Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TDS Zingaspray ENG v3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.82 KB, 4 trang )

BẢNG
THÔNG
SỐSHEET
KĨ THUẬT
TECHNICAL
DATA
Ref.: Technische Fiches\TDS Zingaspray.EN

www.zinga.eu

ZM-RE-PRO-04-B (02/09/14)
p. 1/4

13/08/2020- v3.2

ZINGASPRAY
Zingaspray
cung cấp
hệ thống
mạ kẽm
ZINGA
dướiindạng
phun khí
dùng
các
ứngapplications.
dụng nhỏ dễ
dàng.
Zingaspray offers
the film
galvanising


system
ZINGA
an aerosol
spray
forcho
easy
small
ZINGA
ZINGA
chứa
96%
kẽm
trong
màng
cứng

bảo
vệ
catốt
đối
với
kim
loại
sắt.
Zingaspray


tưởng
contains 96% zinc in the dry film and provides cathodic protection to ferrous metals. Zingaspray is ideal cho
for the

sửa chữa và khắc phục các khu vực nhỏ và mối hàn trên kết cấu thép mạ kẽm hoặc kết cấu được phủ
repair and touch up of small areas and welds on galvanized steel structures or structures coated with ZINGA.
ZINGA.

Dữ
liệu vật lý DATA
và thông
số kĩTECHNICAL
thuật
PHYSICAL
AND
INFORMATION

Thông tin sản phẩm

WET PRODUCT

Thành
phần
Components

Mật
độ
Density
(without propellant)
Hàm
rắn
Solidlượng
content
(without propellant)


Chất
pha loãng
Propellant
Nhiệt
chớp cháy
Flash độ
Point
VOC

--bột
Zinckẽm
powder
--HC
thơm hydrocarbons
Aromatic
--bột
Binder
1,63
1,63 kg/dm³
kg/dm³ (±0,05
(±0,05 Kg/dm³)
Kg/dm³)at
at20°C
20°C
-- 25%
25% by
by volume
volume (±2%)
-- 55%

by
weight
55% by weight (±2%)

Dimethylether (DME)
41°C
-41°C(~propellant)
(~propellant)
668 g/L

SƠN
DRYKHÔ
FILM

Màu
sắc
Colour
Độ
bóng
Gloss

Đặc
điểm
Special
characteristics

Giới
hạn nhiệtresistance
độ
Temperature


zinc
Zincxám
Grey

Matt
mờ
--nhiệt
độ chịu đựng
màng khô
Atmospheric
temperature
resistance of dry film
nhỏ
nhất:
-40
độ
C
»»Minimum: -40°C
lớn
nhât: 120120°C
độ C lên
tớipeaks
150 độ
»»Maximum:
with
upCto 150°C
--độ
PH
giới

hạn:
5.5
PH
tới
9.5PH
pH resistance in immersion: 5,5 pH to 9,5 pH.
- điều kiện cho phép: 3.5 PH tới 12.5 PH
- pH resistance in atmospheric conditions: 3,5 pH to 12,5 pH.
- kháng tia UV hiệu quả
- Excellent UV resistance
-- Minimum
Minimum-40°C
-40°C
-- Maximum
Maximum+120°C
+120°C

Đóng gói
PACKING

500ml
500 ml

phù
hợp, có
thể phun
Available.
Spray
can


Bảo
quản
CONSERVATION
Thời
Shelfhạn
life sử dụng

Bảo
quản
Storage

yearstrong
in thegói
original,
unopened
package
shaken
55 năm
ban đầu,
chưa mở
nếu bịifrung
lắc mechanically
cơ học 3 năm3 years
sau
sản xuất
afterngày
production
date.
Bảo
quản

thẳnginđứng
môi trường
khô ráo ở nhiệt
độ từ+5°C
+ 5 ° and
C đến
Store
vertically
a drytrong
environment
at temperatures
between
++35°C
35 ° C(preferably
(tốt nhất làatởroom
nhiệttemperature
độ phòng ± ±18°C)
18 ° C)


BẢNG
THÔNG
KĨ THUẬT
TECHNICAL
DATA SỐ
SHEET
Ref.: Technische Fiches\TDS Zingaspray.EN

