x3
f ( x)
x
3 là một nguyên hàm của x . Tính ∫ f '( x ).e dx
Câu 1. Cho
2 x
x
x
2 x
x
x
A. 3x e − 6 xe + 6e + C
B. x e − 6 xe + 6e + C
F ( x) =
2 x
x
x
2
x
x
C. 3 x e − 6 xe + e + C D. 3 x + 6 xe + 6e + C
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra
f ( x)
f ( x)
⇔ x2 =
⇔ f ( x) = x3
x
x
2
⇒ f '( x ) = 3 x
F '( x) =
∫ f '( x).e dx = ∫ 3x .e dx
x
Do đó để tính
2
x
ta đặt
u = 3 x 2
du = 6 xdx
⇒
x
x
dv = e dx v = e
Ta được
∫ f '( x).e dx = ∫ 3x .e dx = 3x e − ∫ 6 xe
x
2
x
2 x
x
= 3 x 2e x − 6 xe x + 6e x + C
F ( x ) = x sin x
∫ f ′ ( x ) .2020 dx
x
f ( x ) .2020 x
Câu 2. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
sin
x
+
x
cos
x
−
x
sin
x
.ln
2020
+
C
sin
x
−
x
cos
x
−
x
sin x.ln 2020 + C .
A.
.
B.
C. x cos x + sin x − x sin x.ln 2020 + C .
D. cos x − x sin x.ln 2020 + C .
Lời giải
Chọn A
∫ f ′ ( x ) .2020 dx = F ′ ( x ) − ln 2020.F ( x ) + C = sin x + x cos x − x sin x.ln 2020 + C
bằng
x
Xét
Câu 3.
Cho
F ( x ) = ( x − 1) e
x
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x) e .
2x
f ' ( x ) e2 x ?
A.
( 4 − 2 x ) e x + C.
.
B.
2− x x
e + C.
2
.
C.
( 2 − x ) e x + C.
.
Lời giải
Chọn C
x
F ' ( x ) = f ( x ) e 2 x ⇔ ( x − 1) e x ' = f ( x ) e 2 x ⇔ x.e x = f ( x ) e 2 x ⇔ f ( x ) = x
e
1− x
⇒ f '( x) = x
e
Đặt
A = ∫ f ' ( x ) e 2 x dx = ∫ ( 1 − x ) e x dx
D.
( x − 2 ) e x + C.
Đặt
Câu 4.
u = 1 − x ⇒ du = dx
⇒ A = ex ( 2 − x) + C
x
x
dv
=
e
dx
⇒
v
=
e
Biết
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e − x
.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = ( 2 x 2 − 5x + 2 ) e− x
trên ¡ .
f F ( 0 )
.
Tính giá trị của biểu thức
−1
A. −e .
2
B. 20e .
C. 9e .
Lời giải
D. 3e .
Chọn C
Ta có
F ′ ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) ′ e − x + ( ax 2 + bx + c ) ( e − x ) ′ = ( 2ax + b ) e − x − ( ax 2 + bx + c ) e − x
F ′ ( x ) = −ax 2 + ( 2a − b ) x + b − c e − x
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e − x
f ( x ) = ( 2 x 2 − 5x + 2 ) e− x
Vì
là một nguyên hàm của hàm số
trên ¡ nên:
F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ¡ ⇔ − ax 2 + ( 2a − b ) x + b − c e − x = ( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e − x , ∀x ∈ ¡
−a = 2
a = −2
⇔ 2 a − b = − 5 ⇔ b = 1
b − c = 2
c = −1
.
F ( x ) = ( −2 x + x − 1) e − x ⇒ F ( 0 ) = ( −2.02 + 0 − 1) e −0 = −1
2
Như vậy
Bởi vậy
Câu 5.
f F ( 0 ) = f ( −1) = ( 2.12 + 5.1 + 2 ) e = 9e
.
Biết
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e − x
.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = ( 2 x 2 − 5x + 2 ) e− x
trên ¡ .
f F ( 0 )
.
Tính giá trị của biểu thức
−1
A. −e .
2
B. 20e .
C. 9e .
Lời giải
D. 3e .
Chọn C
Ta có
F ′ ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) ′ e − x + ( ax 2 + bx + c ) ( e− x ) ′ = ( 2ax + b ) e − x − ( ax 2 + bx + c ) e − x
F ′ ( x ) = − ax 2 + ( 2a − b ) x + b − c e − x
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e − x
f ( x ) = ( 2 x 2 − 5x + 2 ) e− x
Vì
là một nguyên hàm của hàm số
trên ¡ nên:
F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ¡ ⇔ − ax 2 + ( 2a − b ) x + b − c e − x = ( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e − x , ∀x ∈ ¡
−a = 2
a = −2
⇔ 2a − b = −5 ⇔ b = 1
b − c = 2
c = −1
.
F ( x ) = ( −2 x + x − 1) e − x ⇒ F ( 0 ) = ( −2.02 + 0 − 1) e −0 = −1
2
Như vậy
f F ( 0 ) = f ( −1) = ( 2.1 + 5.1 + 2 ) e = 9e
.
2
Bởi vậy
.
Câu 6.
Cho
f ′ ( x ) ln x
A.
F ( x) =
f ( x)
1
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
1
ln x
+ 2 ÷+ C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
B.
ln x 1
+ +C
x2 x2
.
ln x 1
+ ÷+ C
x2 x2
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
D.
ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
F′( x) =
f ( x)
1 ′ f ( x )
⇔ 2 ÷ =
x
x
2x
f ( x)
1
1
1
′ f ( x )
⇔ x −2 ÷ =
⇔− 3 =
⇔ f ( x) = − 2 .
x
x
x
x
2
Tính
I = ∫ f ′ ( x ) ln xdx
1
u = ln x
du = dx
⇒
x
′
dv
=
f
x
dx
(
)
v = f ( x )
Đặt
Ta được:
I = f ( x ) ln x − ∫
f ( x)
1
1
1
ln x
dx = − 2 ln x − 2 + C = −
+ 2
x
x
2x
2x
x
÷+ C.
2
Câu 7. Cho cos x − 3 là một nguyên hàm của f '(cos x).sin x . Tính f (−7) biết f (0) = 2
A. 46.
B. - 47.
C. - 46.
D. 51.
Lời giải
Chọn B
∫ f '(cos x).sin xdx = − ∫ f '(cos x).d (cos x) = − f (cos x) + C
Đặt u = cos x .
2
2
Khi đó u − 3 = − f (u ) + C ⇔ f (u ) = −u + 3 + C
f (0) = 2 nên C = −1 . Suy ra f (u ) = −u 2 + 2 .
Vậy f (−7) = −47
5
Câu 8. Cho hàm số f liên tục trên ¡ . Nếu
bằng:
A. 5 .
∫ 2 f ( x)dx = 2
1
B. −6 .
3
và
∫ f ( x)dx = 7
1
5
thì
∫ f ( x)dx
3
D. −9 .
C. 9 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có
1
5
3
5
2
ò f (x)dx = ò f (x)dx + ò f (x)dx = - ò f (x)dx + ò f (x)dx = - 7 + 2 = - 6
3
3
1
1
1
.
có giá trị
Câu 9.
Cho
f ′ ( x ) ln x
A.
F ( x) =
f ( x)
1
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
1
ln x
+ 2 ÷+ C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
B.
ln x 1
+ +C
x2 x2
.
ln x 1
+ ÷+ C
x2 x2
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
D.
ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
F′( x) =
f ( x)
1 ′ f ( x )
⇔ 2 ÷ =
x
x
2x
f ( x)
1
1
1
′ f ( x )
⇔ x −2 ÷ =
⇔− 3 =
⇔ f ( x) = − 2 .
x
x
x
x
2
Tính
I = ∫ f ′ ( x ) ln xdx
1
u = ln x
du = dx
⇒
x
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x )
Đặt
Ta được:
f ( x)
1
1
1
ln x
dx = − 2 ln x − 2 + C = −
+ 2
x
x
2x
2x
x
I = f ( x ) ln x − ∫
÷+ C.
2x
2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ . Biết cos x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e , họ tất
f ' ( x ) e2 x
cả các nguyên hàm của hàm số
là
2
2
A. sin 2 x − 2 cos x + C . B. sin 2 x + 2 cos x + C .
2
2
C. − sin 2 x + 2 cos x + C . D. − sin 2 x − 2 cos x + C .
Lời giải
Chọn D
2
f x e2 x
Vì cos x là một nguyên hàm của hàm số ( )
nên:
⇒ f ( x ) e 2 x = ( cos 2 x ) ' = −2 cos x.sin x = − sin 2 x
.
2x
I = ∫ f ' ( x ) e dx
Tính
.
2x
2x
u = e
du = 2e dx
⇒
dv = f ' ( x ) dx
v = f ( x ) .
Đặt
⇒ I = f ( x ) .e 2 x − 2 ∫ f ( x ) e 2 x dx = − sin 2 x − 2 cos 2 x + C
.
Câu 11. Cho hàm số
F ( x)
rằng giá trị lớn nhất của
π
F ÷= 3 3 − 4
A. 6
.
là một nguyên hàm của hàm số
F ( x)
trên khoảng
2π
F
B. 3
( 0; π )
3
÷=
2 .
là
f ( x) =
2 cos x − 1
sin 2 x trên khoảng ( 0; π ) . Biết
3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
π
F ÷= − 3
C. 3
.
Lời giải
5π
F
D. 6
÷= 3 − 3
.
Chọn A
Ta có:
2 cos x − 1
cos x
1
dx = 2 ∫ 2 dx − ∫ 2 dx
2
sin x
sin x
sin x
d ( sin x )
1
2
= 2∫
− ∫ 2 dx = −
+ cot x + C
2
sin x
sin x
sin x
2 cos x − 1
f ( x) =
F ( x)
sin 2 x trên khoảng ( 0; π ) nên hàm số F ( x ) có
Do
là một nguyên hàm của hàm số
2
F ( x) = −
+ cot x + C
x ∈ ( 0; π )
sin x
công thức dạng
với mọi
.
2
F ( x) = −
+ cot x + C
( 0; π ) .
sin x
Xét hàm số
xác định và liên tục trên
2 cos x − 1
F '( x) = f ( x ) =
sin 2 x
2 cos x − 1
1
π
F '( x) = 0 ⇔
= 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
sin x
2
3
Xét
.
π
x=
0; π )
F '( x) = 0
(
3
Trên khoảng
, phương trình
có một nghiệm
Bảng biến thiên:
∫ f ( x ) dx = ∫
π
max F ( x ) = F ÷ = − 3 + C
( 0;π )
3
Theo đề bài ta có, − 3 + C = 3 ⇔ C = 2 3 .
2
F ( x) = −
+ cot x + 2 3
sin x
Do đó,
.
π
F ÷= 3 3 − 4
Khi đó, 6
.
Cho
1
Câu 12.
A.
1+ x
) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .e . Khi đó ∫ f ′ ( x ) .e dx bằng
2x
1+ x ) + C
+ ln ( x + 1 + x ) + C
1
+
x
.
B.
.
(
F ( x) = ln x + x 2 + 1
(
− ln x +
2
2
2
2
1
)
(
1
− ln x + 1 + x 2 + C
2
C. 1 + x
.
D.
Lời giải
Chọn A
∫ f ( x ) .e dx = F ′ ( x ) − F ( x ) + C =
x
Ta có:
F ( x ) = x.e x
Câu 13. Cho
∫ f ′ ( x ) .e
3x
dx
.
x
x
1
1+ x
2
(
1+ x
2
(
)
+ 2 ln x + 1 + x 2 + C
)
.
− ln x + 1 + x 2 + C
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) .e3 x
.
. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
e x ( 1 − x ) + C.
e x ( 1 + 2 x ) + C.
B.
C.
e x ( 1 − 2 x ) + C.
D.
e x ( 1 + x ) + C.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
F ′ ( x ) = e x + xe x = f ( x ) .e3 x
.
3x
3x
u = e ⇒ du = 3.e .dx
I = ∫ f ′ ( x ) .e3 x dx
dv = f ′ ( x ) ⇒ v = f ( x )
Xét
. Đặt
.
Ta có:
I = f ( x ) .e3 x − 3∫ f ′ ( x ) .e3 x dx = e x + xe x − 3x.e x + C = e x ( 1 − 2 x ) + C .
.
2
R \ { 0}
Câu 14. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên
. Biết x − 3 x + 2 là một nguyên hàm của hàm số
xf ( x ) . Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) là:
A. 2x – 3lnx +
C.
C.
2 x – 3ln x + C.
.
B.
D..
x 2 – 3ln x + C.
2 x – 3ln x + 2020.
Lời giải
Chọn C
x 2 − 3 x + 2 là một nguyên hàm của hàm số xf ( x ) nên
( x 2 − 3 x + 2) ' = xf ( x) ⇔ 2 x − 3 = x. f ( x)
2x − 3
⇒ f ( x) =
x
∫ f ( x)dx = ∫
Khi đó
Câu 15. Cho
f '( x) ln x .
F ( x) = −
2x − 3
3
dx = ∫ (2 − )dx = 2 x − 3ln x + C
x
x
.
1
f ( x)
3
3x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
ln x
1
+ 5 +C
3
x
5x
.
ln x 1
f '( x) ln xdx = 3 + 3 + C
∫
x
3x
C.
.
∫ f '( x) ln xdx =
A.
ln x 1
−
+C
x3 5 x5
.
ln x 1
f '( x) ln xdx = − 3 + 3 + C
∫
x
3x
D.
.
Hướng dẫn giải
∫ f '( x) ln xdx =
B.
Chọn C
1 3x 2 1
f ( x)
1
F '( x) = . 6 = 4 =
⇒ f ( x) = 3
3 x
x
x
x .
Ta có:
1
u = ln x
du = dx
⇔
x
dv
=
f
'(
x
)
dx
I = ∫ f '( x)ln x
v = f ( x ) .
Xét
. Đặt
f ( x)
ln x 1
I = ln x. f ( x ) − ∫
dx + C = 3 + 3 + C
x
x
3x
Ta có:
.
Câu 16. Cho hàm số
y = f ( x)
có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên R. Khi đó
(
y = f 4x − 4x2
hàm số
A. 5
) có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3 .
Lời giải
B. 2
D. 4 .
Chọn C
f 4x − 4x2 ' = 4x − 4x2 '. f ' 4x − 4x2 = 4( 1− 2x) . f ' 4x − 4x2 = 0
Ta có
1
1
x = 2
x=
2
2
4
x
−
4
x
=
0
⇔
⇔ x = 0; x = 1
2
1
4x − 4x = 1
x =
2
2
4x − 4x = 2
1
0; ;1.
y = f 4x − 4x2
Do đó hàm số
có ba điểm cực trị là 2
(
) (
(
Câu 17. Cho
f ′ ( x ) ln x
F ( x) =
) (
)
(
)
)
f ( x)
1
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
1
ln x
+ 2 ÷+ C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
B.
ln x 1
+ +C
x2 x2
.
ln x 1
+ ÷+ C
x2 x2
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
D.
ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x
.
A.
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
C.
