Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thử tốt ngiệp Hóa 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.18 KB, 20 trang )


218
ðỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2010
ðỀ SỐ 01
Thời gian 60 phút
1
/ Dãy gồm các chất ñều có khả năng làm ñổi màu quỳ tím là
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH
B.(C
6
H
5
)
2
NH, (CH
3
)
2
NH, NH


2
CH
2
COOH
C.C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2

D.C
6
H
5
OH, C
2
H
5
NH

2
, CH
3
COOH
2
/ Trong các polime sau polime nào ñược dùng ñể tráng lên chảo, nồi ñể chống dính?
A. Teflon (politetrafloettilen) B. PVC (polivinylclorua) C. PVA (polivinyl axetat)
D. PE (polietilen)
3
/ Chỉ dùng một dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch
ñó là:
A.H
2
SO
4
B.HCl C.NaOH D .HNO
3

4
/ Khử ñất chua bằng vôi và bón phân ñạm cho lúa ñúng cách ñược thực hiện theo cách nào sau ñây?
A.Bón ñạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua
B.Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón ñạm
C.Bón ñạm cùng một lúc với vôi
D.Cách nào cũng ñược
5/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl
3
và Na
2
CO
3

?
A. Kết tủa nâu ñỏ và sủi bọt khí B. Kết tủa trắng
C. Kết tủa trắng và sủi bọt khí D. Kết tủa nâu ñỏ
6
/ Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
A.Trong mỗi chất béo ñều có chứa gốc axit béo giống nhau
B.Ancol no ñơn chức có gốc hiñrocacbon càng lớn thì tốc ñộ tham gia phản ứng este hoá càng nhanh
C.Amin bậc 3 có tính bazơ mạnh nhất so với amin bậc nhất, bậc hai có cùng số nguyên tử cacbon
D.Trong dãy ñồng ñẳng của axit no, ñơn chức thì tính axit giảm khi số nguyên tử cacbon tăng
7
/ Polime X có phân tử khối M = 280.000 ñvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là:
A. polivinyl axetat (PVA) B. polivinylclorua (PVC)
C. polietilen (PE) D. polistiren (PS)
8
/ Trùng hợp chất nào sau ñây sẽ tạo polime dùng làm thuỷ tinh hữu cơ?
A. Metyl acrylat B. Metyl metacrylat
C. Vinyl xetat D. Axit metacrylic
9
/ Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu ñược
etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOONH
2
(CH
3

)
2
B.C
2
H
5
COONH
4

C. HCOONH
3
C
2
H
5
D.CH
3
COONH
3
CH
3

10
/ Cho 20 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại K, Al, Mg ñược nghiền nhỏ trộn ñều. Chia X thành 2 phần bằng
nhau:
Phần 1: Tác dụng với nước dư sinh ra 4,48 lít H
2
(ñktc)
Phẩn 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược 7,84 lít H
2

(ñktc)
Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:
A. 10,7 gam B. 1,4 gam C. 3,6 gam D. 4,8 gam
11
/ Dãy nào sau ñây gồm tất cả các chất tác dụng ñược với Al (dạng bột)?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch NaOH, Cl
2

B. O
2
, dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch HCl
C. H
2
, I
2
, dung dịch HNO
3
ñặc, nguội, dung dịch FeCl
3

D. Dung dịch FeCl
3
, H
2

SO
4
ñặc, nguội, dung dịch KOH
12/ Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, ñơn chức). Biết

219
C
3
H
4

O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng ñược với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết
tủa là:
A. 2. B. 4. C. 3. D . 5.
13
/ Trong các chất Na, Al
2
O
3
, CaO, Fe, Fe
3
O
4
số chất tác dụng ñược với H
2
O ở nhiệt ñộ thường là:
A.2 B.3 C. 1 D .4
14
/ Hai thanh kim loại M hóa trị II, có khối lượng bằng nhau. Một ñược ngâm vào dung dịch Cd(NO
3
)
2
sau
một thời gian khối lượng lá kim loại tăng thêm 0,47% so với ban ñầu. Một ñược ngâm vào dung dịch Pb(NO
3

