Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giaoanlop5huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.37 KB, 33 trang )

Tuần 23
Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010
Tiết 2: Đạo đức
Đi bộ đúng quy định (tiết 1 ).
I. Mục tiêu
- Nêu đợc một số quy định đối với ngời đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa ph-
ơng.
- Nêu đợc ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Tài liệu và ph ơng tiện.
- Vở bài tập đạo đức
- Mô hình đèn tín hiệu giao thông
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra: Đối với bạn bè em cần có thái độ nh thế nào?
2. Bài mới
*Hoạt động 1: Phân tích tranh bài tập 1
- GV cho HS quan sát lần lợt trong tranh và nêu nội
dung trong tranh.
- HS trình bày trớc lớp - Nhận xét, tuyên dơng
* GV kết luận : Tranh 1: ở thành phố cần đi bộ tên vỉa
hè, khi đi bộ qua đờng thì theo tín hiệu đèn xanh, đi
vào vạch sơn trắng quy định.
Tranh 2: ở nông thôn đi theo lề đờng bên phải
*Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi bài tập 2
- HS quan sát tranh và cho biết: Những ai đi bộ đúng
quy định, bạn nào sai? Vì sao?
- HS thảo luận
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung
* GV kết luận theo từng tranh:
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế


- Từng HS cho biết: Em thờng đi bộ trên đờng nào?
và em đã thực hiện việc đi bộ nh thế nào?
- HS trng bày trớc lớp - GV nhận xét, khen ngợi HS
3. Củng cố, dặn
- Tổng kết bài
- GV nhận xét giờ học
* HS thực hiện theo bài học
Tranh 1: ở thành phố cần đi bộ
tên vỉa hè, khi đi bộ qua đờng
thì theo tín hiệu đèn xanh, đi
vào vạch sơn trắng quy định.
Tranh 2: ở nông thôn đi theo lề
đờng bên phải
Tiết 4: Học vần
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
Bài 95: oanh oach
I. Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng của bài.
- Viết đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng trong bài.
III. Các hoạt đông dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết: áo choàng, dài ngoẵng
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
Tiết 1
a, Giới thiệu bài
b, Dạy vần oanh - oach

* oanh
- Nhận diện vần
oanh đợc tạo nên từ o, a và nh.
So sánh oanh với oang.
- Đánh vần .
+ Vần.
- GV phát âm mẫu.
- HS nối tiếp nhau phát âm.
- HS đánh vần: o - a- nh - oanh. ( CN, ĐT
)
+ Tiếng, từ khoá.
- HS ghép tiếng: doanh.
- Phân tích: Tiếng doanh có âm d đứng
trớc, vần oanh đứng sau.
- Đánh vần: o a - oanh
dờ oanh doanh
doanh trại
- HS đọc GV sửa sai.
* oach (quy trình dạy tơng tự ).
- Vần oach đợc tạo nên từ o, a và ch.
- So sánh: oach với oanh
- Đánh vần: o a ch - oach
hờ oach hoach nặng hoạch
thu hoạch
- HS đọc - GV sửa sai.
* Viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.

- HS đọc từ ứng dụng phát hiện tiếng có
vần vừa học.
o a - oanh
dờ oanh doanh
doanh trại
o a ch - oach
hờ oach hoach nặng hoạch
thu hoạch
oanh oach
doanh hoạch
doanh trại thu hoạch


oanh doanh trại
oach thu hoạch
khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- HS đọc lại.
Tiết 2
c, Luyện tập
- HS đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh minh hoạ nên nội
dung tranh
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng tìm từ mới
* Luyện viết.
- HS viết bài trong vở tập viết
* Luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa
hàng, doanh trại

- HS quan sát tranh và cho biết: Em thấy
cảnh gì trong tranh?
- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở trong cảnh đó? Họ đang làm gì?
- Hãy nói về một cửa hàng, nhà máy, danh
trại mà em biết?
3.Củng cố, dặn dò
- HS đọc bài trong SGK
- Tổng kết bài
- GV nhận xét giờ học
* Về ôn lại bài
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn
để làm kế hoạch nhỏ.
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
Tiết 4: Học vần.
Bài 96: oat oăt.
I. Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng của bài.
- Viết đợc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II. Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng trong bài.
III. Các hoạt đông dạy học.
1.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết: mói toanh, kế hoạch.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
Tiết 1.
a, Giới thiệu bài.

