Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Từ tượng thanh - từ tượng hình trong tiếng Việt và tiếng Hàn Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.85 KB, 27 trang )

Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

TỪ TƯỢNG THANH ­ TỪ TƯỢNG HÌNH
TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG HÀN QUỐC
Giáo viên hướng dẫn : Lê Thị Hương   
Sinh viên  thực hiện : Hoàng Thiên Thanh 2H07 
          

   Phan Thu Trang 2H07   

I/ MỞ BÀI:
Trong thời điểm toàn cầu hóa hiện nay, ngoại ngữ là một yêu cầu vô cùng cần thiết. 
Dù làm bất cứ công việc gì, lĩnh vực gì, nếu như không có khả năng ngoại ngữ, chúng ta 
sẽ  dễ  dàng vấp phải rất nhiều khó khăn và cản trở  do bất đồng ngôn ngữ. Hiện nay, 
trong điều kiện nước ta đã hội nhập, có rất nhiều doanh nghiệp, công ty Hàn Quốc đang  
đầu tư  và hoạt động tại Việt Nam, nhu cầu người Việt học tiếng Hàn Quốc và người  
Hàn Quốc học tiếng Việt đang dần trở thành một nhu cầu thực sự cấp bách và cần thiết.  
Chỉ cần lướt qua một hiệu sách, chúng ta cũng có thể dễ dàng tìm thấy vô vàn các tài liệu 
tự học tiếng Hàn Quốc, từ điển Hàn ­  Việt, Việt ­  Hàn…. Tuy nhiên, đó chỉ là những tài 
liệu tự học đơn thuần về  tiếng Hàn, số  lượng những tài liệu mang tính chất chuyên sâu 
nghiên cứu về tiếng Hàn vẫn còn rất hạn chế. Chính vì vậy, khi muốn tìm hiểu về tiếng  
Hàn Quốc, chúng ta vẫn còn gặp khá nhiều khó khăn. Thậm chí, ngay cả khi đã sử dụng 
ngoại ngữ một cách khá trôi chảy, chúng ta vẫn có thể vấp phải rất nhiều lỗi, ví dụ như: 
lỗi trong cách dùng từ, lối hành văn…Và một trong những mảng đề  tài có thể coi là khó 
khăn với người học ngoại ngữ, đó chính là từ  tượng thanh và từ  tượng hình. Đây không  
chỉ  là một rào cản đối với những người mới học mà ngay cả  những người đã đạt đến 
một trình độ nhất định cũng  chưa chắc có thể hiểu được và sử dụng được một cách linh 
hoạt, đúng đắn từ  tượng thanh và từ  tượng hình, phù hợp với ngữ  cảnh và tự  nhiên.  
Không chỉ riêng trong tiếng Hàn Quốc mà  trong tất cả các thứ tiếng, từ tượng thanh và từ 
tượng hình luôn là một mảng đề tài cực kì phong phú và đa dạng nhưng cũng không kém  


phần phức tạp. Từ  tượng thanh và tượng hình không có một quy phạm nhất định, biến 
1


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

đổi rất linh hoạt tùy theo cách sử dụng của mỗi người, thậm chí người nói có thể  thêm  
bớt, biến tấu làm cho câu văn trở  nên uyển chuyển, sinh động. Chính vì vậy, khi nghiên  
cứu về mảng đề tài này, những người học ngoại ngữ gặp không ít khó khăn bởi rõ ràng, 
trong cùng một hoàn cảnh, cùng một tình huống, chỉ  cần thêm hay bớt từ  tượng thanh 
tượng hình, sắc thái biểu đạt cũng sẽ  trở  nên khác nhau. Do đặc thù đa dạng và có thể 
biến đổi linh hoạt như  vậy, nên khi tìm hiểu về  từ  tượng thanh ­ từ  tượng hình trong 
tiếng Hàn Quốc, chúng tôi chỉ  có thể  đưa ra được những khái niệm chung nhất, những 
nhóm từ  và những đối chiếu, so sánh,   liên hệ  với tiếng Việt trong một giới hạn nhất  
định để  giúp cho những ai đã, đang và sẽ  học tiếng Hàn Quốc có thể  hiểu được những  
khái niệm cơ bản về từ tượng thanh ­ từ  tượng hình. Trong quá trình tìm hiểu về đề tài  
này, chắc chắn sẽ  không thể  tránh khỏi những thiếu sót. Trên tinh thần này, chúng tôi 
mong rằng những ai quan tâm đến tiếng Hàn Quốc sẽ cùng đóng góp những ý kiến, góp ý 
sửa đổi, để  bài báo cáo này hoàn thiện hơn nữa, và trở thành một tài liệu hữu ích cho tất  
cả chúng ta.
II/ THÂN BÀI :
1. Khái niệm: 
Trong cuộc sống, vô tình hay hữu ý, chúng ta đang sử dụng rất nhiều từ tượng thanh  
và từ  tượng hình. Nếu như  không đi sâu tìm hiểu nghiên cứu, có lẽ  chúng ta sẽ  chỉ  nghĩ  
đó là những từ, cụm từ thêm vào làm cho câu văn hay lời nói của chúng ta thêm phần sinh 
động mà thôi. Vậy từ  tượng thanh là gì ? Từ  tượng hình là gì ? Chúng ta hãy cùng tìm 
hiểu khái niệm về hai loại hình từ đặc biệt này.
1.1. Từ tượng thanh là gì ?
Có thể nói, từ tượng thanh là những từ mô tả âm thanh của động vật hay của sự vật.  

