Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn thi HK2 Sinh học 11 năm 2019 - 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ II MÔN SINH 11 NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>A. CÂU HỎI ÔN TẬP: </b>


<b>Chủ đê 1: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật </b>
<b>Câu 1: Khái niệm sinh trưởng, phát triển ở TV, ví dụ minh họa? </b>


<b>Câu 2: Quan hệ giữa ST và PT ở TV? </b>


<b>Câu 3: Ứng dụng kiến thức về ST và PT ở TV vào trồng trọt và trong công nghiệp? </b>


<b>Chủ đề 2: Sinh trưởng và phát triển ở động vật </b>
<b>Câu 1: Khái niệm sinh trưởng, phát triển và biến thái ở động vật? </b>


<b>Câu 2: Phân biệt phát triển không qua biến thái, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn, phát triển qua biến </b>
thái hồn tồn


(Khái niệm, đại diện, các giai đoạn phát triển)


<b>Câu 3: Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở ĐV? </b>


<b>Câu 4: Vận dụng hiểu biết về ST và PT ở động vật vào điều khiển sinh trưởng, phát triển của động vật và </b>
<b>người. </b>


<b>Chủ đê 3: Sinh sản ở thực vật </b>


<b>Câu 1: Khái niệm SSVT ở TV và cho ví dụ minh họa? Liệt kê các hình thức SSVT ở thực vật? Cơ sở sinh </b>
học của các hình thức SSVT ở thực vật.


<b>Câu 2: Sinh sản hữu tính ở TV ? Các đặc trưng của SSHT ở VT? </b>



<b>Câu 3: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép? Nêu những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây </b>
trồng mọc từ hạt? Vận dụng kiến thức về sinh sản vơ tính ở TV để tiến hành các thí nghiệm trong thực tế
như giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô tế bào? Lai giống?


<b>Câu 4: Trình bày quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi ở TV? </b>


<b>Chủ đề 4: Sinh sản ở động vật </b>
<b>Câu 1: Liệt kê các hình thức sinh sản vơ tính ở ĐV? Cho ví dụ minh họa? </b>


<b>Câu 2: Các giai đoạn của sinh sản hứu tính ở ĐV? Liệt kê các hình thức thụ tinh ở ĐV và cho ví dụ minh </b>
họa?


<b>Câu 3: Trình bày quá trình hình thành giao tử đực (tinh trùng), giao tử cái ( trứng), hợp tử ở ĐV=> số NST </b>
trong mỗi giao tử đực, giao tử cái, hợp tử và hiệu suất thụ tinh của tinh trùng, của trứng?


<b>Câu 4: Một số biện pháp làm thay đổi số con và điều khiển giới tính ở ĐV? </b>


<b>Câu 5: Thế nào là sinh đẻ có kế hoạch ở người? Nêu tên và cơ chế tác dụng của các biện pháp tránh thai ở </b>
người? (tương ứng bảng 47 trang 185 SGK sinh 11)


<b>Câu 6: Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra được các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền? </b>


<b>Cau 7: Vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch? Tại sao lại cấm xác định giới tính của thai nhi người? Điều khiển </b>
giới tính ở đàn con có ý nghĩa như thế nào trong chăn nuôi?


<b>B. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO: </b>
<b>Câu 1: Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm: </b>


1. Sinh trưởng 2. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể 3. Phân hoá tế bào 4.Tạo ra thế hệ mới
Đáp án đúng là



A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4.


<b>Câu 2: Sinh trưởng của động vật là hiện tượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. Phân hoá tế bào
<b>Câu 3:Sinh trưởng của cơ thể động vật là: </b>


A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.


B.Q trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.Quá trình tăng kích thước của các mơ trong cơ thể.


D. Q trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.


<b>Câu 4 : Quá trình nào sau đây khơng phải là của q trình phát triển ở động vật. </b>
A. Sinh trưởng B. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Phân hoá tế bào D.Tạo ra thế hệ mới


<b>Câu 5: Phát triển là quá trình </b>


A. Q trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.


B.Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
C.Q trình tăng kích thước của các mơ trong cơ thể.


D. Q trình tăng kích thước của các cơ quan trọng cơ thể.


<b>Câu 6 : Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng diễn ra mấy giai đoạn: </b>



A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 7 : Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây. </b>
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
<b>Câu 8 : Những lồi nào thuộc động vật phát triển khơng qua biến thái. </b>


A. Cá chim, châu chấu, ếch B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Rắn, ruồi giấm, bướm D. Cá voi, bồ câu, rắn, người


<b>Câu 9 : Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có </b>
A. Đặc điểm hình thái,cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.


B. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành.
C. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
<b>Câu 10 : Q trình phát triển khơng qua biến thái : </b>


1.Quá trình phát triển diễn ra hai giai đoạn là : phơi và hậu phơi.
2.Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo , sinh lí gần giống con trưởng thành.
3.Ở giai đoạn phôi thai, hợp tử phân chia nhiều lần để hình thành phơi
4.Giai đoạn hậu phơi có sự thay đổi mạnh mẽ về hình thái


5. Tất cả các động vật có xương sống như trâu ,bị, dê...đều phát triển không qua biến thái
<b>Số đặc điểm đúng của phát triển không qua biến thái : </b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 11 : Q trình phát triển khơng qua biến thái : </b>



1.Quá trình phát triển diễn ra ra giai đoạn là : phôi và hậu phôi.
2.Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo , sinh lí gần giống con trưởng thành.
3.Ở giai đoạn phôi thai, hợp tử phân chia nhiều lần để hình thành phơi
4.Giai đoạn hậu phơi có sự thay đổi mạnh mẽ về hình thái


5. Tất cả các động vật có xương sống như trâu ,bị, dê...đều phát triển khơng qua biến thái
<b>Số đặc điểm không đúng của phát triển không qua biến thái : </b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 12 : Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13 : Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn. </b>
A. Bướm, châu chấu, cá heo B. Ruồi, ếch, bướm


C. Cào cào, bướm, rắn mối D. Ve sầu, tơm, cua


<b>Câu 14 : Những lồi nào thuộc động vật phát triển qua biến thái khơng hồn toàn </b>
A. Châu chấu, ếch, muỗi B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua D. Cá chép , gà ,thỏ, khỉ.


<b>Câu 15: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: </b>
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B.Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C.Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D.Châu chấu, ếch, muỗi.


<b>Câu 16 : Biến thái là: </b>


A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
ra.



B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
ra.


<b>C.Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. </b>
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
<b>Câu 17 : Hầu hết bướm trưởng thành sống bằng mật hoa , tại vì . </b>


A.Trong ống tiêu hóa chứa enzim lipaza B.Trong ống tiêu hóa chứa enzim saccaraza
C.Trong ống tiêu hóa chứa enzim prơtênaza. D.Trong ống tiêu hóa chứa enzim xenlulaza.
<b>Câu 18 : Sâu bướm ăn lá cây , tại vì </b>


A.Trong ống tiêu hóa chứa enzim lipaza B.Trong ống tiêu hóa chứa enzim saccaraza
C.Trong ống tiêu hóa chứa enzim prơtênaza.


D.Trong ống tiêu hóa chứa đầy đủ các loại enzim tiêu hóa prrotêin, lipit, cacbohiđrat.


<b>Câu 19 : Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng trải qua mấy giai đoạn : </b>


A. 3 B. 4 C. 5 C. 6


<b>Câu 20 : Nhộng là giai đoạn : </b>


A. Ngủ của sâu bướm để tránh tiêu hao năng lượng.
B. Tu chỉnh lại toàn bộ cơ thể để biến sâu thành bướm.
C. Tích lũy dinh dưỡng để biến thành sâu bướm.


D. Tích lũy dinh dưỡng để hợp tử phân chia hình thành phơi.
<b>Câu 21: Sinh trưởng của thực vật là: </b>


A. quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.


B. sinh trưởng theo chiều dài của thân và rễ cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.


C. do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ
dác, mạch rây.


D. quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa, kết quả,
tạo hạt.


<b>Câu 22. Phát triển của thực vật là: </b>


A. Sự thay đổi của cơ thể thực vật về chất lượng.


B. Sự nối tiếp liên tục các thay đổi hình thái và sinh lí của cây theo giai đoạn.
C. Q trình thay đổi kích thước hoặc khối lượng của cây theo giai đoạn.
D. Sự nối tiếp liên tục sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái của cây.


<b>Câu 23. Hai loại hormone ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng là </b>


A. Testosteron và edixon B. Edixon và juvenin C. Estrogen và juvenin D.
Testosteron và estrogen


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Edixon B. Juvenin C. Tiroxin D. Testeron
<b>Câu 25. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở </b>


A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng.
<b>Câu 26. Tirôxin được sản sinh ra ở: </b>


A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng.