)
2

sau một thời gian khối lượng kim loại tăng thêm 1,42%. Biết số mol hai thanh kim loại tham gia phản ứng như
nhau, tên kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Zn D . Ni
15
/ Biết E
0
pin (Zn-Ag) = 1,599V và E
0
(Zn
2+
/Zn) = -0,76V, thế ñiện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử Ag
+
/Ag
là:
A.1,320V B.0,670V C. 0,799V D .0,800V
16
/ Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy
nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch không thay ñổi thì nồng dộ mol/lít của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng
là:
A.1,2M B. 1,4M C.1,7M D.1,8M
17
/ Cho 6 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu ñược 1,12 lít CO

2
(ñktc). Hai kim loại ñó là:
A.Li, Na B.Na, K C.Rb, Cs D .K, Pb
18
/ Khử m gam bột CuO bằng H
2
nung nóng, thu ñược hỗn hợp chất rắn X. ðể hòa tan hết X cần dùng vừa ñủ
1 lít dung dịch HNO
3
1M. Kết thúc phản ứng thu ñược 4,48 lít NO (ñktc). Hiệu xuất của phản ứng khử CuO là:
A. 85% B. 80% C. 75% D . 90%
19
/ Phương trình hóa học nào sau ñây viết ñúng?
A. 2Fe + 3I
2

→
0
t
2FeI
3

B. 3Fe + 4H
2
O
 →
> C
0
570
FeO + H

2

C. Fe + CuO
→
0
t
FeO + Cu
D. 2Fe(NO
3
)
2

→
0
t
2FeO + 2NO
2
+ O
2

20
/ Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
ñể luyện ñược 1200 tấn gang có hàm lượng sắt 05%?
Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%
A. 5268,915 tấn B. 5213,610 tấn
C. 3526,740 tấn D. 19875,025 tấn
21

/ Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số cặp xảy ra phản ứng là:
A. 1 B.3 C.4 D .2
22
/ Hiñro hoá hoàn toàn m gam triolein thu ñược 89 g tristearin. Giá trin m là
A.88,9 B.48,8 C.84,8 D .88,4
23
/ Khối lượng NaOH cần ñể trung hoà 1g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là:
A.9mg B.3mg C.7mg D .5mg
24
/ Thuốc thử cần dùng ñể phân biệt bốn gói bột: Mg, Al
2
O
3
, Al, Na là:
A. Dung dịch FeCl
2
hoặc dung dịch BaCl
2


B. H
2
O hoặc dung dịch NaOH
C. Dung dịch KOH hoặc dung dịch FeCl
2

D. H
2
O hoặc dung dịch FeCl
2

25/ Quặng boxit thành phần chủ yếu là Al
2
O
3
và tạp chất là SiO
2
và Fe
2
O
3
. ðể làm sạch Al
2
O
3
trong công
nghiệp có thể sử dụng các loại hóa chất nào dưới ñây?
A. Dung dịch NaOH ñặc và axit CH
3

COOH

220
B. Dung dịch NaOH ñặc và khí CO
2

C. Dung dịch NaOH ñặc và axit HCl
D. Dung dịch NaOH ñặc và axit H
2
SO
4

26
/ Dãy gồm tất cả các chất tác dụng ñược với với Al
2
O
3
là:
A. Dung dịch NaHSO
4
, dung dịch KOH, dung dịch HBr
B. Dung dịch HNO
3
, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch NH
3

C. CO, dung dịch H
2

SO
4
, dung dịch Na
2
CO
3

D. Ba, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Cu(NO
3
)
2

27
/ Xà phòng hóa 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
cần dùng 150 ml dung dịch
NaOH x (mol/l). Giá trị của x là:
A.1 B.1,5 C.0,5 D .2
28
/ Chỉ dùng hóa chất nào trong các hóa chất dưới ñây ñể nhận biết ñược hỗn hợp kim loại: Na, Ba, Al và Ag?