Nếu để ý,  chúng ta sẽ thấy rằng từ tượng thanh xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống. Đó 
là tiếng nói, tiếng khóc, tiếng cười, tiếng thở dài, tiếng động cơ, tiếng động vật kêu, …  
Từ tượng thanh đảm nhận chức năng  thể hiện tất cả những âm thanh ấy bằng ngôn ngữ.  
Chỉ bằng lời nói, người nghe cũng có thể hình dung được những âm thanh ấy một cách rõ  
ràng và sinh động. 
2


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

VD :   ?? miêu tả tiếng khóc rất to .

?? ?? ??? ???? ?? ?? ???.
? ?? ???? ?? ????.
??? miêu tả tiếng bụng sôi (khi đói).

? ?? ?? ?? ??? ??? ??? ?? ?? ???.
?? ??? ???? ??? ??? ??
?? miêu tả tiếng chó sủa.

? ?? ?? ???.
?? ??? ???? ?? ?? ?? ??.
1.2. Từ tượng hình là gì?
Từ tượng hình là những từ mô tả hình dáng, trạng thái hay sự chuyển động của người 
hoặc vật. Nếu như từ tượng thanh gợi cho người nghe cảm giác về âm thanh bằng ngôn  
ngữ, thì từ tượng hình lại khiến người nghe dễ dàng hình dung ra hình ảnh, trạng thái của 
sự vật một cách rõ nét. 
VD : ???? miêu tả bước đi của trẻ con. 


??? ??? ???? ?? ??? ?? ?? ??.
??? ???? ???
???? miêu tả ánh sáng lấp lánh.

?? ???? ??? ???
?? ??? ?? ???? ???.
???? miêu tả màu sắc sặc sỡ.
?? ?? ???? ???

???? ?? ??? ? ???? .
2. Cấu trúc: 
2.1. Nguyên âm âm tính và nguyên âm dương tính :

3


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

Từ  tượng thanh và từ  tượng hình trong tiếng Hàn có được chia ra làm hai dạng : từ 

tượng thanh ­ từ tượng hình có nguyên âm âm tính và từ  tượng thanh ­ từ tượng hình có  
nguyên âm dương tính. 
Từ  tượng thanh ­ từ tượng hình có nguyên âm dương tính là những từ  có các nguyên 
âm là ?, ?, ?, ?. Còn từ tượng thanh ­ từ tượng hình có nguyên âm âm tính là những từ có 
các nguyên âm như   ? , ? , ? , ? , ? , ? . Tùy theo đó là từ tượng hình ­ từ tượng thanh mang  
nguyên âm âm tính hay mang nguyên âm dương tính mà sắc thái biểu đạt các sự vật, hiện  
tượng cũng trở nên khác nhau. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các sự khác nhau giữa từ tượng  
thanh ­ từ tượng hình có nguyên âm âm tính và từ tượng thanh ­ từ tượng hình có nguyên 
âm dương tính qua các ví dụ sau đây:


Từ tượng thanh ­ từ tượng hình có
nguyên âm âm tính

4

Từ tượng thanh ­ từ tượng hình có 
nguyên âm dương tính


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

???? miêu tả bước đi của người lớn

???? miêu tả bước đi của trẻ con

??? ?? ???? ??? ?? ??? ???.

??? ?? ???? ???? ?????.

???? miêu tả bước nhảy dài và đều, 

???? miêu tả bước nhảy nhanh, ngắn

hoặc sự dâng lên từ từ

 và dồn dập

??? ??? ???? ?????.