b, Dạy vần. oat oăt
* oat.
- Nhận diện vần.
oat đợc tạo nên từ o , a và t.
So sánh oat với oach.
- Đánh vần .
+ Vần.
- GV phát âm mẫu.
- HS nối tiếp nhau phát âm.
- HS đánh vần: o - a- t. ( CN, ĐT ).
+ Tiếng, từ khoá.
- HS ghép tiếng: hoạt.
- Phân tích: Tiếng hoạt có âm h đứng trớc, vần
oat đứng sau và dấu thanh nặng dới âm a.
- Đánh vần: o a - t
hờ oat hoat nặng hoạt
hoạt hình.
- HS đọc GV sửa sai.
* oăt (quy trình dạy tơng tự ).
- Vần oăt đợc tạo nên từ o, ă và t.
- So sánh: oăt với oat.

- Đánh vần: o - ă - t .
chờ oăt choăt sắc choắt
loắt choắt.
* Viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.

- HS đọc từ ứng dụng phát hiện tiếng có vần vừa
học .
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
o a - t
hờ oat hoat nặng
hoạt
hoạt hình.
o - ă - t .
chờ oăt choăt sắc
choắt

oat oăt
hoạt choắt
hoạt hình loắt choắt
oat hoạt hình
oăt loắt choắt

lu loát chỗ ngoặt
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
- HS đọc lại. đoạt giải nhọn hoắt
Tiết 2
c, Luyện tập
- HS đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh minh hoạ nên nội
dung tranh
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng tìm từ mới
* Luyện viết.
- HS viết bài trong vở tập viết
* Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hoạt
hình .

- Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
- Trong cảnh ấy em thích những gì?
- Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
- Hãy kể về bộ phim hoạt hình em đã xem
cho các bạn nghe?
3.Củng cố, dặn dò
- HS đọc bài trong SGK.
- HS chơi trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa
học.
- Tổng kết bài.
- GV nhận xét giờ học.
* Về ôn lại bài.
Thoắt một cái, sóc Bông đã leo lên ngọn
cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của khu
rừng.
Tiết 4: Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
I. Mục tiêu
- Biết dùng thớc có chia vạch xăng- ti- mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dới 10cm.
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
II. Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ có vạch chia thành cm.
II. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới.
a,Giới thiệu bài
b, Hớngdẫn HS các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
* GV nêu ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
- GV giải thích tong thao tác.
- GV giải thích kết hợp làm mẫu:
+ Đặt thớc có vạch chia lên tờ giấy trắng, tay trái giữ

thớc, tay phải cầm bút chấm. Một điểm trùng với vạch 0,
chấm. một điểm trùng với vạch số 4.
+Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch số 4
thẳng mép thớc, nhấc thớc ra, viết A ở điểm đầu, B ở
điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đợc đoạn thẳng AB dài
4cm .
c, Thực hành.
Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- HS lên bảng vẽ các đoạn thẳng đó.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: - HS đọc tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài.
- HS vẽ đoạn thẳng có độ dài vừa tìm đợc ở bài tập 2.
- HS làm bài vào vở
- Đổi bài, kiểm tra - chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết bài.
- GV nhận xét giờ học.
. .
A B
* Thực hành
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có ,
7cm, 2cm, 9cm
5cm
7cm
Bài 2:

Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là
5 + 3 = 8 ( cm )
Đáp số: 8 cm
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB,
BC có độ dài nêu trong bài
tập 2
A 5cm B

B 3cm C
Thủ công
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
I. Mục tiêu.
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
- HS biết cách kẻ các đoạn thẳng.
- Kẻ đợc ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Đờng kẻ rõ và tơng đối phẳng.
II. Chuẩn bị .
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hình mẫu.
- Một tờ giấy vở HS .
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu và hớng dẫn để
HS nhận xét:
Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau.
c, GV hớng dẫn mẫu.
* GV hớng dẫn HS cách kẻ đoạn thẳng