A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng D. H
2
O
29
/ Hòa tan 4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 5,1g muối khan. Giá trị của V là:
A.2,24 B.1,12 C.1,68 D .3,36
30
/ Trộn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi ñun nóng. Sau phản ứng thu
ñược dung dịch X có
A.pH = 14 B.pH < 7 C.pH = 7 D .pH > 7
31
/ Phản ứng giữa các cặp chất nào sau ñây không dùng ñể ñiều chế muối Fe(II)?
A. FeO + HCl B. FeCO
3
+ NaNO
3
+ HCl
C. Fe + Fe

2
(SO
4
)
3
D. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
loãng
32
/ Cặp dung dịch nào sau ñây có khả năng hoà tan ñược Cu(OH)
2
?
A. Glucozơ và rượu etylic B. Anñehit axetic và glixerol
C. Axit axetic và saccarozơ D. Glixerol và propan - 1,3 - ñiol
33
/ Câu nào sau ñây không ñúng?
A.Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B.Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no tồn tại ở trạng thái lỏng
C.Hiñro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ ñộng vật rắn
D.Mỡ ñộng vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no tồn tại ở trạng thái rắn
34
/ Xà phòng hóa 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu
ñược là:
A.32,2 gam B.16,1 gam C.18,4 gam D .9,2 gam
35
/ Thiếu vitamin C sẽ sinh ra bệnh:

A.Thiếu máu B.Hoại huyết C.Còi xương D .Mờ mắt
36
/ ðể phân biệt các chất alanin, axit glutamic, lizin ta chỉ cần dùng:
A.Dung dịch Na
2
CO
3
B.Cu(OH)
2
; t
0

C.HNO
2
D.Quỳ tím
37
/ Khi phân tích một aminoaxit X cho kết quả: 54,9% C, 10% H, 10,7% N, M
X
=131. CTPT của X là:
A.C
6
H
15
NO
2
B.Kết quả khác C.C
6
H
13
NO

2
D .C
4
H
14
N
2
O
38
/ Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH,
dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong ñiều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 3. B. 2. C. 5. D . 4.
39
/ Ứng dụng nào sau ñây không phải là của xenlulozơ?
A.Dùng làm vật liệu xây dựng và ñề gỗ
B.Nguyên liệu sản xuất xi măng
C.Nguyên liệu sản xuất rượu etylic

221
D.Nguyên liệu sản xuất giấy, vải sợi, tơ sợi nhân tạo
40
/ ðể phân biệt các dung dịch (riêng biệt): CrCl
2
, CuCl

2
, NH
4
Cl, CrCl
3
và (NH
4
)
2
SO
4
ta chỉ cần dùng một
dung dịch thuốc thử là:
A.Dung dịch NaOH B.BaCl
2
C.AgNO
3
D .Ba(OH)
2
























































222

ðỀ SỐ 02
Thời gian 60 phút
1
/ Câu nào sau ñây không ñúng?
A.CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng ñược với dung dịch Br
2

B.CH
3
COOCH=CH
2

có thể trùng hợp tạo polime
C.CH
3
COOCH=CH
2
cùng dãy ñồng ñẳng với CH
2
= CHCOOCH
3

D.CH
3
CH
2
COOCH

= CH
2
tác dụng ñược với dung dịch NaOH thu ñược anñehit và muối
2
/ Thuỷ phân hoàn toàn este A của một axit hữu cơ ñơn chức và một ancol ñơn chức bằng lượng dung dịch
NaOH vừa ñủ. Làm bay hơi hoàn toàn dung dịch sau thuỷ phân. Phần hơi ñược dẫn qua bình (1) ñựng CuSO
4

khan dư. Hơi khô còn lại ngưng tụ hết vào bình (2) ñựng Na dư, thấy có khí G bay ra và khối lượng bình 2 tăng
thêm 6,2g. Dẫn khí G qua bình 3 ñựng CuO dư, ñun nóng thu ñược 6,4g Cu. Lượng este A ban ñầu tác dụng
với dung dịch brom dư thì có 32 g brom phản ứng thu ñược sản phẩm trong ñó brom chiếm 65,04% khối lượng
phân tử. Tên gọi A là:
A.metyl metacrylat B.metyl acrylat
C.vinyl axetat D.metyl axetat

3
/ Các ñồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
(ñều là dẫn xuất benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối
và rượu là:
A.2 B.4 C.7 D .3
4
/ Xà phòng hóa hoàn toàn 1 mol este X thu ñược 1 mol muối và x (x ≥ 2) mol rượu. Vậy este X ñược tạo
thành từ
A.axit ña chức và rượu ña chức B.axit ñơn chức và rượu ñơn chức
C.axit ña chức và rượu ñơn chức D.axit ñơn chức và rượu ña chức
5
/ Cho hợp chất A có công thức sau:
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
2
COOH)-CO-NH-CH(CH
2
-C
6
H
5
)-CO-NH-CH