???? ???? ???.

?? ??? ???? ?????

??? ?? ?? ?? ??? ???? ???.

???? ???? ???.

??? ???? ???.

?? miêu tả dòng nước chảy rất đều

??

??? ???? ?? ??? ?? ??.

???? ?? ??? ??

??? ?? ???.
VD:
 
2.2. Mức độ biểu đạt:
Để thể hiện mức độ biểu đạt, từ tượng thanh và từ tượng hình được cấu thành bằng 
hai hình thức sau:
Theo cách phát âm:
  Khi âm phát ra thay đổi từ các âm đơn thành các âm bật hơi hay âm căng, sẽ tạo  

cảm giác tăng dần về mức độ biểu đạt của từ.
Ví dụ :  *? ? ?


???? ????(? ?)
Để diễn tả sự sần sùi, thô ráp, trong tiếng Hàn Quốc, người ta có từ   ? ? ? ? ,tuy nhiên, 
để  nhấn mạnh hơn vào mức độ  biểu đạt của sự  thô ráp, sần sùi  ấy, có thể  đọc nhấn 
mạnh vào âm ?, tức là đọc ???? thành ????.

??? ?? ??? ???? ???.
??? ??? ? ??? ??? ???? ???.          
??  ?? (? ?),.
5


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

Khi diễn tả âm thanh tiếng ngáy khi ngủ của con người, tiếng Hàn Quốc miêu tả bằng 

từ tượng thanh là ??. Tuy nhiên, để diễn tả âm thanh này được mạnh và rõ nét hơn, người  
ta biến âm ? thành ?, nghĩa là  từ ?? thành ??.

 ?? ?? ?? ?? ???.
?? ??? ?? ??? ?? ???! ?? ?? ??? ???.
*ㄷㄷㄷㄷㄷ
????   ????. 
Khi miêu tả sự đầy ắp, tràn trề, tiếng Hàn Quốc có từ tượng hình là  ????. Tuy nhiên, 
để có thể nhấn mạnh hơn cho ý nói về sự đầy ắp, tràn trề này, người ta đọc nhấn mạnh  
ở chữ ? thành ? , tức là từ ???? đọc thành ????.
 ??? ???? ???? ???

???? ???? ????? ?? ???.

????  ????
Khi miêu tả hình ảnh một sự vật nào đó lăn tròn, tiếng Hàn Quốc cótừ ????, nhưng để 
nhấn mạnh hơn, người ta đọc nhấn mạnh âm ? thành ?, tức là từ ???? thành ????.

?? ?? ???? ???? ?? ??.
???? ???? ?? ??
*ㄷㄷㄷㄷㄷ
????   ???? (? ?)
Khi   diễn tả  lời nói hay hành động, dáng điệu, cử  chỉ  mềm mại, nhẹ  nhàng, uyển  
chuyển, tiếng Hàn Quốc có từ ???? .Tuy nhiên, nếu muốn làm tăng lên, muốn nhấn mạnh 
hơn nữa vào sự nhẹ nhàng, uyển chuyển đó, người ta sẽ đọc nhấn mạnh ở  ? thành ?, tức 
là từ ???? thành ????.
 ????? ????? ?? ?? ??? ?? ?? ????.

?? ?? ?? ??? ??? ?????? ?? ???? ???? ????.
???? ????
6


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

Để diễn tả tiếng chân bước trên lá hay các vật khô, tiếng Hàn Quốc có từ   ?? ?? . Tuy 

nhiên, khi diễn tả  ân thanh đó rõ ràng hơn, nhấn mạnh hơn, người ta đọc mạnh âm   ?
thành  ?, tức là ???? thành ????.

? ?? ???? ??? ??? ???? ???? ??? ???.
? ?? ???? ??? ??? ???? ???? ??? ???.
*ㄷㄷㄷ

???? ????
Khi diễn thở nhẹ nhàng, êm ái của em bé hay tiếng người ngủ say, tiếng Hàn Quốc có  
từ   ? ? ? ? .Nếu muốn nhấn mạnh hơn về   mức độ, người ta đọc nhấn vào âm  ? , và trở 
thành ?, tức là ???? thành ????.

??? ???? ?? ? ?? ??.
?? ?? ???? ???? ??? ???? ???

.

*ㄷㄷㄷ
?? ??
Khi mô tả  hình  ảnh của những dòng nước nhỏ, chảy êm ái, liên tục, không ngừng,  
tiếng Hàn Quốc có từ   ? ? , nhưng khi muốn diễ đạt  ở  mức độ  cao hơn, người ta có thể 
đọc nhấn mạnh âm  ? thành ?, tức là từ ?? thành ??.