ZM-RE-PRO-04-B (02/09/14)
p. 2/4


www.zinga.eu

13/08/2020- v3.2

ĐIỀU
KIỆN
CONDITIONS
CHUẨN
BỊ BỀ MẶT
SURFACE PREPARATION
Vệ
sinh
Cleanliness

Zingaspray
có can
thể được
áp dụng
các bề mặtand
kimdamaged
loại sắt vàzinc
kẽmsurfaces.
bị hư hỏng.
- Zingaspray
be applied
ontrên
ferro-metals
--Để
hiệu suất

tối ưu, kim loại
nên được
tẩydegreased,
dầu mỡ, ví dụ
Forcóoptimal
performance,
thetrước
metaltiên
should
first be
for example
rửa bằng nước áp lực cao. Ngoài ra, bề mặt có thể được tẩy dầu mỡ
by high pressure water washing. Alternatively, the surface can be degreased
sử dụng dung môi (ví dụ Zingasolv), nhưng không bao giờ sử dụng tinh chất trắng.
(e.g.
Zingasolv),
but chuẩn
neverSAuse
white
spirit.
-using
Để đạtsolvent
hiệu suất
tối ưu,
phải đạt tiêu
2,5 (ISO
8501:
2007). Đối với không
- Fortrọng
optimal

performance,
to SA
Forthép).
non-critical
quan
(nhỏ)
khu vực, làmclean
sạch đến
St 2,5
3 là (ISO
đủ (sử8501:2007).
dụng bàn chải

(small) areas, cleaning to St 3 is sufficient (using a steel brush).

Độ
nhám
Roughness

Zingaspray
mẫu
nên được
thibe
công
trên nền
loại substrate
có cấp độ nhám
trung
bình G
- Zingaspray

should
ideally
applied
on akim
metal
that has
a roughtheo
chuẩn
ISO 8503-2:
2012.
nesstiêu
grade
medium
G according
to the standard ISO 8503-2:2012.
- Điều này có thể thu được bằng cách bắn cát. Đảm bảo rằng bề mặt được tẩy
- This can be obtained by blasting. Make sure that the surface is
dầu mỡ trước khi bắn cát.
before
thekẽm
blasting.
-degreased
Trên các bề mặt
có lớp mạ
nhúng nóng hoặc lớp kim loại, nên sử dụng phương
- On surfaces
withTất
a hot-dip
or metallisation
layer,

sweep
pháp
phun quét.
cả cácgalvanisation
sản phẩm ăn
mòn kẽm phải
được
loại blastbỏ để
đảm
kết nối điện hóa
giữa
hai lớp. products
Bề mặt nhám
30be
µmremoved
là hợp lý.inMọi
thông
ing isbảo
recommended.
Alltốt
zinc
corrosion
must
order
to
tin
chi tiết
xin vuielectrochemical
lòng tham khảoconnection
tài liệu '‘Zinga

reloading
HDG or
ensure
a good
between
the and
two ZINGA
layer. Aonsurface
METALLISATION’'
profile of appr. Rz 30 µm is sufficient. For more information please consult
- Đối với các khu vực nhỏ, không quan trọng, có thể thu được độ nhám bằng cách
document
reloading
and điện
ZINGA
onbằng
HDG
or METALLISATION’
sử
dụng bàn‘Zinga
chải thép
quay bằng
hoặc
tay.

- For small, non-critical areas roughness can be obtained by using an electric
rotative or manual steel wire brush.

Thời
gian tốitime

đa thi
Maximum
tocông
application

Thi
công
Zingaspray
càng
tốt trên bề
loại đã chuẩn
trước khi
Apply
the
Zingaspray
assớm
sooncàng
as possible
onmặt
thekim
prepared
metal bị
substrate

bất
kỳ
sự
nhiễm
bẩn
hoặc

ăn
mòn
nào
xảy
ra
trước
khi
sơn
phủ.
Nếu
không
bề
before any contamination or corrosion occurs before coating. Otherwise the
mặt phải được làm sạch lại như đã mô tả ở trên.

surface must be cleaned again as described above.