2
-COOH
và các aminoaxit: 1) H
2
N-CH
2
-COOH; 2)HOOC-CH
2
-CHNH
2
-COOH; 3) C
6
H
5
-CH
2
-CHNH
2
-COOH. Khi thuỷ
phân A thu ñược các aminoaxit là:
A.1,2,3 B.1,2 C.1,3 D .2,3
6
/ Cho các chất: (1) dung dịch HCl, (2) dung dịch NaOH, (3) dung dịch NaNO
2
/HCl, (4) Cu(OH)
2
, (5) Na, (6)
Cu, (7) CaSO
4
, (8) CaCO

3
. Axit glutamic tác dụng ñược với những chất:
A.1, 3, 4, 5, 7, 8 B.1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 C.1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 D .1, 2, 3, 4, 5, 8
7
/ ðể xà phòng hoá hoàn toàn 1,51g chất béo cần dùng 45ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá chất
béo là:
A.126 B.167 C.151 D .252
8
/ Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (n
Na
≤ n
Al
) vào nước dư thu ñược 4,48 lít H
2
(ñktc) còn lại
chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch Cu(NO
3
)
2
thu ñược 9,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là:
A. 20,15% B. 62,68% C. 37,32% D . 17,16%
9
/ Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ mol 2:3, cho hỗn hợp này tác dụng với H
2
O. Sau khi phản ứng kết thúc
thu ñược 5,6 lít H
2
(ñktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 2,0250 B. 2,7000 C. 0,6750 D . 1,6875

10
/ Cho các polime sau: (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n
(-CH
2
-CH = CH-CH
2
-)
n
,
(-NH - CH
2
- CO -)
n
. Công thức của các monome ñể khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monome trên
lần lượt là:
A. CH
2
= CHCl , CH
3
- CH = CH - CH
3
, CH
3

- CH(NH
2
)

-COOH
B. CH
2
= CH
2
, CH
3
- CH =C = CH
2
, H
2
N - CH
2
-COOH
C. CH
2
= CH
2
, CH
3
- CH = CH - CH
3
, H
2
N - CH
2

-CH
2
- COOH
D. CH
2
= CH
2
, CH
2
= CH - CH = CH
2
, H
2
N - CH
2
-COOH
11/ Nếu một quốc gia tiêu tốn 7,5 tỉ gallon xăng chứa chì (cứ 1 gallon xăng có pha thêm 2ml chì tetraetyl

223
(Pb(C
2
H
5
)
4
), khối lượng riêng 1,65g.ml
-
) thì quốc gia ñó ñã thải ra khí quyển bao nhiêu tấn chì?
A.1,586.10
4

tấn B.4,950.10
4
tấn
C.2,475.10
5
tấn D.3,300.10
4
tấn
12
/ Một nhà máy nhiệt ñiện tiêu tốn 2,2 triệu tấn than mỗi năm. Than chứa 3,5% lưu huỳnh, trong ñó 90% bị
thoát vào không khí dưới dạng SO
2
. Nếu nhà máy không có thiết bị lọc khí thải thì mỗi giờ lượng SO
2
thoát vào
không khí là bao nhiêu?
A.37,973 tấn B.1,582 tấn C.1,836 tấn D .7,700 tấn
13
/ Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch X thì thấy dung dịch vẫn ñục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thì
thấy dung dịch trong suốt trở lại. Sau ñó nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào thấy dung dịch vẫn ñục, nhỏ tiếp
dung dịch H
2
SO
4
vào lại thấy dung dịch thu ñược trở nên trong suốt. Dung dịch X là:
A.dung dịch NaAlO