?? ? ?? ?? ? ?? ?? ???? ?? ??? ??? ???.
????? ?? ? ??? ??? ???.
 Khi nguyên âm ? đọc thành ? sẽ đem lại cho người nghe cảm giác mạnh hơn.

????   ????
Trong tiếng Hàn Quốc, để diễn tả bước nhảy của con thỏ, người ta có từ   ? ? ? ? , còn 
khi muốn diễn tả bước nhảy của con kanguroo, người ta lại dùng từ ????. Rõ ràng ở đây, 
chỉ thay đổi một nguyên âm  ?  thành ?  thôi nhưng cảm giác đem lại cho người nghe cũng 
đã thay đổi. Bởi nguyên âm  ?  trong ? ? ? ?  đem lại cảm giác nhẹ nhàng, giúp người nghe 
hình dung được bước nhảy nhẹ  nhàng, nhanh nhẹn của con thỏ  bé nhỏ. Ngược lại,  
nguyên âm  ?  trong ? ? ? ?  lại đem đến cho người nghe cảm giác về những bước nhảy di  
7



Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

chuyển nặng nề  của con kanguroo. Có thể  nói, sự  thay đổi từ  nguyên âm dương tính  ? 
thành nguyên âm âm tính ? trong việc diễn tả bước nhảy về sự di chuyển của hai con vật 
xuất phát từ sự cảm nhận mang tính trực quan về dáng vẻ bề  ngoài( hình dáng, kích cỡ,  
trong lượng …) của hai loài : thỏ và kanguroo.

??? ??? ?? ???? ???.
???? ???? ?? ???.
??   ??
Trong   tiếng   Hàn  Quốc,  khi  diễn  tả  âm  thanh  nhỏ,  nhẹ  nhàng,  liên  tục  của  những 
dòng nước nhỏ, người ta dùng từ  ? ? , còn đối với những dòng nước lớn, người ta lại sử 
dụng từ ??. Cũng như  trường hợp về miêu tả bước nhảy của con thỏ và con kanguroo ở 
ví dụ trên, ở đây, sự thay đổi từ nguyên âm dương tính ? thành nguyên âm âm  tính ? cũng 
góp phần đem đến cho người nghe cảm nhận khác biệt. Nếu như nguyên âm ? trong từ  ?
?  mang lại hình dung về âm thanh của những dòng nước nhỏ chảy, liên tục nhưng nhẹ 
nhàng, yếu  ớt , thì ngược lại, nguyên âm  ?  lại mang đến hình dung về tiếng của những 
dòng nước lớn hơn, chảy liên tục, đều đặn. Ở đây, sự khác biệt về tính chất của các loại 
dòng  nước(  dòng  nước  lớn  hay  nhỏ) đã  dẫn  đến  sự  thay  đổi  trong  cách  miêu  tả  dòng 
nước đó là ??  hay là ??.

???? ?? ???.
? ??? ?????? ?? ?? ?? ??? ???.
 ????   ????

Trong tiếng Hàn Quốc, khi mô tả hình dáng tròn trịa, đầy đặn của con người, người ta  
dùng từ ????, nhưng nếu muốn nhấn mạnh hơn nữa , người Hàn Quốc có từ  ????, nghĩa 
là thay đổi từ nguyên âm dương tính ? thành nguyên âm âm tính ?.Theo đó, ý nghĩa của hai 
từ cũng có sự thay đổi đôi chút, nếu từ nghĩa  ?? ?? chỉ có nghiã là đầy đặn, tròn trịa thôi, 

thì từ ???? lại có nghĩa mạnh hơn, mang đến cho người nghe cảm nhận về hình ảnh béo 
tròn, có phần hơi ục ịch, nặng nề của đối tượng được rõ ràng hơn.

???? ???? ?? ???? ??? ??
8


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

??? ?????? ?? ?? ???.
Theo số lượng từ: 
  Để  tạo cảm giác dồn dập, liên tiếp,, không ngừng, từ  tượng thanh và từ  tượng  

hình có thể  được biến đổi thành các từ nhiều âm tiết, có thể là từ láy hoặc từ ghép.
 ??   ????
Trong tiếng Hàn Quốc, khi diễn tả âm thanh của tiếng đồng hồ hay tiếng gõ, đập khe 
khẽ  các vật cứng, người ta có từ   ? ?  , tương  ứng trong tiếng Việt là từ  “ tích tắc” hay  
“cạch cạch”  . Tuy nhiên, khi muốn nhấn mạnh hơn, nhằm tạo cảm giác âm thanh nhanh  
hơn, gấp gáp hơn…, người ta có thể láy lại từ   ??  thành ????. Rõ ràng là ở đây, việc sử 
dụng phương thức láy lại từ   ? ?  có thể  đem lại cho người nghe cảm giác gấp gáp, dồn 
dập, liên tục, không ngừng nghỉ của âm thanh. 

