhận xét bạn trình bày.
- GV nhận xét biểu dương.



<b>Bài 3: Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời câu hỏi:</b>
- Ngày mai có mấy tiết?


- Đó là những tiết gì?


- Cần mang quyển sách gì khi ñi hoïc?


- Ngồi học trong lớp
- Tớ quên mang bút
- Tớ chỉ có 1 cây bút


- Cô giáo


- Cô đưa bút cho bạn.
- Em cảm ơn cô ạ.


- Chăm chú tập viết.


- Bạn HS và mẹ


- Bạn giơ quyển sách có điểm
10 khoe với mẹ. Nhờ có bút của
cơ giáo, con viết bài được điểm
10.


- Mẹ mỉm cười nói: Mẹ vui lắm
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
- lớp nhận xét bạn.



- HS nêu yc, chú ý làm theo
cách hướng đẫn.


Thứ hai (T1) Tập đọc
(T2) Tập đọc
(T3) Toán
(T4) Đạo đức
(T5) Chào cờ


- 5 tieát


- 2 tiết Tập đọc, tiết Toán, tiết
Đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Em cần làm những bài tập nào trước khi đi
học?


+ Gọi HS nhận xét bạn.
+ GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Tại sao phải soạn tập vở và làm bài trước khi
đi học?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: “Mời, nhờ, đề nghị. Kể ngắn theo
câu hỏi”


- Làm Toán, xem trước bài Tập


đọc, ơn lại bài Đạo đức.


- HS nhận xét bạn.


- Để có đủ sách vở, chuẩn bị
bài để học tốt hơn.


- Chuẩn bị: “Mời, nhờ, đề nghị.
Kể ngắn theo câu hỏi”


<b> Môn: THỦ CÔNG</b>
<b> Tiết : 7</b>


<b>Bài: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối thẳng phẳng.
- ( HS khá – G gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp thẳng phẳng.
+ Muốn di chuyển thuyền có thể dùng sức gió( Gắn thêm buồm cho thuyền).


Hoặc phải chèo thuyền( Gắn thêm mái chèo).


+ Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng, dầu để chạy. Khi sử dụng thuyền máy cần
tiết kiệm xăng, dầu.


* HS thích và hứng thú gấp đồø chơi, HS u thích cách gấp thuyền.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



-GV: Vật maãu


-HS: giấy màu, hồ, kéo
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<b>1. Khởi động: hát vui </b>


<b>2. Kt bài cũ: “Gấp máy bay phản lực”</b>
- Gọi 2 HS nhắc lại và thực hịên thao tác gấp
máy bay đi rời.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Giáo viên nhận xét


- HS nhắc lại


- 2HS thực hành gấp máy bay
đuôi rời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B. Bài mới.</b>
<b> Giới thiệu bài:</b>


<b> - GV đưa vật mẫu</b>


- GV: Hôm nay chúng ta cùng gấp thuền
phẳng đáy không mui.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.



<b>Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh quan sát và</b>
<b>nhận xét.</b>


- GV đưa vật mẫu


- GV : nêu các câu hỏi để định hướng HS về
hình dáng, màu sắc và các phần của thuyền.
(2 bên mạn thuyền, đáy thuyền, mũi thuyền)
- GV gợi ý HS về tác dụng, hình màu sắc, vật
liệu làm thuyền trong thực tế.


- GV: mở dẫn thuyền ra trở lại HCN ban đầu.
- GV gấp lại theo nếp gấp để được thuyền
mẫu ban đầu.


- GV hỏi: tờ giấy này là hình gì?


- Gv nói: vậy chúng ta muốn gấp được thuyền
cần phải có tờ giấy hình chữ nhật.


-GV đặt tờ giấy HCN lên bảng
<b>Hoạt động: 2 GV hướng dẫn mẫu</b>


* GV treo tranh quy trình các bước gấp lên
bảng rồi hướng dẫn.


<b>* Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.</b>


- Đặt ngang tờ giấy thủ công HCN lên bàn,


mặt kẻ ô ở trên (H2). Gấp đôi tờ giấy theo
chiều dài được (H3) miết theo đường gấp mới
gấp cho phẳng


- Gấp đôi mặt trước theo đường đường dấu gấp
ở (H3) được (H4)


- Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi mặt trước được
(H5)


- HS quan sát hình mẫu.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát hình mẫu.


- HS chú ý quan sát theo các thao
và cách hướng dẫn.


-Hình chữ nhật


-Hs theo dõi, quan sát


- HS chú ý quan sát theo các thao
và cách hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>*Bước 2: gấp tạo thân và mũi thuyền.</b>


- Gấp theo đường dấu gấp của (H5) sao cho
cạnh ngắn trùng lên cạnh dài được (H6).


Tương tự, gấp theo đường dấu gấp (h6) được
(H7).


- Lật (h7) ra mặt sau, gấp 2 lần giống như
(H5), (H6) được (H8).


- Gấp theo dấu gấp của (H8) -> (H9) lật mặt
sau (H9) gấp như mặt trước được (H10).


<b>* Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui.</b>
- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy,
các ngón cịn lại cầm ở 2 bên phía ngồi, lộn
các nếp vừa gấp vào trong lịng thuyền (h11).
Miết dọc theo 2 cạnh thuyền vừa lộn cho
phẳng sẽ đượct huyền không mui (H12)


<b>*Thực hành : thực hành trên giấy nháp</b>


- Để làm được thuyền phẳng đáy không mui
phải thực hành qua mấy bước?


- Gọi 1 HS lên bảng gấp theo các thao tác đã
hướng dẫn.


+Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui
bằng giấy nháp.


- GV theo dõi nhận xét


<b>4.Nhận xét dặn dò:</b>



- Gọi HS nhắc lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui .


- Nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng và tinh
thần học tập của học sinh


- Chuẩn bi tiết sau thực hành. ( T2)


- HS chú ý quan sát theo các thao
và cách hướng dẫn.


- Ta phải thực hành qua 3 bước


- 1 học sinh thực hiện cả lớp theo
dõi


- Cả lớp thực hiện bằng giấy nháp


- HS nhắc lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui .


</div>

<!--links-->
Soạn giáo án lớp 3 - Tuần 5 - Tài liệu học tập - Hoc360.net
  • 46
  • 10
  • 0
  • ×