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
Lời giải
Chọn A
Ta có:
F′( x) =
f ( x)
1 ′ f ( x )
⇔ 2 ÷ =
x
x
2x
f ( x)
1
1
1
′ f ( x )
⇔ x −2 ÷ =
⇔− 3 =
⇔ f ( x) = − 2 .
x
x
x
x
2
Tính
I = ∫ f ′ ( x ) ln xdx
1
u = ln x
du = dx
⇒
x
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x )
Đặt
Ta được:
I = f ( x ) ln x − ∫
Câu 18. Cho
f '( x) ln x .
F ( x) = −
∫ f '( x) ln xdx =
A.
f ( x)
1
1
1
ln x
dx = − 2 ln x − 2 + C = −
+ 2
x
x
2x
2x
x
÷+ C.
1
f ( x)
3
3 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
ln x
1
+ 5 +C
3
x
5x
.
∫ f '( x) ln xdx =
B.
ln x
1
− 5 +C
3
x
5x
.
∫ f '( x) ln xdx =
C.
ln x
1
+ 3 +C
3
x
3x
.
∫ f '( x) ln xdx = −
D.
ln x
1
+ 3 +C
3
x
3x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
F′( x) =
f ( x)
1 ′ f ( x )
⇔ − 3 ÷ =
x
x
3x
f ( x)
1
1
1
′ f ( x )
⇔ − x −3 ÷ =
⇔ 4 =
⇔ f ( x) = 3 .
x
x
x
x
3
I = ∫ f ′ ( x ) ln xdx
Tính
1
u = ln x
du = dx
⇒
x
′
dv
=
f
x
dx
(
)
v = f ( x )
Đặt
Ta được:
f ( x)
1
1
ln x 1
dx = 3 ln x + 3 + C = 3 + 3 + C.
x
x
3x
x
3x
I = f ( x ) ln x − ∫
f ( x) =
Câu 19. Cho
x
cos 2 x trên
π π
− ; ÷
2 2 và F ( x ) là một nguyên hàm của xf ′ ( x ) thỏa mãn
π π
a ∈ − ; ÷
2
F ( 0) = 0
2 2 thỏa mãn tan a = 3 . Tính F ( a ) − 10a + 3a .
. Biết
1
1
1
− ln10
− ln10
ln10
A. 2
.
B. 4
.
C. 2
.
D. ln10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
F ( x ) = ∫ xf ′ ( x ) dx = ∫ xd f ( x ) = xf ( x ) − ∫ f ( x ) dx
x
∫ f ( x ) dx = ∫ cos
Ta lại có:
= x tan x + ∫
Lại có:
2
sin x
dx = xd ( tan x ) = x tan x − tan xdx = x tan x − ∫
dx
∫
∫
x
cos x
1
d ( cos x ) = x tan x + ln cos x + C ⇒ F ( x ) = xf ( x ) − x tan x − ln cos x + C
cos x
F ( 0) = 0 ⇒ C = 0
F ( x ) = xf ( x ) − x tan x − ln cos x
, do đó:
.
⇒ F ( a ) = af ( a ) − a tan a − ln cos a
Khi đó
f ( a) =
a
2
cos 2 a = a ( 1 + tan a ) = 10a
1
1 ⇔ cos a = 1
= 1 + tan 2 a
⇔ cos 2 a =
2
10 .
= 10
10
và cos a
F ( a ) − 10a + 3a
2
Vậy
Câu 20. Cho
= 10a 2 − 3a − ln
F ( x ) = 2 x sin x
1
− 10a 2 + 3a = 1 ln10
10
2
.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) .e x
f ′ ( x ) .e dx
. Khi đó ∫
bằng
x
A.
2 x ( sin x.ln 2 + cos x ) + C
2
2 x sin x.ln + cos x ÷+ C
e
B.
.
2
2 x cos x.ln + sin x ÷+ C
e
D.
.
.
2
2 x sin x.ln − cos x ÷+ C
e
C.
.
Lời giải
Chọn B
∫ f ′ ( x ) .e dx = F ′ ( x ) − F ( x ) + C = 2
x
Ta có:
x
2
sin x.ln + cos x ÷+ C
e
.
x
f ( x ) e2 x
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ . Biết x e là một nguyên hàm của hàm số
, họ tất cả
nguyên hàm của hàm số
f ′ ( x ) e2 x
x
A. ( x + 3) e + C .
là
(3 + 2 x) x
e +C
4
B.
.
x
C. ( x − 1) e + C .
Lời giải
Chọn D
Ta có
∫ f ( x) e
2x
f ′( x) =
Lúc đó
dx = x e x + C ⇒ f ( x ) e 2 x = (1 + x) e x ⇒ f ( x) =
x
D. ( x + 1) e + C .
1+ x
ex .
e x + e x (1 + x) 2 + x
= x ⇒ f ′( x) e 2 x = (2 + x) e x
2x
e
e
f ′ ( x ) e 2 x dx = ∫ ( 2 + x ) e x dx
Tính ∫
u = 2 + x
du = dx
⇒
x
dv = e dx v = e x
Đặt
⇒ ∫ f ′ ( x ) e 2 x dx = (2 + x) e x − ∫ e x dx = (2 + x) e x − e x + C = ( x + 1) e x + C
.
F ( x)
Câu 22. Cho a là số thực dương. Biết rằng
là một nguyên hàm của hàm số
1
1
f ( x ) = e x ln ( ax ) + ÷
F ÷= 0
F ( 2020 ) = e2020
x thỏa mãn a
và
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
a ∈ 0;
a ∈
;1÷
a ∈ [ 1;2020 )
a ∈ [ 2020; +∞ )
2020 .
2020 .
A.
B.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
1
ex
I = ∫ e x ln ( ax ) + ÷dx = ∫ e x ln ( ax ) dx + ∫ dx
x
x
(1)
e ln ( ax ) dx
Tính ∫
:
x
1
u = ln ( ax )
du = dx
⇒
x
ex
x
x
x
⇒
e
ln
ax
d
x
=
e
ln
ax
−
d
v
=
e
d
x
(
)
(
)
x
v = e
∫
∫ x dx + C
Đặt
Thay vào (1), ta được:
Ta có:
F ( x ) = e x ln ( ax ) + C
.
1
1a
F ÷= 0
C = 0
a
Û e .ln1 + C = 0
e
Û
2020
2020
2020
Þ a=
F ( 2020 ) = e
e
ln
a
.2020
+
C
=
e
ln
a
.2020
=
1
(
)
(
)
2020 .
y = f ( x)
¡ \ {1;2}
f '( x ) = x − 1 + x − 2
Cho hàm số
xác định trên
và thỏa mãn
,
3
3
f ( 0 ) + f ÷ = 1; f ( 4 ) = 2
f ( −1) + f ( 3) + f ÷
2
2 bằng
. Giá trị của biểu thức
Câu 23.
A. −4 .
B.
−
1
2.
C.
Lời giải
−
3
2.
D. −5 .
Chọn D
Ta có:
x>2
2 x − 3 khi
f '( x) = x −1 + x − 2 = 1
khi 1 < x < 2
3 − 2 x khi
x <1
Suy ra
x 2 − 3x + c khi
x>2
f ( x) = x + d
khi 1 < x < 2
3x − x 2 + e khi
x <1
3
f ( 0 ) + f ÷ = 1; f ( 4 ) = 2
2
Từ giả thiết
ta có
æ3
ö
ïìï
ç +d÷
=1
æ3
ö
÷
ïí e +ç
÷
ç2
è
ø Þ c + e +ç
+d÷
÷
ç
÷= - 1
ç
ïï
è2
ø
ïïî c + 4 = 2
æö
æ
ö
3
3
Þ f (- 1) + f ç
+ f ( 3) = ( e - 4) + ç
+ c =- 1 - 4 =- 5
÷
÷
ç ÷
ç +d÷
÷
÷
ç
ç
è2 ø
è2
ø
y = f ( x)
¡ \ {1;2}
f '( x ) = x − 1 + x − 2
Cho hàm số
xác định trên
và thỏa mãn
,
3
3
f ( 0 ) + f ÷ = 1; f ( 4 ) = 2
f ( −1) + f ( 3) + f ÷
2
2 bằng
. Giá trị của biểu thức
Câu 24.