2
B.dung dịch AlCl
3

C.dung dịch Cr(NO
3
)
2
D.dung dịch Ba(HCO
3
)
2

14
/ Dãy nào sau ñây chỉ chứa tơ nhân tạo?
A. tơ polieste, tơ visco, tơ axetat
B. tơ axetat, tơ visco, tơ ñồng - amoniac
C. tơ capron, tơ axetat, tơ visco
D. tơ polieste, tơ visco, tơ ñồng - amoniac
15
/ Lượng glucozơ cần thiết ñể ñiều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40
0
(D=0,8gam/ml) với hiệu suất phản ứng
80% là:
A. 503,27 gam B. 626,09 gam
C. 1562,40 gam D. 781,20gam
16
/ Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H

2
O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO
4
8% ñể ñiều chế ñược 560
gam dung dịch CuSO
4
16%
A. 60 gam CuSO
4
.5H
2
O và 500 gam dung dịch CuSO
4
8%
B. 100 gam CuSO
4
.5H
2
O và 460 gam dung dịch CuSO
4
8%
C. 120 gam CuSO
4
.5H
2
O và 440 gam dung dịch CuSO
4
8%
D. 80 gam CuSO
4

.5H
2
O và 480 gam dung dịch CuSO
4
8%
17
/ Dữ kiện thực nghiệm nào sau ñây không dùng ñể chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH
3
COO-
B. Khi có xúc tác enzim, dùng dung dịch glucozơ lên men thành rượu etylic
C. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
D. Glucozơ có phản ứng tráng gương
18
/ Hòa tan 1,755 gam NaCl vào nước sôi, ñem ñiện phân có màng ngăn thu ñược 500ml dung dịch có pH =
12. Hiệu suất ñiện phân là:
A.15,67% B.55,67% C.66,67% D .16,67%
19
/ Trong các chất sau: FeO (1), HCl (2), HNO
2
(3), KOH (4), Na
2
CO
3
(5), CH
3
OH/HCl (khí) (6). Các chất tác
dụng ñược với axit aminoaxetic là:
A.2, 4, 5, 6 B.1, 2, 3, 4, 5, 6 C.2, 3, 4, 5, 6 D.1, 2, 4, 5
20

/ Nguyên liệu trực tiếp ñiều chế tơ lapsan (thuộc lạo tơ polieste) là:
A. xenlulozơtrinitrat B. axit terephtalic và etilen glicol
C. axit ε- aminocaproic D. etilenglicol và axittañipic
21
/ ðể phân biệt các dung dịch riêng biệt: dung dịch NaCl, nước Giaven, dung dịch KI ta có thể dùng một
thuốc thử, ñó là:
A.dung dịch HCl B.dung dịch NaOH
C.dung dịch AgNO
3
D.dung dịch KMnO
4

22/ Cho hỗn hợp khí A gồm O
2
và NO
2
vào dung dịch KOH dư, thu ñược dung dịch X. Cho hỗn hợp bột Al và
Be vào dung dịch X sau phản ứng hoàn toàn thu ñược hỗn hợp khí Y. Y gồm các khí:
A.NH
3
và H
2
B.NO và N
2
O C.H
2
và N
2
D .N
2

và NH
3


224
23/ Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10% tạp chất, người ta ñiều chế ñược 1250 lít dung dịch HCl 37% (d = 1,19
g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric ñậm ñặc ở nhiệt ñộ cao. Tính hiệu suất của
quá trình ñiều chế trên?
A.95,88% B.98,58% C.98,56% D .98,85%
24
/ Dữ kiện thực nghiệm nào sau ñây không dùng ñể chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. Glucozơ có phản ứng tráng gương
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch xanh lam
C. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
D. Glucozơ có hai nhiệt ñộ nóng chảy khác nhau
25
/ Có các cặp dung dịch sau:
(1) Glucozơ và glixerol (2) Glucozơ và Anñehit axetic
(3) Sacarozơ và mantozơ (4) Mantozơ và fructozơ
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt ñược tối ña bao nhiêu cặp chất trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D . 1
26
/ Có 3 bình chứa các chất khí SO
2
, O
2

, CO
2
. Phương pháp thực nghiệm ñể nhận biết các khí trên là:
A.Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau ñó lội qua dung dịch NaOH
B.Cho từng khí ñi qua dung dịch Ca(OH)
2
, sau ñó lội qua dung dịch Br
2

