Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cách phát âm /w/

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.67 KB, 3 trang )

Unit 35
Consonant /w/
Phụ âm /w/
Đặc tính: phụ âm kêu âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào
nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến
nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên
trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
win
/wɪn/
chiến
thắng
wood
/wʊd/
gỗ
wet
/wet/
ẩm ướt
one
/wʌn/
số 1
when
/wen/
khi nào
queen
/kwiːn/
nữ hoàng
we
/wiː/


chúng ta
wheel
/wiːl/
bánh xe
west
/west/
hướng tây
wine
/waɪn/
rượu
whale
/weɪl/
cái voi
walk
/wɔːk/
đi bộ
warm
/wɔːm/
ấm áp
wonderful
/ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời
weather
/ˈweðə(r)/
thời tiết
twelve
/twelv/
số 12
quiet
/kwaɪət/

yên tĩnh
quick
/kwɪk/
nhanh
sweet
/swiːt/
ngọt
way
/weɪ/
con
đường
Nhận biết các chữ được phát âm là /w/
1. "qu" được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Meanings
quality
/ˈkwɒlɪti/
chất
lượng
qualification
/ˈkwɒlɪfaɪ/
phẩm chất
question
/ˈkwestʃən/
câu hỏi
quiet
/kwaɪət/
lặng, yêu
tĩnh
quarter
/ˈkwɔːtə(r)/

một phần

quarrel
/ˈkwɒrəl/
sự cãi
nhau, gây
chuyện
quash
/kwɒʃ/
hủy bỏ,
bác đi
2. w được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Meanings
win
/wɪn/
chiến
thắng
wood
/wʊd/
gỗ
wet
/wet/
ẩm ướt
west
/west/
hướng tây
wine
/waɪn/
rượu
walk

/wɔːk/
đi bộ
warm
/wɔːm/
ấm áp
wonderful
/ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời
weather
/ˈweðə(r)/
thời tiết
twelve
/twelv/
số 12
sweet
/swiːt/
ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Meanings
why
/waɪ/
chiến
thắng
when
/wen/
khi nào
wheel
/wiːl/
bánh xe
whale

/weɪl/
cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one
/wʌn/
số 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×