Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI DAY DAI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.27 KB, 3 trang )

Ng y gi ng Lp S s Tên hc sinh vng
11B3
Tiết 39 Luyện tập
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Hc sinh bit đợc khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm.
- Hiu c cỏch xỏc nh mt dóy s , dóy s tng, dóy s gim.
- Giải đợc các bài tập về dãy số nh tìm số hạng tổng quát, xét tính tăng, giảm và bị chặn của
dãy số.
2.Kỹ năng
- Rốn k nng tớnh toỏn, chng minh, k nng xỏc nh dóy s.
3.T duy, thái độ
- Tự giác và tích cực trong học tập.
- T duy các vấn đề của toán học 1 cách lôgíc và hệ thống.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Câu hỏi đáp vấn,phấn màu,phiếu bài tập
2. Học sinh: Học và làm bài tập trớc khi lên lớp.
III.Tiến trình bài dạy
1: Kiểm tra bài cũ- Thông qua bài giảng.
2 Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Củng cố định nghĩa
dãy số
GV: Gọi một học sinh lên bảng trình bày
bài tập đã chuẩn bị ở nhà
HS: Lên bảng trình bầy. HS khác làm vào
nháp và nhận xét
Bài tập 1:Cho dãy ( u
n
), biết rằng:
( )


1
2
1 2
1
5
2
1
3 , 3
2


=



=



=


n n n
u
u
u u u n N n
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số ?
b) Viết và chứng minh công thức của số hạng
tổng quát u
n

?
Giải
- Tính 5 số hạng đầu và ghi vào bảng
n 1 2 3 4 5
GV: Củng cố về: định nghĩa của dãy số,
cách cho dãy số, biểu diễn hình học của
dãy số
Hoạt động 2: Củng cố dãy số tăng,
dãy số giảm
GV: Nêu bài tập
HS2: Lên bảng trình bầy. HS khác làm
vào nháp và nhận xét
GV: Củng cố về: Dãy số tăng, dãy số
giảm
Hoạt động 3: Củng cố dãy số bị
chặn
u
n
1
5
2
13
4
29
8
61
16
b) Dự đoán u
n
=

1
1
2 3
2
+


n
n
= 4 -
1
3
2
n
và dùng
phơng pháp c/m quy nạp để chứng minh:
Với n = 1, ta có u
1
= 4 -
1 1
3
2

= 4 3 = 1 hệ
thức đúng.Giả sử hệ thức đúng với n = k 1,
tức là ta có:
u
k
= 4 -
1

3
2
k
là một dẳng thức đúng k
1. Ta cần chứng minh hệ thức đúng với n = k
+ 1. Tức là phải chứng minh:
u
k + 1
= 4 -
3
2
k
Thật vậy, theo công thức của dãy số và theo
gt qui nạp, thì:
u
k + 1
=
( )
1
1 2
1 1 3 3
3 3 4 4
2 2 2 2
k k
k k
u u





=
ữ ữ



=
1 2 1
1 9 3 1 3
12 4 8
2 2 2 2 2
k k k

+ =
ữ ữ

=
3
4
2
k

( đpcm )
Bài tập 4: Xét tính tăng giảm của các dãy
(u
n
), biết:
a)
1
2
n

u
n
=
.Xét hiệu
*
1
1 1 1 1
2 ( 2) 0,
1 1
n n
u u n
n n n n
+
= = <
+ +
Ơ
Vậy số đã cho là dãy số giảm
b)u
n
=
1
1
n
n

+
là dãy số tăng
c) u
n
= ( -1)

n
(2
n
+ 1) là dãy số không tăng và
không giảm
Bài tập 3:Chứng minh rằng dãy số ( u
n
) với
GV: Gọi một học sinh lên bảng thực hiện
bài tập. Các học sinh còn lại thực hiện
giải bài tập tại chỗ
HS3: Lên bản làm bài tập
GV: Củng cố về dãy số bị chặn
u
n
=
+
2
1
n
n
n N* là một dãy bị chặn
Do n N* nên u
n
=
+
2
1
n
n

> 0 u
n
bị chặn
dới
- Lại có
+
= =
+ + +
2 2
2 2 2
1 2 1 ( 1)
0
2 1 1 1
n n n n
n n n
n N* nên dãy u
n
bị chặn trên.
- Do đó dãy đã cho là dãy bị chặn
3: Củng cố
1) Cho dãy số (u
n
), biết u
n
= 3
n
. Số hạng u
n+1
bằng:
A. 3

n
+ 1; B. 3
n
+ 3;
C. 3
n
.3; D. 3(n + 1);
2) Dãy số u
n
= (-1)
2n
(5
n
+ 1) là:
A. Dãy số tăng; B. Dãy số giảm;
C. Dãy số bị chặn.
D. Dãy không tăng không giảm.
4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo r5 ghi + sgk.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp bài 2, 5 (SGK T92)
- Xem trớc bài cấp số cộng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×