ĐIỀU
KIỆN MÔI CONDITIONS
TRƯỜNG TRONG
QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG
ENVIRONMENTAL
DURING APPLICATION
Nhiệt
độ môi
trường
Ambient
temperature

-- tối

thiểu 5 độ
C
Minimum
5°C
-- tối
đa 50 độ50°C
C
Maximum

Độ
ẩm tương
đối
Relative
humidity

-- tối
đa 95% 95%
Maximum
-- không
ápapply
dụng on
trêna bề
mặt or
ướt
hoặc
ẩm ướt
Do not
damp
wet
surface


Nhiệt
độ bề
mặt
Surface
temperature

Cao
hơn điểm
sương
tối the
thiểudew
3°C
- Minimum
3°C
above
point
--Không
có sự
hiện diệnof
của
nướcof ice
No visual
presence
water
- Tối đa 60 ° C

Nhiệt
độ sản
phẩm

Product
temperature

Trong
quá
trình thi công,
nhiệt độ của chất
lỏng
ZINGAliquid
phải should
duy trì remain
During
application
the temperature
of the
ZINGA
từ
5
đến
25
°
C.
Nhiệt
độ
thấp
hơn
hoặc
cao
hơn
của

sản
phẩm
sẽ product will
between 5 and 25°C. A lower or higher temperature of the
ảnh hưởng tới độ mịn của màng sơn khi khô.

- Maximum 60°C

influence the smoothness of the film when drying.

QUY
TRÌNH ÁP DỤNG
APPLICATION
INSTRUCTIONS
TỔNG QUÁT
GENERAL
Khuấy
Shakingtrộn

Thi
công
Application

Làm
sạch
Cleaning

Zingaspray
khuấythoroughly
kỹ trước khi before

ứng dụng.Khuấy
Zingaspray phải
mustđược
be shaken
application.mạnh
Shakethùng
the can
trong
ít nhấtfor
30minimum
giây sau đó
thùng ra.after
Lặpliberating
lại điều này
khiRepeat
khôngthis
sử
vigorously
30mở
seconds
the mỗi
balls.
dụng
thờiisgian.
everytrong
time một
the can
not used for some time.
Giữ
cách

30 from
cm và
disubstrate
chuyển với
độ liên
từ trái sang
Keepbình
the xịt
spray
30bề
cmmặt
away
the
andtốc
move
in atục
continuous
phải.
lạileft
vớitoứng
dụng
phunwith
từ trên
xuống
dưới. from top to bottom.
speedLặp
from
right.
Repeat
a spray

application
Làm
sạch thiết
bị hoặc vết
Zingasolv or
hoặc
dung môi
thơm.
- Cleaning
of equipment
or tràn
spillsbằng
with Zingasolv
aromatic
solvent.
-- Sau
mỗi
lần
sử
dụng,
cầm
ngược
vòi
xịt
&
ấn
vào
nút
xịt
để

tránh
tắc khi
After each use, hold the spray upside down & press on bị
the
sử
dụng
lần
sau.
spray button to avoid blocking upon next use.


BẢNG
THÔNG
SỐ
KĨ THUẬT
TECHNICAL
DATA
SHEET
Ref.: Technische Fiches\TDS Zingaspray.EN

ZM-RE-PRO-04-B (02/09/14)
p. 3/4

www.zinga.eu

13/08/2020- v3.2

CÁC THÔNG TIN KHÁC
OTHER INFORMATION
COVERAGE

PHẠM
VI VÀAND
TIÊUCONSUMPTION
THỤ
Phạm
vi lý thuyết
Theoretical
coverage
Tiêu
thụ lý thuyết
Theoretical
consumption
Phạm
vi
thực
tế vàand
tiêu thụ
Practical coverage
consumption

Đối
40 μm
For với
40 μm
DFT:DFT:
6,256,25
m²/Lm² / L
Đối
40 μm
For với

40 μm
DFT:DFT:
0,160,16
L/m²L/m²
Phụ
thuộc
vào
độ
nhám
của bềprofile
mặt và
phápand
thi công.
Depends upon the roughness
of phương
the substrate
the application
method.

QUÁ TRÌNH
KHÔ
VÀ THỜI GIAN
DRYING
PROCESS
AND OVERCOATING

LÊN LỚP KẾ TIẾP

Quy
trình

khô
Drying
process

Zingaspray
khô bằng
cách làm bay
hơisolvent.
dung môi.
trình
khô bịisảnh
Zingaspray dries
by evaporation
of the
TheQuá
drying
process
hưởng
bởi by
tổng
dàyWFT,
màng
sơn
ướt, không
khí xung
(độ ẩm và
influenced
theđộ
total
the

ambient
air (humidity
andquanh
temperature),
nhiệt
độ), hệ thống
thông
giósurface
và nhiệt
độ bề mặt thép.
the ventilation
and the
steel
temperatures.