A. −4 .
B.
−
1
2.
C.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x>2
2 x − 3 khi
f '( x) = x −1 + x − 2 = 1
khi 1 < x < 2
3 − 2 x khi
x <1
Suy ra
x 2 − 3x + c khi
x>2
f ( x) = x + d
khi 1 < x < 2
3x − x 2 + e khi
x <1
3
f ( 0 ) + f ÷ = 1; f ( 4 ) = 2
2
Từ giả thiết
ta có
−
3
2.
D. −5 .
ìï
æ3
ö
ï e +ç
ç +d÷
=1
æ3
ö
÷
ïí
÷
ç
è2
ø Þ c + e +ç
+d÷
÷
ç
÷= - 1
ç2
ïï
è
ø
ïïî c + 4 = 2
æö
æ
ö
3÷
3
÷
ç
Þ f (- 1) + f ç
+
f
3
=
e
4
+
+
d
+ c =- 1 - 4 =- 5
(
)
(
)
÷
÷
ç
ç
÷
ç
ç2
è2 ÷
ø
è
ø
Câu 25. Cho
F ( x) = −
1
f ( x)
3
3x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f '( x ) ln x .
ln x 1
+
+C
x 3 3x 3
.
ln x
1
f '( x )ln xdx = 3 + 3 + C
x
3x
.
∫ f '( x) ln xdx = −
A.
C.
∫
ln x 1
−
+C
x3 5 x5
.
ln x
1
f '( x) ln xdx = 3 + 5 + C
x
5x
.
∫ f '( x) ln xdx =
B.
D.
Lời giải
∫
Chọn C
1 3x 2 1
f ( x)
1
F '( x) = . 6 = 4 =
⇒ f ( x) = 3
3 x
x
x
x .
Ta có:
1
u = ln x
du = dx
⇔
x
dv
=
f
'(
x
)
dx
I = ∫ f '( x)ln x
v = f ( x) .
Xét
. Đặt
f ( x)
ln x 1
I = ln x. f ( x) − ∫
dx + C = 3 + 3 + C
x
x
3x
Ta có:
.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình
đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
A. 3
B. 1
( sin x − 1) 2 cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m = 0
[ 0; 2π ] ?
C. 2
D. 4
Lời giải
Chọn C
π
π
+ k 2π
x
=
0;
2
π
[
] là 2
2
Ta có:
, phương trình này có 1 nghiệm thuộc đoạn
2 cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m = 0 ⇔ ( 2 cos x − 1) ( cos x − m ) = 0
Lại có:
⇔ ( cos x − m ) ( 2 cos x − 1) = 0
sin x = 1 ⇔ x =
π
5π
;x =
3
3 trên đoạn [ 0; 2π ]
Xét PT: 2 cos x = 1 có 2 nghiệm
Để PT có đúng 4 nghiệm phân biệt khi:
π
π
5π
x = ;x = ;x =
2
3
3 khi đó m = −1 .
+) cos x = m có duy nhất 1 nghiệm khác
x=
+) cos x = m có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm trùng với 1 trong 3 nghiệm
Suy ra m = 0 . Kết hợp 2 trường hợp suy ra có 2 giá trị của m.
x=
π
π
5π
;x = ;x =
2
3
3 .
có
Câu 27. Cho hàm số
f ( x)
3
f ÷
của 2 bằng
1
A. 96 .
Chọn A
Ta có
f ′( x) +
có đạo hàm trên
¡ \ { 0}
1
B. 64 .
thỏa mãn
f ′( x) +
1
C. 48 .
Lời giải
f ( x)
= x2
f ( 1) = −1
x
và
. Giá trị
1
D. 24 .
f ( x)
x4
= x 2 ⇔ xf ′ ( x ) + f ( x ) = x 3 ⇔ xf ( x ) ′ = x 3 ⇒ xf ( x ) = ∫ x 3dx = + C
x
4
.
x4 − 5
3 1
5
f
x
=
⇒ f ÷=
(
)
f ( 1) = −1 ⇒ C = −
4x
2 96 .
4 . Khi đó
Câu 28. Cho hàm số
f ( x)
f ( x ) .e x
xác đinh trên ¡ . Biết rằng sin 2x là một nguyên hàm của
, họ tất cả
f ′ ( x ) .e x
các nguyên hàm của hàm số
A. I = 2 cos 2 x − sin 2 x + C .
C. I = −2 cos 2 x − sin 2 x + C .
là
B. I = −2 cos 2 x + sin 2 x + C .
D. I = 2 cos 2 x + sin 2 x + C .
Lời giải
Chọn A
Ta có
I = ∫ f ′ ( x ) .e x dx = ∫ e x df ( x ) = f ( x ) .e x − ∫ f ( x ) .e x dx
.
f ( x ) .e dx = sin 2 x + C ⇒ f ( x ) .e = ( sin 2 x ) ′ = 2 cos 2 x
Lại có ∫
.
x
x
Vậy I = 2 cos 2 x − sin 2 x + C .
Câu 29. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
Theo bài có
Ta có: .
Đặt
Nên: (*)
Do là một nguyên hàm của hàm số .
Nên có (2*)
Thay (2*) vào (*) ta có :
Câu 30. Cho hàm số
f ( x) e
f ( x)
liên tục trên ¡ . Biết
x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x
x
x
A. 2 xe − 2e + C .
B. 2e + C .
2x
2
x
2
C. e + x + C .
D. 2e + x + C .
e x ( x 2 − 2 x + 3)
f '' ( x ) e
x
là
Lời giải
Chọn B
là một nguyên hàm của hàm số
(e ( x
Ta có:
x
)
− 2 x + 3) '=f ( x ) e x ⇔ e x ( x 2 + 1) =f ( x ) e x ⇔ f ( x ) = x 2 + 1
2
∫ f '' ( x ) e dx= ∫ 2e dx=2e +C .
x
Vậy
x
Câu 31. Cho hàm số
f ( x ) ex
e x ( x 2 − 2 x + 3)
liên tục trên ¡ . Biết
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x)
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A. 2 xe − 2e + C .
B. 2e + C .
C. e + x + C .
x
2
D. 2e + x + C .
x
x
2x
.
x
f '' ( x ) e x
là
x
2
Lời giải
Chọn B
(e ( x
Ta có:
x
)
− 2 x + 3) '=f ( x ) e x ⇔ e x ( x 2 + 1) =f ( x ) e x ⇔ f ( x ) = x 2 + 1
2
∫ f '' ( x ) e dx = ∫ 2e dx=2e
x
Vậy
Câu 32. Cho
1
A.
1+ x
2
x
(
x
+C
.
) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .e . Khi đó ∫ f ′ ( x ) .e dx bằng
2x
1+ x ) + C
+ ln ( x + 1 + x ) + C
1+ x
F ( x) = ln x + x 2 + 1
(
− ln x +
x
2
.
1
D. 1 + x
Lời giải
Chọn A
∫ f ( x ) .e dx = F ′ ( x ) − F ( x ) + C =
x
2
B.