?? ???? ?? ???.
??? ? ?? ?? ?? ??? ? ???.
???   ??? ???
Trong tiếng Hàn Quốc, khi diễn tả tiếng đổ  trút xuống bất ngờ, đột ngột của sự  vật  
hay âm thanh  ồn ào của con người khi đột nhiên đổ  dồn về  một phía nào đó, người ta  
dùng từ   ? ? ?   ( tương  ứng trong tiếng Việt là “ ào ào” hay “rầm rầm”…) .Nhưng nếu 
muốn nhấn mạnh hơn, người ta có thể láy lại ??? thành ??? ???, tạo ra cảm giác về một 

sự liên tiếp, dồn dập với cường độ mạnh hơn nữa với số lượng lớn, đột ngột di chuyển  
đồng thời về  cùng một phía . Có thể  nói, phương thức láy đã đem đến cho người nghe 
cảm giác về từ mạnh mẽ hơn.

????? ??? ????.
?? ?? ?? ?? ?? ???? ??? ??? ??? ??? ?????.
2.3. Khi kết hợp với –  ???, ­??, ­??, các từ  tượng thanh và từ  tượng hình sẽ  trở  
thành  động từ hoặc tính từ.
????   ??????/ ????/ ?????
9


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

Trong tiếng Hàn Quốc, từ tượng hình ???? vốn là từ dùng khi muốn diễn đạt hình ảnh 

lập loè, le lói của các loại ánh sáng yếu ớt, nhỏ nhoi, hay diễn đạt hình ảnh thấp thoáng,  
không nhìn thấy rõ ràng, liên tục của các vật ở vị trí xa. Nhưng khi thêm đuôi – ??  vào sau 
???, hay thêm đuôi –??, ­??? vào sau ?? thì ???? không còn là từ tượng hình nữa mà đã trở 
thành ?? .Dưới đây là một vài ví dụ:

??? ???? ???? ?? ? ?????? ??? ??? ???.
?? ????, ?? ??? ?? ??? ???? ???? ??? ??? ?? ? ?? ??? ??? ???.≪???, ??? ??≫ 
??   ???? / ???? / ?????
Từ   ?? ?? trong tiếng Hàn Quốc vốn là một từ tượng thanh, diễn tả âm thanh của tiến  
đồng hồ hay là tiếng gõ, đập của những vật cứng. Nhưng khi thêm đuôi ­ ?? vào sau ???? 
hay –??, ­??? vào sau ?? ta lại được một ??.Dưới đây là một vài ví dụ:

???? ??? ??? ?? ???? ?? ? ??

??? ???? ??? ?? ???.
??? ???
   ?
   ???? ????.
2.4. Đối chiếu với tiếng Việt:
Tiếng Hàn Quốc có nhiều từ tượng thanh và tượng hình tương ứng với tiếngViệt mà  
chúng ta có thể đem ra đối chiếu và so sánh. Dưới đây là một vài ví dụ.
Ví Dụ :


Âm thanh của tiếng đồng hồ : 

­Trong tiếng Hàn Quốc : ???? (??? ??? ??? ??? ???? ?? / ??? ?? ???, ???? ?? ??? ??? 
???? ?? (??: ??? ????) ).
VD: ??? ?? ?? ????? ???? ??.
­Trong tiếng Việt : “tích tắc ..tích tắc “.


Tiếng đồ vật bị vỡ :

­Trong tiếng Hàn Quốc : ??? (?? ???? ?? ??? ????? ??? ?? ??? ??­??: ??? ????)
VD: ?? ??? ??? ?? ??? ????
­Trong tiếng Việt : “choang”
10


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

Tiếng bụng sôi:

­

Trong tiếng Hàn Quốc: ???(? ??? ??? ? ??? ?? ??­??: ??? ????)

VD: ???? ???? ? ??? ???? ??? ??? ??.
­

­

Trong tiếng Việt : “ùng ục” 
Tiếng  gõ cửa:

Tiếng Hàn Quốc: ??( ?? ???? ??)