<b>Câu 27. Sự sinh trưởng ở người được điều hòa bởi hocmone </b>



A. GH và edixon B. Tiroxin và juvenin C. GH và tiroxin D. Edixon và juvenin
<b>Câu 28. Hoocmôn ostrôgen đuợc sinh ra ở </b>


A. Tuyến giáp. B. Buồng trứng. C. Tuyến yên. D.Tinh hoàn


<b>Câu 30: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là </b>


<b>A. nhân tố di truyền. </b> <b>B. thức ăn. </b> <b>C. hoocmôn. </b> <b>D. nhiệt độ và ánh sáng. </b>
<b>Câu 31.Một số nhân tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật là </b>
<b>A) thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng... </b> <b>B) ánh sáng, hooc môn, thức ăn... </b>
<b>C) thức ăn, di truyền, hooc môn... </b> <b>D) nhiệt độ, di truyền, điều kiện chăm sóc... </b>


<b>Câu 32. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? </b>
<b>A) Yếu tố di truyền, các hoocmôn. </b> <b>B) Yếu tố thức ăn, di truyền, giới. </b>


<b>C) Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn. </b> <b>D) Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ. </b>
<b>Câu 33: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? </b>


A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết. C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần.
<b>Câu 34: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: </b>


A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.


<b>Câu 35: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? </b>
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.


C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.



D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
<b>Câu 36. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính </b>
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái


B. giống cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái


D. giống và khác cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
<b>Câu 37. Xét các đặc điểm sau: </b>


(1) Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể
thấp


(2) Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển
nhanh


(3) Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
(4) Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn


(5) Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì khơng phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh
(6) Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi
Sinh sản vơ tính có những đặc điểm nào?


A. (1), (2), (3), (4) và (6) B. (3) và (5) C. (1) và (2) D. (1), (2), (3), (4) và (5)
<b>Câu 38: Sinh sản hữu tính ở thực vật là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
<b>Câu 39: Trong quá trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? </b>



A.1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.


<b>Câu 40: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào? </b>
A.Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.


B.Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
C. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
D.Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
<b>Câu 41: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vơ tính chủ yếu là? </b>


A.Tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ B.Tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao
C.Phơi được bảo vệ trong hạt và quả D.Phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhủ


<b>Câu 42. Các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật: </b>


A. Phân đơi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. B. Sinh sản sinh dưỡng, trinh sinh, nảy chồi.
C. Phân đôi, trinh sinh, nảy chồi, tái sinh. D. Trinh sinh, nảy chồi, phân mảnh, phân đôi.
<b>Câu 43: Sinh sản nảy chồi gặp ở động vật nào? </b>


A. Ruột khoang, giun dẹp B. Động vật nguyên sinh C. Bọt biển, ruột khoang D. Bọt biển, giun
dẹp


<b>Câu 44: Hình thức sinh sản phân mảnh gặp ở động vật nào? </b>


A. Ruột khoang, giun dẹp B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, ruột khoang D. Bọt biển, giun dẹp
<b>Câu 45: Động vật nào sau đây có thể sinh sản theo kiểu trinh sinh? </b>



A. Ong B. Chân khớp C. Sâu bọ D. Giun đất


<b>Câu 46: Động vật nào sau đây thụ tinh ngoài? </b>


A. Cá voi B. Ếch, nhái C. Rái cá D. Hà mã


<b>Câu 47: Động vật nào sau đây thụ tinh trong? </b>


A. Ếch B. Nhái C. Cá D. Động vật có vú


<b>Câu 48: Sinh sản hữu tính ở ĐV có mấy giai đoạn? </b>


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4


<b>Câu 49. Biện pháp có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái là </b>
A. phân lập các loại giao tử mang NST X và NST Y rồi sau đó mới cho thụ tin
B. dùng các nhân tố mơi trường ngồi tác động


C. dùng các nhân tố môi trường trong tác động D. thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử
<b>Câu 50. Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm </b>


A. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH là LH của tuyến yên và
vùng dưới đồi nên trứng khơng chín và khơng rụng


B. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết
GnRH, FSH là LH nên trứng khơng chín và khơng rụng


C. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết
GnRH, FSH và LH nên trứng khơng chín và khơng rụng



D. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH và LH của tuyến n và
vùng dưới đồi nên trứng khơng chín và không rụng


</div>

<!--links-->

×