)
(
1
1+ x
2
2
)
(
)
(
− ln x + 1 + x 2 + C
Câu 33. Cho f ( x) liên tục và có đạo hàm xác định trên [e;e ] , cho
.
f (e) =
e2
2 và
f (x)
+ x ln x + ln x
2
x ln x
. Tính f (e ) ?
2
4
2
2
4
2
A. f (e ) = e + 2e − 2e . B. f (e ) = e + 2e + 2e .
2
4
2
2
4
2
C. f (e ) = e − 2e − 2e . D. f (e ) = e − 2e + 2e .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f ′(x) =
f (x)
f (x)
+ x ln x + ln x ⇔ f ′(x) −
= x ln x + ln x
x ln x
x ln x
1
⇔ f ′(x).ln x − . f (x) = xln2 x + ln2 x
x
1
f ′(x).ln x − ( ln x) ′ . f (x)
f ′(x).ln x − . f (x)
⇔
= x+ 1
x
2
⇔
= x+1
2
ln
x
( )
ln x
⇔ xf ′(x).ln x − f (x) = x2 ln2 x + xln2 x
f (x) ′
f (x)
x2
⇔
= ∫ ( x + 1d
x
=
+ x+ C
÷ = x+ 1⇒
)
ln x
ln x
2
.
+ 2 ln x + 1 + x 2 + C
2
f ′(x) =
x
2
1
− ln x + 1 + x 2 + C
2
C. 1 + x
.
Ta có:
.
.
Mặt khác
Suy ra
f (e) =
f (x) =
e2
⇒ C = −e
2
.
x2 ln x
+ xln x − eln x
2
.
2
4
2
Vậy f (e ) = e + 2e − 2e .
f ( x)
Câu 34. Cho hàm số
f ( x ) .e x
xác đinh trên ¡ . Biết rằng tan x là một nguyên hàm của
, họ tất cả
f ′ ( x ) .e x
các nguyên hàm của hàm số
là
2
A. I = tan x − 1 − tan x + C .
2
C. I = tan x + 1 − tan x + C .
2
B. I = − tan x − 1 − tan x + C .
2
D. I = tan x + 1 + tan x + C .
Lời giải
Chọn A
I = ∫ f ′( x ) .e x dx = ∫ e x d f ( x ) = f ( x ) .e x − ∫ f ( x ) .e x dx
Ta có
.
f ( x ) .e x dx = tan x + C ⇒ f ( x ) .e x = ( tan x ) ′ = 1 + tan 2 x
∫
Lại có
.
2
Vậy I = tan x − 1 − tan x + C .
F ( x)
Câu 35. Cho a là số thực khác 0 ,
là một nguyên hàm của hàm số
1
f ( x ) = e x ln ( ax ) + ÷
x thỏa
1
F ÷= 0
F ( 2018 ) = e 2018
a
mãn
và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a ∈ [ 2018; + ∞ )
.
1
a ∈
;1÷
2018 .
B.
1
a ∈ 0;
÷
2018 .
C.
Lời giải
Chọn B
1
1
1
F ( x ) = ∫ e x ln ( ax ) + ÷dx = ∫ e x ln ( ax ) dx + ∫ e x . dx = M + ∫ e x . dx
x
x
x .
Xét
1
u = ln ( ax )
du = dx
⇒
x
x
x
dv
=
e
d
x
x
v = e
M = ∫ e ln ( ax ) dx
Xét
. Đặt
1
M = ∫ e x ln ( ax ) dx = e x .ln ( ax ) − ∫ e x . dx ⇒ F ( x ) = e x ln ( ax ) + C
x
Khi đó
.
1
F ÷= 0 ⇔ C = 0
F ( x ) = e x ln ( ax )
Vì a
suy ra
.
2018
2018
F ( 2018 ) = e ln ( 2018a ) = e
⇔ ln ( 2018a ) = 1
Lại có
⇔ 2018a = e ⇔ a =
1
e
a ∈
;1÷
2018
2018 . Vậy
.
D.
a ∈ [ 1; 2018 )
.
F ( x)
Câu 36. Cho a là số thực khác 0 ,
là một nguyên hàm của hàm số
1
f ( x ) = e x ln ( ax ) + ÷
x thỏa
1
F ÷= 0
F ( 2018 ) = e 2018
a
mãn
và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a ∈ [ 2018; + ∞ )
1
a ∈
;1÷
2018 .
B.
.
1
a ∈ 0;
÷
2018 .
C.
Lời giải
D.
Chọn B
1
1
1
F ( x ) = ∫ e x ln ( ax ) + ÷dx = ∫ e x ln ( ax ) dx + ∫ e x . dx = M + ∫ e x . dx
x
x
x .
Xét
1
u = ln ( ax )
du = dx
⇒
x
x
x
dv
=
e
d
x
x
v = e
M = ∫ e ln ( ax ) dx
Xét
. Đặt
1
M = ∫ e x ln ( ax ) dx = e x .ln ( ax ) − ∫ e x . dx ⇒ F ( x ) = e x ln ( ax ) + C
x
Khi đó
.
1
F ÷= 0 ⇔ C = 0
F ( x ) = e x ln ( ax )
a
Vì
suy ra
.
2018
2018
F ( 2018 ) = e ln ( 2018a ) = e
⇔ ln ( 2018a ) = 1
Lại có
⇔ 2018a = e ⇔ a =
Câu 37. Cho
A.
C.
1
e
a ∈
;1÷
2018
2018 . Vậy
.
x3
F ( x) =
3
là một nguyên hàm của
3 x 2 e x − 6 xe x + 6e x + C
3 x 2 e x − 6 xe x + e x + C
f ( x)
x
. Tính
B.
D.
∫ f '( x).e dx
x
x 2 e x − 6 xe x + 6e x + C
3 x 2 + 6 xe x + 6e x + C
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra
f ( x)
f ( x)
F '( x) =
⇔ x2 =
⇔ f ( x) = x 3
x
x
⇒ f '( x ) = 3 x 2
Do đó để tính
ta đặt
x
2 x
f
'(
x
).
e
dx
=
3
x
.
e
dx
u = 3 x 2
du = 6 xdx
∫
∫
⇒
x
x
dv = e dx v = e
Ta được
x
2 x
2 x
x
∫ f '( x).e dx = ∫ 3x .e dx = 3x e − ∫ 6 xe
= 3 x 2e x − 6 xe x + 6e x + C
Câu 38.
A.
Hàm số
f ′ ( x ) = 2x
2
f ( x ) = 2x
+3 x +1
2
+ 3 x +1
có đạo hàm là
( 2 x + 3) ln 2 .
B.
f ′( x) =
2x + 3
2x
2
+3 x +1
.
a ∈ [ 1; 2018 )
.
C.
f ′ ( x ) = 2x
2
+3 x +1
( 2 x + 3)
.
D.
Lời giải
f ′( x) =
2x + 3
2
x 2 +3 x +1
ln 2 .
Chọn A
(2
x 2 +3 x +1
)′ = 2
Câu 39. Biết
f ( x)
(
)
′
. x 2 + 3 x + 1 .ln 2 = 2 x 2 +3 x +1. ( 2 x + 3) .ln 2
x 2 +3 x +1
là hàm số liên tục trên
R \ { 0}
và
F ( x) = −
.
1
3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x)
x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′( x) ln x ( x > 0 ) .
ln x
1
+ 3 +C
3
x
3x
.
ln x
1
f ′( x ) ln xdx = 3 + 3 + C
x
3x
.
∫ f ′( x) ln xdx = −
A.
C.
∫
ln x
1
− 5 +C
3
x
5x
.
ln x
1
f ′( x) ln xdx = 3 + 5 + C
x
5x
.
∫ f ′( x) ln xdx =
B.
D.