C.Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, dùng ñầu que ñóm còn tàn ñỏ
D.Cho từng khí lội qua dung dịch H
2
S, sau ñó lội qua dung dịch Ca(OH)
2

27
/ C
3
H
9
O
2
N + NaOH  CH
3
NH
2
+ (D) + H
2

O. Công thức cấu tạo của D là:
A.CH
3
COONa B.Kết quả khác
C.H
2
N-CH
2
-COONa D.CH
3
-CH
2
-CONH
2

28
/ Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi ñốt nóng ở nhiệt ñộ cao ñều cho ngọn lửa màu vàng, X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt dộ cao thu ñược Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon,
E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
, B.NaOH, Na
2
CO

3
, NaHCO
3
, CO
2

C. KOH, KHCO
3
, CO
2
, K
2
CO
3
, D. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2

29
/ Cho một mẩu Cu vào ống nghiệm ñựng dung dịch axit HCl thấy không có hiện tượng gì. Nếu sục tiếp O
2

liên tục vào thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. ðồng tan tạo thành dung dịch không màu
B. Mẩu ñồng ñỏ hóa ñen

C. Không có hiện tượng gì
D. ðồng tan tạo thành dung dịch màu xanh
30
/ Hòa tan hoàn toàn 19,2g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu
ñược dung dịch D và 0,3mol khí H
2
bay ra. Dung dịch D gồm H
2
SO
4
và HCl trong ñó số mol của HCl gấp 4 số
mol của H
2
SO
4
. ðể trung hòa ½ dung dịch C cần hết V lít dung dịch D. Tổng khối lượng muối tạo thành trong
phản ứng trung hòa là:
A.36,92g B.27,4g C.33,4g D .29,98g
31
/ Chọn phản ứng ñiều chế CuSO
4
trong công nghiệp:
A. 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
(l)


2CuSO
4
+ 2H
2
O
B. CuO + H
2
SO
4

CuSO
4
+ H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4
(ñ, t
0
)

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O

D. Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4

CuSO
4
+ 2H
2
O
32
/ Phản ứng hóa học nào sau viết sai?
A. Cr + 6HNO
3
 Cr(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
B. 2Cr + 3Cl
2
 2CrCl
3


C. Cr + NaOH + H
2
O  NaCrO
2
+ 3/2H
2


225
D. Cr + 2HCl  CrCl
2
+ H
2

33
/ Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 250 ml dung dịch CuSO
4
1M thu ñược dung dịch X. Cho 20,55 gam
Ba vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu ñược là:
A. 14,7 gam B. 42,3 gam C. 49,65 gam D . 34,95 gam
34
/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn ñiện hóa?
A. Thép cacbon ñể trong không khí ẩm
B. ðốt dây Fe trong khí oxi
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO

3
và HCl
35
/ Khi lấy 1,35 gam muối clorua của một kim loại M chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của M với số
mol như nhau thì thấy khối lượng khác nhau là 0,53 gam. Công thức của 2 muối là:
A. CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
B. ZnCl
2
, Zn(NO
3
)
2

C. MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
D. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2


36
/ X là hợp chất của hai kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn
toàn vào nước thu ñược 6,72 lít H
2
(ñktc). ðem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì % khối lượng của Li
trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là:
A.Ba B.Mg C.Ca D .Sr
37
/ Một dây sắt nối với một dây ñồng ở một ñầu, ñầu còn lại của hai dây ñược nhúng vào dung dịch muối ăn.
Tại chỗ nối với hai dây kim loại sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Electron di chuyển từ Fe sang Cu
B. Electron di chuyển từ Cu sang Fe
C. Ion Cu
2+
thu thêm 2e ñể tạo ra Cu
D. Ion Fe
2+
thu thêm 2e ñể tạo ra Fe
38
/ Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới ñây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng.
B. Al tác dụng với axit H
2
SO
4

ñặc, nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng.
39
/ Phản ứng hóa học nào sau ñây không xảy ra?
A. Zn + CuSO
4
 B. Al + H
2
SO
4
(ñặc, nguội) 
C. Cu + Fe(NO
3
)
3
 D. Cu + NaNO
3
+ HCl 
40
/ Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu
ñược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược bao nhiêu gam chất rắn?
A.16,4 B.18,4 C.18,0 D .24,4


















×