VD:  ? ???? ?? ?? ??? ?? ??? ????.
­

­

Tiếng Việt : “Cốc cốc”
Tiếng còi xe 

Tiếng Hàn Quốc : ??( ? ? ?? ??? ?? ??)

VD: ??? ? ?? ??? ?? ??? ? ?????.
­

­

Tiếng Việt: “bim bim”, “bíp bíp”

Hình ảnh diễn tả sự lo sợ:

Tiếng Hàn Quốc: ?? ( ?? ??? ??? ??)

VD:  ?? ?? ???? ?? ??? ?? ????.
­

­

Tiếng Việt : run “bần bật”
Hình ảnh miêu tả nụ cười:

Tiếng Hàn Quốc : ????( ?? ?? ??)

VD:  ??? ? ?? ?? ???? ??? ??.
­


Tiếng Việt: cười “tủm tỉm”
Hình ảnh làn khói:

­Trong tiếng Hàn Quốc :  ????(??? ??, ? ??? ?? ??? ????? ??­??:??? ????)
VD: ? ???? ??? ???? ???.
­Trong tiếng Việt: khói tỏa “nghi ngút”.
      Hình ảnh mưa :

 ­ Trong tiếng Hàn Quốc: ????(   ??? ?? ??? ??? ??? ??­??: ??? ????)
 VD: ??? ??? ???? ??? ??.
11



Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

   ­Trong tiếng Việt : (mưa rơi )“lâm thâm”  

      Hình ảnh mây trôi:

  ­Trong tiếng Hàn Quốc : ???? (??? ?? ??? ?? ?? ??? ???? ??? ??? ??­??: ??? ????)
 VD: ??? ?? ??? ???? ??? ? ??? ?? ??? ???? ? ???.
 ­Trong tiếng Việt : (mây trôi)  “lững lờ”,”bồng bềnh”
3. Thống kê về từ tượng thanh tượng hình
3.1 Từ tượng thanh 
3.1.1  Nhóm các từ về tiếng kêu động vật 
3.1.1.1  Khác nhau về hình thái

TIẾNG HÀN QUỐC

12

TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

?? 

tiếng mèo kêu  : Meo meo 


? ???? ???? ?? ??? ??.
???? ?? ?? ?? ?? ???

???

tiếng gà trống gáy  : “Ò Ó O O O”

??? ??? ?? ??

??? ? ?? ???? ?? ??? ?? ??? ?? ?? 
??? 
음음

?? ?? ???? ????? ?????.
?? ?? ??? ???? ??? ?? ? ?? ??? ?
? ??

3.1.1.2  Giống nhau về hình thái 

13

tiếng bò kêu   :” Bò bò bò”


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

Hìn
h


TIẾNG HÀN QUỐC

TIẾNG VIỆT

thái

AA

?? 

Tiếng chó sủa : “gâu gâu”

?? ??? ?? ?? ??
   ???
   .
??

Tiếng chó con kêu 

???? ?? ?? ?? ?? ??? ???? ??.
??

??? ?? ??? ???.

Tiếng vịt kêu:“quác quác”

??

???? ???? ?????
?? 


Tiếng   lợn   kêu:   “ủn   ỉn,eng 
éc”

???? ??? ?? ???.
??

Tiếng ve kêu  : “ve ve” 

??? ?? ?????.

Tiếng bay nhanh của những 

??

loài côn trùng có cánh.

??

(ruồi, muỗi) : vo ve
Tiếng   chim   bồ   câu   hoặc 
tiếng gà kêu : “cu cu “
Tiếng chim sẻ kêu 

14


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________


AB
AB

???? 

Tiếng ếch kêu : “ ộp ộp “

???? ???? ?? ???
????

????? ?? ??? ???? ???? ????.

Tiếng kêu của một loài ếch 
nhỏ

????

???? ?? ???? ??? ??? ???? ???
????

Tiếng châu chấu kêu 

????
????
Tiếng quạ kêu 
Tiếng   hót   chim   sơn   ca, 
chim vàng anh
Tiếng chim mòng biển kêu

3.1.2 Nhóm các từ về âm thanh của sự vật 

3.1.2.1  Khác nhau về hình thái
TIẾNG HÀN QUỐC

15

TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

???

?? ??? ????

Tiếng   rơi   vỡ   đồ   vật   bằng   sứ   hoặc   bằng 
thủytinh
(?? ???? ?? ??? ????? 
??? ?? ??? ??. ‘???’?? ? 
??? ??)
“Choang “

음음음

Tiếng chuông xe đạp kêu 

??? ??? ?? ???