Lời giải
∫
Chọn C
1 3x 2 1
f ( x)
1
F ′( x) = . 6 = 4 =
⇒ f ( x) = 3
3 x
x
x
x .
Ta có:
1
u = ln x
du = dx
⇔
x
′
d
v
=
f
(
x
)
dx
v = f ( x)
I = ∫ f ′( x) ln xdx
Xét
. Đặt
.
f ( x)
ln x
1
I = ln x. f ( x) − ∫
dx + C = 3 + 3 + C
x
x
3x
Ta có:
.
Câu 40. Cho hàm số
Giá trị của
y = f ( x)
f ( 3) − f ( −1)
A. 1 .
xác định trên
¡ \ { 1}
thỏa mãn
f ′( x) =
1
x − 1 , f ( 0 ) = 2018 , f ( 2 ) = 2019 .
bằng
B. ln 4 .
C. ln 4037 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫
ln ( x − 1) + C1 , khi x > 1
1
dx = ln x − 1 + C =
.
x −1
ln ( 1 − x ) + C2 , khi x < 1
+ Xét trên
( −∞;1) , ta có f ( 0 ) = 2018 ⇒ C1 = 2018 .
+ Xét trên
( 1; +∞ ) , ta có f ( 2 ) = 2019 ⇒ C2
= 2019
.
ln ( x − 1) + 2019, khi x > 1
f ( x) =
ln ( 1 − x ) + 2018, khi x < 1
Do đó,
Vậy
f ( 3) − f ( −1) = ( ln 2 + 2019 ) − ( ln 2 + 2018 ) = 1.
D. 0 .
Câu 41. Cho hàm số
f ( x)
f ′ ( x ) − f ( x ) = ( 2 x + 1) e x
có đạo hàm liên tục trên ¡ thoả mãn
và
f ( 0 ) = −2
f ( x) = 0
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
có giá trị là
A. −2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. −1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
−x
f ′ ( x ) − f ( x ) = ( 2 x + 1) e x ⇔ f ′ ( x ) − f ( x ) .e = 2 x + 1
⇔ f ′ ( x ) .e− x + f ( x ) . ( e − x ) ′ = 2 x + 1 ⇔ ( f ( x ) .e − x ) ′ = 2 x + 1
⇒ f ( x ) .e − x = ∫ ( 2 x + 1) dx ⇒ f ( x ) .e − x = x 2 + x + C
Do
f ( 0 ) = −2
Khi đó
(1).
0
2
nên từ (1) ta có −2.e = 0 + 0 + C ⇒ C = −2 .
f ( x ) = ( x 2 + x − 2 ) .e x
.
x =1
⇔
f ( x ) = 0 ⇔ x + x − 2 .e = 0 ⇔ x + x − 2 = 0
x = −2 .
(
2
)
x
2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
f ( x) = 0
là 1 − 2 = −1 .
.
3
2
( a , b , c , d Ă , a 0 ) . Bit th ( C ) ca hm
= ax + bx + cx + d ,
y = f ( x)
y = f Â( x )
s
tip xỳc vi trc honh ti im cú honh dng. th
nh hỡnh v. Tớnh
Cõu 42. Cho hm s
y = f ( x)
din tớch S ca hỡnh phng to bi th
( C ) vi trc honh.
y
x
O
1
2
- 3
21
A. S = 4 .
25
B. S = 4 .
35
C. S = 4 .
Li gii
27
D. S = 4 .
Chn D
th y =
f(x) = ũ
f '( x)
f '( x)
i qua cỏc im (0; 0), (2; 0), (1; 3) nờn
f '( x ) dx
2
= 3x - 6 x .
3
2
= x - 3x + C .
x
Vỡ th (C) tip xỳc vi trc honh ti im cú honh 0 dng nờn
ộx = 0 ( KTM )
f '( x0 ) = 0, x0 > 0 3x02 - 6 x 0 = 0, x0 > 0 ờ 0
ờx0 = 2 (TM
ở
f ( 2) = 0 z 3 - 3.22 + C = 0 C = 4 ị f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 4
Khi ú
2
ổx 4
ử
27
ữ
ị S = ũ f ( x ) dx = ũ( x - 3 x + 4) dx = ỗ
- x3 + 4 xữ
=
ỗ
ữ
ỗ
ữ
4
ố4
ứ- 1
- 1
- 1
2
2
3
2
Cõu 43. Bit F ( x) l mt nguyờn hm ca
x ( 0; 2020 )
thc
F ( x) = 1 .
A. 1010 .
B. 1009 .
f ( x) =
. ỏp ỏn
2
1 sin 3 x
F ữ=
2
sin x v 4 2 . Khi ú cú bao nhiờu s
C. 2020 .
Li gii
Chn A
Ta cú:
F ( x) =
1 sin 3 x
1
dx = 2 sin x ữdx = cot x +cosx +C
2
sin x
sin x
2
2
2
F ữ=
1 +
+C =
C =1
2
2
Do 4 2
Suy ra F ( x) = cot x + cos x +1
D.
D. 2018 .
cos x =0
1
F ( x ) = 1 ⇔ − cot x + cos x = 0 ⇔ − cos x
− 1÷= 0 ⇔
⇔ sin x = 1
sin
x
=1
sin
x
Khi đó:
⇔ x=
Do
π
+ k 2π , k ∈ ¢
2
.
x ∈ ( 0; 2020π )
⇔−
nên
0<
π
+ k 2π < 2020π
2
1
4039
k∈¢
= 1009, 75
→ k ∈ { 0;1; 2;...;1009}
4
4
Vậy có 1010 giá trị của k ⇒ có 1010 giá trị của x .
Câu 44. Cho
F ( x ) = 2 x sin x
2 ( sin x.ln 2 + cos x ) + C
là một nguyên hàm của hàm số
∫ f ′ ( x ) .e dx bằng
x
. Khi đó
2
2 x sin x.ln + cos x ÷+ C
e
B.
.
2
2 x cos x.ln + sin x ÷+ C
e
D.
.
x
A.
f ( x ) .e x
.
2
2 x sin x.ln − cos x ÷+ C
e
C.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
∫
2
f ′ ( x ) .e x dx = F ′ ( x ) − F ( x ) + C = 2 x sin x.ln + cos x ÷+ C
e
.
x2 + a )
(
1 3
1
f ( x) =
F ( x ) = x + 2x −
3
x là một nguyên hàm của
x2
Câu 45. Cho biết
. Tìm nguyên hàm của
2
g ( x ) = x cos ax
.
A. x sin x − cos x + C .
C. x sin x + cos + C .
1
1
x sin 2 x − cos 2 x + C
4
B. 2
1
1
x sin 2 x + cos 2 x + C
4
D. 2
.
Lời giải
Chọn C
2
1 ( x + 1)
′
F ( x) = x + 2 + 2 =
x
x2
Ta có
.
2
2
Do
F ( x)
là một nguyên hàm của
∫ g ( x ) dx = ∫ x cos xdx
f ( x)
(x
=
2
+ a)
x2
2
nên a = 1 .
u = x
du = dx
⇒
Đặt dv = cos xdx v = sin x
∫ g ( x ) dx = ∫ x cos xdx = x sin x − ∫ sin xdx = x sin x + cos x + C
Câu 46.
Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên
( 0; +∞ ) . Biết ln 2x
f ' ( x ) ex
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
1
1
− ln 2 x + C
− ln x + C
A. 2 x
.
B. x
.
là một nguyên hàm của hàm số
2
+ ln 2x + C
C. x
.
Lời giải
f ( x) ex
. Họ
1 1
− ln 2 x + C
D. x 2
.