( Quy trình nh SGV ).
- HS quan sát.
* GV hớng dẫn cách kẻ hai đoạn thẳng cách đều
nh SGV ).
d, Thực hành.
- HS thực hành kẻ đờng thẳng.
- Kể tiếp đờng thẳng khác cách đều đoạn thẳng
vừa kẻ đợc.
- GV theo dõi, hớng dẫn HS còn lúng túng
3. Củng cố, dặn dò
-Tổng kết bài.
- GV nhận xét giờ học.
- HS vệ sinh lớp học.
* Chuẩn bị bài sau.
1. Quan sát, nhận xét hai đờng
thằng cách đều

2. Cách kẻ đoạn thẳng và hai đoạn
thẳng cách đều
3. Thực hành
Thứ t ngày 10 tháng 2 năm 2010
Tiết 4: Học vần.
Bài 97: Ôn tập
I. Mục đích,yêu cầu.
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
- Đọc đợc các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết đợc các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe, hiểu và kể laị một đoạn theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống
khôn ngoan.
II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh hoạ từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
III. Các hoạt động dạy học.
1,Kiểm tra.
- HS đọc và viết: đoạt giải, nhọn hoắt.
- GV nhận xét sửa sai.
2.Bài mới.
Tiết 1
a, Giới thiệu bài Ôn tập
b, Ôn vần
* Ôn các vần dẫ học.
- GV tổ cho HS chơi trò chơi xớng
hoạ.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật
chơi - HS chơi mẫu.
- HS tham gia chơi.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- GV treo bảng phụ HS đọc lại
các vần đó.
* Ôn bài.
- HS đọc từ bài 91 đến bài 96 trong
SGK .
* Viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét sửa sai .
* Đọc từ ứng dụng.
- HS đọc từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- HS đọc lại.
- Thi viết vần giữa các nhóm.

- GV nhận xét, tuyên dơng

o a
oa
o an
oan
o
a oa
e oe
ai oai
ay oay
o
at oat
ăt oăt
ach oach
o
an oan
ăn oăn
ang oang
ăng oăng
anh oanh

Tiết 2
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
đội thắng cuộc.
- HS thi tìm tiếng chứa các vần đã học.
- HS luyện đọc các từ vừa tìm đợc.
c, Luyện tập
- HS quan sát tranh minh hoạ nêu nội dung tranh .
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng phát hiện tiếng có vần

đang ôn.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS thi đọc tiếp nối.
* Luyện viết.
- HS viết bài trong vở tập viết.
* Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan.
- GV kể kết hợp chỉ tranh ( 2 lần ).
- GV hớng dẫn HS kể truyện theo tranh và gợi ý .
+ Đoạn 1; Con cáo nhìn lên cây và thấy gì?
+ Đoạn 2: Con cáo đã nói gì với gà trống?
+ Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo?
+ Đoạn 4: Nghe gà trống nói xong cáo đã làm gì?
- Vì sao cáo làm nh vậy?
- HS thi kể trớc lớp
- Nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết bài .
- Nhận xét giờ học.
* Về ôn lại bài.
ngoan ngoãn
khai hoang
khoa học ngoan ngoãn

khoai lang

Hoa đào a rét
Lấm tấm ma bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió

Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
Cây hoa.
I. Mục tiêu.
- Kể đợc tên và nêu lợi ích của một số cây hoa.
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
II. Đồ dùng dạy học : - Một số loại cây hoa.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: Kể tên các loại rau ăn mà em biết?
2. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát cây hoa
- HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi.
Hãy chỉ và nói về thân, rễ, lá hoa của cây
hoa em mang đến?
Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng
muốn nhìn?
HS so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu
sắc, mùi hơng của những bông
hoa đó?
- Một số nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, tuyên dơng.
* GV kết luận:
Có rất nhiều loại cây hoa, mỗi loại rau đều
có thân, rễ, lá, hoa.
Có loại hoa khác nhau, mỗi loai có màu
sắc hơng thơm , hình dáng khác nhau. . .
Hoạt động 2: Làm việc vơi SGK

- HS thảo luận nhóm đôi: Quan sát tranh
và đọc câu hỏi trong SGK
- Một số HS trả lời trớc lớp
- Hoạt động cả lớp: Trả lời câu hỏi
+ Kể tên các loại hoa ccó trong bài 23
SGK
+ Kể tên các loại hoa mà em biết?
* GV kết luận:
Hoạt động 3:Trò chơi: Đố bạn hoa
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- HS tham gia chơi.
- Nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học .