Drying
time
Thời
gian
khô

Đối
DFT
40 at
μm20°C
ở 20in° aCwell-ventilated
trong môi trường
thông gió tốt:
For với
40 μm

DFT
environment:
»Không
dính
15 phút
»»Dust
dry:bụi
15: minutes
»Có»thể
chạm vào:
30 phút
»Touch-dry:
30 minutes
»Thời
giantocó
thể xử90lýminutes
: 90 phút
»»Dry
handle:
»Đóng
rắncured:
hoàn toàn:
24 giờ
»»Fully
24 hours

Lên
lớp Zingaspray
kế tiếp
Overcoating

with a new
layer
of Zingaspray

Zingaspray
là as
một
hệ thống độc
lập, nên
được
dụng in
trong
2 lớp;apply
sơn lớp
- Zingaspray,
a standalone
system,
should
beáp
applied
2 layers;
the
thứ
hai 1coat
giờ 1sau
khiafter
khô.touch-dry.
second
hour
-- Thời

gian sơn
phủ tối
đadepends
tùy thuộconvào
kiện môi trường.
Nếu Ifmuối
Maximum
overcoat
time
theđiều
environmental
conditions.
zinc
kẽm
hình
thành,they
chúng
nên be
được
loại bỏfirst.
ngay từ đầu.
saltsđã
have
formed,
should
removed
Mỗi
lớpnew
Zingaspray
mới sẽ giảireliquidises

phóng lớpthe
Zingaspray
cũ để cả hai
- Each
layer of Zingaspray
former Zingaspray
layerlớp
sotạo
thành
mộtlayers
lớp đồng
that both
formnhất.
one homogeneous layer.
-- Do
đó, các Zinganised
cấu trúc Zinganised
nạpwith
lại bằng
Zingaspray
sau
Therefore,
structurescó
canthể
beđược
reloaded
Zingaspray
after the
khi
lớp

Kẽm
đã
cạn
kiệt
do
bảo
vệ
catốt.
Zinc layer has depleted due to cathodic protection.
-- Để
bề mặt trên
bề mặt Zinganised
hãy aliên
hệ với đại
For chuẩn
surfacebịpreparation
on các
old Zinganised
surfaces, cũ,
contact
Zingametall
diện
Zingametall
hoặc
xem
tài
liệu
"ZINGA
Repair
and

Touch-up".
representative or see document ‘ZINGA Repair and Touch-up’.
Zingaspray
có thể
được phủ with
bằnga wide
nhiềurange
loại of
sơn
tương thích.
ĐểIn tránh
Zingaspray can
be overcoated
compatible
paints.
phồng
rộp,
lỗ kim
và cácpinholes
khuyết tật
ảnh hưởng
tiêunegatively
cực đến hiệu
order to
avoid
blistering,
andkhác
other(sẽ
defects
(which will

suất
Zingaspray),
nên
phủ bất layer),
kỳ lớp itsơn
phủ nào to
theo kỹ thuật
affectcủa
thelớp
performance
of the
Zingaspray
is advised
phun
sương
/
phủ
toàn
bộ.
Đầu
tiên,
một
lớp
mỏng
liên
tục
được
dụng để
apply any topcoat with a mist/full coat technique. First,áp
a thin

tạo
bọt
khí
dễ
dàng
đi
qua
mặt
phẳng.
Lớp
phủ
ướt
này
cũng
cung
cấp
continuous layer is applied which gives air bubbles easy passage through
một
lớp
mỏng
cho
các
dung
môi
thấm
vào
trong
lớp
sơn
phủ.

the film. This mist coat also provides a barrier for aggressive solvents in the
Lớp phủ mỏng:
topcoat.
- Thi công ít nhất 4 giờ sau khi Zingaspray khô cảm ứng.
- 15 đến 30 μm DFT (lớp liên tục).
-Mist
Pha coat:
loãng thông thường theo bảng thông số kỹ thuật của sơn phủ.
- Application
least 4 hours after Zingaspray is touch-dry.
Lớp
sơn toànatbộ:
15 to
30 ít
μm
DFT2 (continuous
-- Thi
công
nhất
giờ sau khi layer).
lớp sơn phủ khô.
Normal
dilution
the 30
technical
data
sheet
themỏng).
topcoat.
-- Độ

dày lớp
xác according
định trừ 15tođến
μm DFT
(của
lớp of
phủ
- Độ pha loãng thông thường theo bảng thông số kỹ thuật.
Fulltránh
coat: bất kỳ vấn đề nào khi thi công lớp sơn phủ, chúng tôi khuyên bạn
Để
nên
sử dụng máy
dán.
cung
cấp
hai is
loại
niêm phong tương thích
- Application
at least
2 Zingametall
hours after the
mist
coat
touch-dry.
đã
được
thử
nghiệm

theo
ISO
12944:
- Specified layer thickness minus 15 to 30 μm DFT (of mist coat).
Zingalufer
(PU sealer)
và Zingaceram
HS (EP
- Normal dilution
according
to the technical
datasealer).
sheet.