Chọn B
Dùng
nguyên
hàm
⇒ ∫ f ′( x)e x dx = f ( x ) e x − ∫ f ( x ) e x dx =
=
phần:
Đặt
1
− (ln 2 x) ' dx
( ln 2 x ) ' = f ( x ) e x )
x ∫
, (vì
1
1
− ln 2 x + C = − ln x + C
x
x
. Chọn B
Câu 47. Cho
A.
từng
x
x
u = e
du = e dx
⇒
dv = f ' ( x ) dx
v = f ( x ) .
F ( x ) = 2 x sin x
2 x ( sin x.ln 2 + cos x ) + C
f ′ ( x ) .e x dx
. Khi đó ∫
bằng
2
2 x sin x.ln + cos x ÷+ C
e
B.
.
2
2 x cos x.ln + sin x ÷+ C
e
D.
.
Lời giải
là một nguyên hàm của hàm số
.
2
2 x sin x.ln − cos x ÷+ C
e
C.
.
f ( x ) .e x
Chọn B
∫ f ′ ( x ) .e dx = F ′ ( x ) − F ( x ) + C = 2
x
Ta có:
x
2
sin x.ln + cos x ÷+ C
e
.
f ( x)
x3
F
x
=
(
)
f ( x)
3 là một nguyên hàm của x , họ tất cả các
Câu 48. Cho hàm số
liên tục trên R . Biết
f' ( x ) .e x
nguyên hàm của hàm số
là:
2 x
x
x
2 x
x
x
A. 3x e − 6 xe + 6e + C .B. x e − 6 xe + 6e + C .
2 x
x
x
2
x
x
C. 3x e − 6 xe + e + C . D. 3 x + 6 xe + 6e + C .
Lời giải
Chọn A
f ( x)
f ( x)
F' ( x ) =
⇔ x2 =
⇔ f ( x ) = x3 ⇒ f' ( x ) = 3 x 2 .
x
x
Ta có:
∫ f' ( x ) .e x dx = ∫ 3 x 2 .e x dx
Do đó:
.
2
u = 3x
du = 6 xdx
⇒
x
x
dv = e dx v = e
Đặt
.
2 x
2 x
∫ 3x .e dx = 3 x e − ∫ 6 xe x dx = 3x 2e x − 6 xe x − e x + C = 3 x 2 e x − 6 xe x + 6e x + C.
Khi đó,
(
)
Câu 49. Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên ¡ và thỏa mãn
+
f ( 2x )
hàm của hàm số
trên tập ¡ là:
x+3
x+3
+C
+C
2
2 ( x2 + 4)
A.
.
B. x + 4
.
Chọn D
∫
f
x +1
x +1
Ta có:
Đặt
(
) dx = 2 (
x + 1 = t ta được:
Suy ra
∫
f ( 2 x ) dx =
Câu 50. Cho
f ′( x ) ln x
F ( x) =
x +1 + 3
x+5
2 ∫ f ( t ) dt =
C.
Lời giải
) +C ⇔ 2
2 ( t + 3)
t +4
2
∫
∫ (
f
f
(
x +1
x +1
) dx = 2 (
2x + 3
+C
4 ( x 2 + 1)
) (
x +1 d
+ C ⇒ ∫ f ( t ) dt =
)
x +1 + 3
x+5
.
x +1 =
D.
2
(
(
)
. Nguyên
2x + 3
+C
8 ( x 2 + 1)
x +1 + 3
2
) +C
) +C
x +1 + 4
.
t +3
+ C′
t2 + 4
.
2x + 3
1
1 2x + 3
f
2
x
d
2
x
=
+
C
+C
(
)
(
)
1 ÷=
÷ 8x2 + 8
2∫
2 ( 2 x ) 2 + 4
1
f ( x)
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
1
ln x
+ 2 ÷+ C
2
x
2x
∫ f ′( x) ln xdx =
B.
ln x 1
+ 2 +C
x2
x
ln x 1
+ ÷+ C
x2 x2
f ′( x ) ln xdx =
∫
D.
ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x
A.
∫ f ′( x) ln xdx = −
C.
∫ f ′( x) ln xdx = −
Lời giải
1
∫ f '( x).lnx dx =∫ ln xdf (x) = f ( x).lnx − ∫ f ( x)d ln x = f ( x).lnx − ∫ f ( x) x dx (1)
1
f ( x)
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số x nên
Lại có
f ( x)
1
−2 −1
= [ 2 ]' = 3 = 3
x
2x
2x
x
−1
⇔ f ( x) = 2 (2)
x
Thay (2) vào (1) ta được
F ( x) =
ln x 1
−1
−1 1
− ln x
−1
− ln x
1
= − 2 + 2 ÷+ C
.lnx
−
.
dx
=
−
dx
=
−
+
C
∫ x2 x
∫ x3
2x
∫ f '( x).e dx = x 2
x
x2
x2
2x2
Chọn A
2x
Câu 51. Cho
f ( x) =
x
cos 2 x trên
π π
− ; ÷
2 2 và F ( x ) là một nguyên hàm của x. f ' ( x ) thỏa mãn
π
F ÷
F ( 0) = 0
. Tính 3 ?
π2 π 3
−
+ ln 2
3
A. 36
.
4π 2 π 3
−
− ln 2
3
B. 9
.
.
4π 2 π 3
−
+ ln 2
3
C. 9
.
π2 π 3
−
− ln 2
3
D. 36
.
Lời giải
Chọn C
x2
x
= xf ( x ) − ∫ f ( x ) dx=
−∫
dx
2
cos x
cos 2 x
F ( x ) = ∫ x. f ' ( x ) dx= ∫ xd ( f ( x ) )
Ta có
x
∫ cos 2 xdx = ∫ xd ( tan x ) = x.tan x − ∫ tan xdx = x.tan x + ln ( cos x ) + C
x2
⇒ F ( x) =
− x tan x − ln ( cos x ) + C ⇒ F ( 0 ) = C = 0
cos 2 x
2
x2
3π
π 4π
⇒ F ( x) =
−
x
tan
x
−
ln
cos
x
⇒
F
=
−
+ ln 2
(
)
÷
2
9
3
cos x
3
Câu 52. Cho hàm số
cả
f ( x)
f ( x ) e2 x
liên tục trên ¡ . Biết sin x là một nguyên hàm của hàm số
, họ tất
f ′ ( x ) e2 x
các nguyên hàm của hàm số
là
A. − sin 2 x + cos x + C .
B. 2sin x − cos x + C .
C. −2sin x + cos x + C .
D. − sin x + 2 cos x + C .
Lời giải
Chọn C
f ( x ) e2 x
sin
x
Ta có:
là một nguyên hàm của hàm số
2x
⇒ f ( x ) e = (sin x )′
⇔ f ( x ) e2 x = cosx
∫ f ( x) e
Lại có:
2x
dx = sin x
du = f ′( x)dx
u = f ( x )
⇒
1 2x
2x
dv = e dx v = e
2
Đặt
1
1
⇒ sin x = ∫ f ( x ) e 2 x dx = f ( x ). e2 x − ∫ e 2 x . f ′( x )dx
2
2
1
1
= f ( x).e2 x − ∫ f ′( x).e 2 x dx
2
2
1
1
⇔ sin x = cosx − ∫ f ′( x).e 2 x dx + C
2
2
2x
⇔ ∫ f ′( x).e dx = −2sin x + cosx+C
Câu 53. Cho
f ′ ( x ) ln x
A.
F ( x) =
f ( x)
1
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
1
ln x
+ 2 ÷+ C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
B.
ln x 1
+ +C
x2 x2
.
ln x 1
+ ÷+ C
x2 x2
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx =
D.
ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x
.