Có rất nhiều loại cây hoa, mỗi loại rauđều
có thân, rễ, lá, hoa.
Có loại hoa khác nhau, mỗi loai có màu
sắc hơng thơm , hình dáng khác nhau. . .
Tiết 4: Toán
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Biết giải các bài toán.
- HS làm các bài tập: bài 1, bài2, bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 3.

II. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: HS vẽ đoạn thẳng dài 5 cm.
2. Bài mới.
a, Giới thiệu bài.
b, Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV treo bảng phụ.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- HS đọc đầu bài và xác định yêu cầu của
bài.
- HS nêu cách làm và làm bài vào vở.
- Đổi bài - kiểm tra và chữa bài .
Bài 3:
- HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- GV treo bảng phụ.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chỡa bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết bài
- GV nhận xét giờ học

* Về ôn lại bài
Bài 1: Điền số ttừ 1 đến 20 vào ô trống.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
+2 + 3

+ 1 + 2
Bài 3:
Bài giải
12 + 3 = 15 ( cái bút )
Đáp số: 15: cái bút
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu ).
13 1 2 3 4 5 6
14 15 16 17 18 19

Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2010
Tiết 4: Học vần.
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
1
4
1
1
13
16
15
17

Bài 98: uê - uy
I. Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: uê, uy, hoa huệ, huy hiệu; từ và câu ứng dụng của bài.
- Viết đợc: uê, uy, hoa huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng trong bài.
III. Các hoạt đông dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết: khoa học, ngoan ngoãn.
2.Bài mới
Tiết 1
a, Giới thiệu bài.
b, Dạy vần . uê - uy
* uê.
- Nhận diện vần.
uê đợc tạo nên từ u và ê.
So sánh uê với ên.
- Đánh vần .
+ Vần.
- GV phát âm mẫu.
- HS nối tiếp nhau phát âm.
- HS đánh vần: o - a- t. ( CN, ĐT ).
+ Tiếng, từ khoá.
- HS ghép tiếng: huệ.
- Phân tích: Tiếng huệ có âm h đứng trớc, vần uê
đứng sau và dấu thanh nặng dới âm a.
- Đánh vần: u ê uê
hờ uê huê nặng huệ
bông huệ

- HS đọc GV sửa sai
* uy (quy trình dạy tơng tự ).
- Vần uy đợc tạo nên từ u và y.
- So sánh: uy với uê.
- Đánh vần: u y - uy
hờ uy huy
* Viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc từ ứng dụng phát hiện tiếng có vần vừa
học.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- HS đọc lại .
huy hiệu
uê uy
huệ huy
bông huệ huy hiệu

uê bông huệ uy huy hiệu

cây vạn tuế tàu thuỷ
xum xuê khuy áo
Tiết 2
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1
c, Luyện tập.
- HS đọc bài tiết 1.
- HS quan sát tranh minh hoạ nên nội dung tranh.
- GV đọc mẫu.

- HS đọc từng dòng thơ .
- HS đọc toàn bài thơ.
- Thi đọc nối tiếp giữa các nhóm.
- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài thơ.
* Luyện viết.
- HS viết bài trong vở tập viết.
* Luyện nói theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô,
máy bay.
- Em thấy gì ở trong tranh?
- Em đã đợc đi ô tô, tàu hoả bao giờ cha?
- Hãy kể về một phơng tiện giao thông em đã đợc
đi?
3.Củng cố, dặn dò
- HS đọc bài trong SGK.
- HS chơi trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
- Tổng kết bài.
- GV nhận xét giờ học.
* Về ôn lại bài.
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nơng bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi..
Tiết 4: Toán
Luyện tập chung.
Nguyễn Thị Kim Thuý Giáo án lớp 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×