(????? ??? ??? ??? ??.)
“Reng reng “


16


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

?

Âm thanh phát ra khi hai vật đột ngột va chạm 

?? ? ??

với nhau (??? ?? ??? ???? 

?? ?? ?? ? ????

??? ???? ??)

??

Âm thanh khi ném một vật nhỏ và cứng xuống

??? ?? ?? ???

 nước (?? ??? ??? ?? ????? 

??? ? ??? ???? ?? ?????

?? ? ??? ? ? ?? ??.)

“Tõm , tủm “

3.1.2.2  Giống nhau về hình thái :

17


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

HÌNH 

TIẾNG HÀN QUỐC

TIẾNG VIỆT

??

Tiếng va chạm giữa những vật  

THÁI

AA

??? ?? ??.

làm bằng kim loại, cứng với nhau
(?? ???? ??? ??? ??? ?? ??? ??? 
??.)


??

?? ????? ?? ?? ??.

?? ?? ???.

18

??? ??? ??? ?? ???? ??.
???? ??? ??? ??? ?? ??? ??? ??? 
? ?? ??


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

ABAB

????

Tiếng nước sôi 
“Ùng ục”

????

Tiếng cửa kêu 

???? ???? ??? ??? ??.

“cọt kẹt “


??? ?? ?????? 

?? ??? ??? ?? ?? ??? ?? ? ?? ??

??? ???? ?? ???

3.1.3 Nhóm các từ thể hiện cảm xúc của con người:
3.1.3.1  Khác nhau về hình thái:
TIẾNG HÀN QUỐC

19

TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

???

Không có tương ứng 

??? ????? ??? ?? ????.

??? ?????? ?? ? ?? ??? ??.

???? ??? ????? ??? ???? ??? ??? 
???? ???.
??


???? ????? ??? ??? ??.

 ?? ?? ??

???? ?? ?? ??? ? ? ??? ??.

??? ?? ????
??

2.1.3.2  Giống nhau về hình thái 
HÌNH 
THÁI

20

TIẾNG HÀN QUỐC

TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

AA

Tiếng nhai thức ăn, thể 

??


???? ??? ?? ???.

hiện sự ngon miệng
 (???? ?? ??? ??? ?? ??.)

? ??? ???? ?? ?? ???.

Tiếng khóc 

??

(?? ?? ?? ?? ??)

??? ?? ????? ?? ?? ?? ???.
?? ?? ??? ?? ?????? ??? ?? ?? ?
?.
??

?? ?? ?? ??? ?? 
?? ???.

Tiếng cười lớn “haha”

??

(?? ??? ??? ?? 

??? ?? ??? ???

?? ?? ??)

Tiếng cười của phụ nữ
(?? ???? ?? ???? ????? ?? 

??

??. ?? ? ??. ?? ??? ????? ???
?.)
Tiếng cười 
??? ???? ??? ??? ?? ?? ??

21


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________

ABAB

????

Tiếng hắt xì hơi khi bị cảm

???? ??? ??

(??? ?? ??? ?? ??? ??? ?? 
??? ?? ??.)
Tiếng thở nhẹ nhàng của 
trẻ con khi ngủ say.

????


(????? ?? ??? ???? ?? ? ?? 

??? ???? ? ??

??.)

3.2 Từ tượng hình
3.2.1 Nhóm các từ tượng hình về con người :
3.2.1.1 Khác nhau về hình thái:
TIẾNG HÀN QUÔC

22

TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________
(Quần   áo)   lôi   thôi,   luộm   thuộm,   xộc   xệch,  
 ???
không gọn gàng, chỉnh tề.

F??? ???? ? ??? ??? ??.
 ????

(????? ???? ?? ????? ????? ??)

F??? ?? ???? ? ??.


Phấp   phỏng,   nhấp   nhổm,   đứng   ngồi   không 

F ?? ?? ?? ? ??? ??? ??? ???? ?? ???

yên
(­?? ??? ??? ???? ?? ?? ??? ?? ??

? ?? ???.

­ ???? ???? ??? ???? ??.)

 ????
F? ???? ?? ???? ???? ?? ??? ?? ????.

Vội vàng, hối hả
(?? ??? ??? ???? ??.)

3.2.1.2. Gíông nhau về hình thái:
HÌNH 

TIẾNG HÀN QUỐC

THÁI
AA



??

F??? ?? ?? ?? ????? ?? ??? .

F??? ???? ?? ????? ?? ?? ???.

F?????? ???? ???? ???? ????  ?? ??
?.
??