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
∫ f ′ ( x ) ln x dx = −
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
F′( x) =
f ( x)
x
1 ′ f ( x )
⇔ 2 ÷ =
x
2x
f ( x)
1
1
1
′ f ( x )
⇔ x −2 ÷ =
⇔− 3 =
⇔ f ( x) = − 2 .
x
x
x
x
2
Tính
I = ∫ f ′ ( x ) ln xdx
1
u = ln x
du = dx
⇒
x
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x )
Đặt
Ta được:
Câu 54. Cho hàm số
Tính
f ( x)
1
1
1
ln x
dx = − 2 ln x − 2 + C = −
+ 2 ÷+ C .
x
x
2x
2x
x
.
I = f ( x ) ln x − ∫
f ( x)
xác định trên
¡ \ { 1}
thỏa mãn
f ′( x) =
1
x − 1 , f ( 0 ) = 2019 ,, f ( 2 ) = 2020 .
S = ( f ( 3) − 2019 ) ( f ( −1) − 2020 )
.
2
B. S = 1 + ln 2 .
A. S = 1 .
C. S = 2 ln 2 .
2
D. S = ln 2 .
Lời giải
Chọn D
ln ( x − 1) + C1 khi x > 1
1
=
f ( x) = ∫
dx
ln ( 1 − x ) + C2 khi x < 1 .
x − 1 = ln x − 1 + C
Ta có
Lại có
f ( 0 ) = 2019 ⇒ ln ( 1 − 0 ) + C2 = 2019 ⇒ C2 = 2019
f ( 2 ) = 2020 ln ( 2 − 1) + C1 = 2020 ⇒ C1 = 2020
Do đó
.
.
S = ln ( 3 − 1) + 2020 − 2020 ln ( 1 − ( −1) ) + 2019 − 2019
= ln 2 2 .
Câu 55. Cho hàm số
F ( x)
rằng giá trị lớn nhất của
π
F ÷= 3 3 − 4
A. 6
.
Chọn A
Ta có:
là một nguyên hàm của hàm số
F ( x)
trên khoảng
2π
F
B. 3
( 0; π )
3
÷=
2 .
là
2 cos x − 1
sin 2 x trên khoảng ( 0; π ) . Biết
3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
π
F ÷= − 3
C. 3
.
Lời giải
2 cos x − 1
cos x
1
dx = 2 ∫ 2 dx − ∫ 2 dx
2
sin x
sin x
sin x
d ( sin x )
1
2
= 2∫
− ∫ 2 dx = −
+ cot x + C
2
sin x
sin x
sin x
∫ f ( x ) dx = ∫
f ( x) =
5π
F
D. 6
÷= 3 − 3
.
Do
f ( x) =
F ( x)
2 cos x − 1
sin 2 x trên khoảng ( 0; π ) nên hàm số F ( x ) có
là một nguyên hàm của hàm số
2
F ( x) = −
+ cot x + C
x ∈ ( 0; π )
sin x
công thức dạng
với mọi
.
2
F ( x) = −
+ cot x + C
( 0; π ) .
sin x
Xét hàm số
xác định và liên tục trên
2 cos x − 1
F '( x) = f ( x ) =
sin 2 x
2 cos x − 1
1
π
F '( x) = 0 ⇔
= 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
sin x
2
3
Xét
.
( 0; π ) , phương trình
Trên khoảng
F '( x) = 0
có một nghiệm
x=
π
3
Bảng biến thiên:
π
max F ( x ) = F ÷ = − 3 + C
( 0;π )
3
Theo đề bài ta có, − 3 + C = 3 ⇔ C = 2 3 .
2
F ( x) = −
+ cot x + 2 3
sin x
Do đó,
.
π
F ÷= 3 3 − 4
Khi đó, 6
.
Câu 56.
Cho hàm số
f ( x)
f ( x ) e− x
sin
3x
¡
liên tục trên . Biết
là một nguyên hàm của hàm số
. Họ tất
f ' ( x ) e− x
cả các nguyên hàm của hàm số
là?
1
cos 3x + sin 3x + C
A. 3
. B. 3sin 3 x + 3cos 3x + C .
1
3cos 3x − sin 3x + C
3
C. 3cos 3 x + sin 3 x + C . D.
.
Lời giải
Chọn C
I = ∫ f '( x).e − x
Tính
.
−x
u = e
du = −e − x dx
⇒
dv = f '( x)dx v = f ( x )
Đặt
I = e − x . f ( x) + ∫ f ( x ).e − x d ( x )
= (sin 3x)'+ sin 3 x + C
= 3cos3 x + sin 3x + C
Câu 57. Cho hàm số
f ( x)
f ( x ) e− x
liên tục trên ¡ . Biết x sin x là một nguyên hàm của hàm số
. Họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số
f ' ( x ) e− x
là
A.
C.
sin x + x ( cos x − sin x ) + C.
B.
sin x + x ( cos x + sin x ) + C.
− sin x + x ( cos x − sin x ) + C.
D.
sin x − x ( cos x − sin x ) + C.
Lời giải
Đáp án: B
−x
−x
Bằng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt u = e ; dv = f '( x) ⇒ du = −e dx; v = f ( x)
∫ f '( x)e
−x
dx
= e − x f ( x) + ∫ f ( x)e − x dx = e − x f ( x) + x sin x + C
= sin x + x cos x + x sin x + C = sin x + x(cos x + sin x) + C.
Câu 58. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn
của
f ( x) + f ′ ( x) = e− x , ∀x ∈ ¡ và
f (0) = 2 . Tất cả các nguyên hàm
f ( x)e 2 x là
A.
( x − 2)e x + e x + C .
B.
( x + 2)e 2 x + e x + C .
C.
( x − 1)e x + C .
D.
( x + 1)e x + C .
Lời giải
Chọn D
Ta có
f ( x) + f ′ ( x) = e− x ⇔ f ( x)e x + f ′ ( x)e x = 1 ⇔ (
0
Vì f (0) = 2 ⇔ 2 ×e = C ⇔ C = 2 ⇒
Vậy
∫ f ( x )e
2x
f ( x)e x ) = 1 ⇔
′
f ( x)e x = x + C
f ( x)e 2 x = ( x + 2)e x .
( )
dx = ∫ ( x + 2)e x dx = ∫ ( x + 2)d e x = ( x + 2)e x − ∫ e x d( x + 2)
= ( x + 2)e x − ∫ e x dx
= ( x + 2)e x − e x + C = ( x + 1)e x + C .
Phân tích: Bài toán cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f ( x) và
công thức đạo hàm của tích
(u.v)′ = u′ ×v + u ×v′ với
u = f ( x) . Từ đó ta cần chọn hàm
Tổng quát: Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên K , thỏa mãn
G( x)
(Chọn v = e
).
Ta có
f ′ ( x) đưa ta tới
D cho phù hợp
f ′ ( x) + g ( x) f ( x) = k ( x )
f ′ ( x) + g ( x) f ( x) = k ( x) ⇔ eG ( x ) f ′ ( x) + g ( x)e G ( x ) f ( x ) = k ( x )eG ( x ) .
⇔ ( e G ( x ) f ( x ) ) = k ( x )e G ( x ) ⇒ e
′
G(x)
f ( x ) = ∫ k ( x)eG ( x ) dx ⇔ f ( x) = e − G ( x ) ∫ k ( x )eG ( x ) dx
.
Với G ( x) là một nguyên hàm của g ( x ) .
Bản chất của bài toán là cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f ( x) và
quan tới công thức đạo hàm của tích
Cụ thể, với bài toán tổng quát:
(u.v)′ = u ′v + u.v′ với
u = f ( x ) . Khi đó ta cần chọn hàm
f ′ ( x) liên
D thích hợp.