Độ
tin cậy
Reliquidisation

Sơn
phủ với một loại sơn
Overcoating
tương
with a thích
compatible paint

To avoid any problems with application of topcoats, we advise the use of
a sealer. Zingametall offers two compatible sealers which have been tested
according ISO 12944:
Zingalufer (PU sealer) and Zingaceram HS (EP sealer).



THÔNG
SỐ KĨ THUẬT
TECHNICAL DATA SHEET

Ref.: Technische Fiches\TDS Zingaspray.EN

www.zinga.eu

ZM-RE-PRO-04-B (02/09/14)
p. 4/4

13/08/2020- v3.2

HỆ THỐNG ĐỀSYSTEM
XUẤT
RECOMMENDED
Hệ
thống
độc lập
Unique
system

Zingaspray
Zingaspray +
Colorspray
Colorspray By
By ZINGA
ZINGA


Zingaspray
được
khuyên
dùng cho việc
sửametallisation
chữa và chỉorứng
trên
các
Zingaspray is
advised
for touch-up
(HDG,
on dụng
ZINGA)
and
khu
vực nhỏ.
application
on small areas only.

nên được
áp dụng
trong
hai lớp / lớp.
It should
be applied
in two
layers/coats.
Zingametall
nhiềuofloại

bìnhsprays
xịt màu
trực tiếp
Zingametall có
hassẵn
a range
colour
available
which are directly
áp
dụng trên
/ Zingaspray.
applicable
onZINGA
ZINGA/Zingaspray.

Để biết thêm các khuyến nghị cụ thể và chi tiết liên quan đến việc áp dụng Zingaspray, vui lòng liên hệ với
For more specific and detailed recommendations concerning the application of Zingaspray, please contact a
Đại diện Zingametall. Để biết thông tin chi tiết về các nguy cơ sức khỏe và an toàn và các biện pháp phòng ngừa
Zingametall
representative.
For detailed
information
about
the health and safety hazards and precautions for
đối
với sử dụng,
hãy tham khảo
bảng dữ
liệu an toàn

Zingaspray.
use, refer to the Zingaspray safety data sheet.

Thông tin trên này chỉ mang tính chất gợi ý và được cung cấp cho những hiểu biết tốt nhất của chúng tôi dựa
trên kinh nghiệm và thử nghiệm thực tế.
Chúng tôi không thể kiểm soát các điều kiện hoặc phương pháp xử lý, bảo quản, sử dụng hoặc thải bỏ sản
phẩm và do đó nằm ngoài nhiệm vụ. Vì những lý do này và những lý do khác, chúng tôi không chịu trách nhiệm
The information
on this
sheet
is merely
indicative
given
to the
best hoặc
of our có
knowledge
based
on việc
practical
andsử
testing.
trong
trường hợp
mất
mát,
hư hỏng
hoặcand
chiisphí
gây

ra bởi
liên quan
đến
xử experience
lý, lưu trữ,
dụng
The conditions or methods of handling, storage, use or disposal of the product cannot be controlled by us and are therefore outside our
hoặc tiêu hủy sản phẩm. Bất kỳ khiếu nại nào liên quan đến lỗi hàng hóa phải được thực hiện trong vòng 15
responsibility. For these and other reasons we retain no liability in case of loss, damage or costs that are caused by or that are linked in any
ngày
nhận
đượcuse
hàng
hóa báo
giá
số lô Any
liênclaim
quan.
Chúngdeficiencies
tôi có quyền
thay
đổiwithin
công
nếureception
các đặc
way tosau
the khi
handling,
storage,
or disposal

of the
product.
concerning
must be
made
15 thức
days upon
tính
của
nguyên
bị thay
Bảng
liệu
thế the
tất formula
cả cácif mẫu
vật cũ.
of the
goods
quotingliệu
the thô
relevant
batchđổi.
number.
We dữ
retain
thenày
right thay
to change
properties

of the raw material are changed. This
data sheet replaces all former specimens.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×