F ? ??? ??? ?? ???, ??? ???? ???? ??
? ?? ?? ???? ???.
 ??
 F  ??? ??? ?? ?? ?  ??? ?? ?? ??? ??
?.

phồng lên.
(??? ??? ? ??? ??? ???? ????  
gầy gò, gầy giơ xương
(???? ???? ?? ?? ?? ??)
Râu   hoặc   tóc   cứng   đơ,   xơ 
cứng
(??? ?? ? ??? ?? ????)
Run bần bật ( vì lạnh hoặc do 
sợ hãi..)
Khẽ   lắc   đầu,   thể   hiện   sự 
không đồng ý, không hài lòng.



??

F???? ?? ?? ??? ??? ?? ????.
23


Sưng   vù   lên   hoặc   bị   căng 

?? ??, ?? ?? ?? ?? ??? ?? ??.)

 ??



TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________
Béo ục ịch
ABAB

????
(??? ???? ?? ?? ?? ??? ??.

F?? ??? ???? ?? ? ???? ?? ? ? ??.


Mô   tả   những   em   bé   mũm 

????

F??? ?? ?? ????? ???? ?? ???.

mĩm, bụ bẫm. 

(?? ?? ??? ?? ???? ? ??)

       ????
F?? ???? ? ?? ??? ???.


Cao, cân đối

????

(?? ?? ??? ??.)

F?? ?? ?? ? ??? ?? ????  ??!


Mắt “hấp ha hấp háy”

????

(?? ?? ??? ??? ?? ??.)

F? ??? ?? ???? ??? ??????.


ABA’B

Gật đầu lia lịa
(?? ??? ???? ??? ?? ???? ??)

????


F??? ??? ????? ???? ????.

Lắc đầu quầy quậy

   ????

(??? ??? ?? ??? ??)
Vội vàng, hấp tấp

F??? ?? ??? ?? ???? ?? ???? ???.

(??? ???? ?? ????? ??)



Cuống   quýt,   vội   vội   vàng 

????

F?? ??? ??? ???? ?? ??? ??? ?? ???.

vàng.
(??? ?? ? ?? ?? ?????? ????  



???? ??.)

????


F? ??? ??? ??? ?? ???? ? ???? ????  
??.
F??? ???? ???? ??? ?? ??? ???

(?? ??? ????? ??? ?? ?? ????
? ????? ?? ???? ?? ?? ??? ?? ??
??? ? ??? ?? ??? ?? ???? ?? )

3.2.2.Nhóm từ về sự vật:
3.2.2.1 Khác nhau về hình thái:
TIẾNG HÀN QUỐC
24

TIẾNG VIỆT


Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn                                                         Năm học 2009­2010
 _______________________________________________________________________________
(Chữ viết) nguệch ngoạc, xiên xẹo, cẩu thả

  ????
(???? ?? ?? ???? ??? , ??? ???? ????? ? ?? ?

F???  ???? ???? ???? ???? ????.


?? ??? ?)

????


F??? ? ?? ??? ?????? ?? ??? ??? ???.


????

F???? ???? ???? ??? ??? ???.

Âm u, tăm tối
(??? ??? ??)
Váng vất, phảng phất
(??? ???? ??? ??? ?? )

3.2.2.2. Gíông nhau về hình thái:
HÌNH THÁI
AA

TIẾNG HÀN QUỐC

??

TIẾNG VIỆT
Đông cứng, cứng đơ

F????? ?? ??  ?? ?? ??.

(??? ?? ??? ? ??./??? ???? ?? 




??

F??? ? ?? ?? ????.


??

F???? ?? ??? ??.


??

F???? ??? ?? ??? ?? ???.


??

F??? ???? ??? ???? ???? ???.

??? ??? ??.)
(gió) thoang thoảng, thổi nhè 
nhẹ.
(??? ???? ?? ??.)
(N ước) đầy ăm ắp, tràn cả ra 
ngoài
(?? ??? ??? ????? ??.)
Làm   nhanh   nhoay   nhoáy, 
thoăn thoắt, thuận lợi, dễ dàng.
(?? ???? ?? ??? ?? ??)
Tối đen, tối om om.


ABAB



????

F???? ?? ???? ???? ??? ??? ??

(?? ??? ??)
(Gío thổi) hiu hiu
(??? ???? ???? ?? ??)

? ??? ????? ??.


????

F????? ??? ?? ?? ?? ???? ?? ??  
????.
25

(Gío thổi) se se
(??? ???? ???? ?? ??)


×