Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Nhôm và hợp chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 25 trang )

GI
GI
Á
Á
O
O
Á
Á
N D
N D


THI GI
THI GI
Á
Á
O
O
Á
Á
N ĐI
N ĐI


N T
N T


Gi
Gi
á


á
o viên
o viên
:
:
Đ
Đ
à
à
o Văn Thu
o Văn Thu


n
n
Trư
Trư


ng THPT TR
ng THPT TR


N HƯNG Đ
N HƯNG Đ


O
O
M

M


tho
tho
-
-
Ti
Ti


n Giang
n Giang
NHÔM VÀ HỢP
CHẤT CỦA NHÔM
NHÔM V
NHÔM V
À
À
H
H


P
P
CH
CH


T C

T C


A NHÔM
A NHÔM
B
B
à
à
i 27(2ti
i 27(2ti
ế
ế
t)
t)

I-Vị trí trong
bảng tuần
hoàn, cấu hình
electron
nguyên tử
N
N


I DUNG
I DUNG
Cấu hình electron:
hoặc[Ne]3s
2

3p
1
D
-Nhóm IIIA
- Chu kì 3
-Số oxi hóa +3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Xem bảng
HTTH.Viết cấu hình
electron và cho biết
vị trí của Al
I-Vị trí và cấu
hình
II-Tính chất
vật lí
N
N


I DUNG
I DUNG

Các Em coi sách,tự
rút ra ý chính
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
N
N


I DUNG
I DUNG
Tính khử mạnh Al → Al
3+
+ 3e
1)
1)
T
T
á
á
c d
c d


ng phi kim
ng phi kim
Al + Cl
2
→ AlCl

3
23
2
0
+3
Al + O
2
→ Al
2
O
3
2
3
4
t
o
0+3
Coi TN
C
C
á
á
c em quan s
c em quan s
á
á
t th
t th
í
í

nghi
nghi


m.Vi
m.Vi
ế
ế
t
t
phương tr
phương tr
ì
ì
nh ph
nh ph


n
n


ng
ng
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
N

N


I DUNG
I DUNG
*Với HCl và H
2
SO
4
loãng → H
2
Al + HCl → AlCl
3
+ H
2
2236
*Với HNO
3
loãng,HNO
3
đặc,nóng
và H
2
SO
4
đặc,nóng
N hoặc S → số oh thấphơn
+5 +6
0+1 +3 0
C

C
á
á
c em t
c em t


vi
vi
ế
ế
t ph
t ph


n
n


ng trong c
ng trong c
á
á
c trư
c trư


ng
ng
h

h


p sau
p sau
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
N
N


I DUNG
I DUNG
Al + HNO
3
l

Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4
2
t

o
Al + H
2
SO
4
đ →Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O26 3 6
+5
+3
+2
0
0+6 +3 +4
* Nhôm thụ động với HNO
3
đặc nguội hoặc H
2
SO
4
đặc
nguội
I-Vị trí và cấu hình

II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
N
N


I DUNG
I DUNG
4)
4)
T
T
á
á
c d
c d


ng nư
ng nư


c
c
Al + H
2

O → Al(OH)
3
+ H
2
Dù ở t
o
cao, Al cũng không tác
dụng H
2
O vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ
0
+3
+1
0
3) T
3) T
á
á
c d
c d


ng oxit kim lo
ng oxit kim lo



i
i
(ph
(ph


n
n


ng nhiêt nhôm)
ng nhiêt nhôm)
Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ Fe22
0
+3
t
o
3
2
3
Em n
Em n

à
à
o vi
o vi
ế
ế
t cho
t cho
Th
Th


y p
y p


n
n
à
à
y
y
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm

N
N


I DUNG
I DUNG
Al
+
3H
2
O → Al(OH)
3
+
H
2
(1)
5) T
5) T
á
á
c d
c d


ng dung d
ng dung d


ch ki
ch ki



m
m
Al
+
NaOH
+
H
2
O →NaAlO
2
+
H
2
3
2
0
+3
Natri aluminat
Giải thích
Al(OH)
3
+
NaOH → NaAlO
2
+
2H
2
O (2)

:
3
2
C
C
á
á
c em quan s
c em quan s
á
á
t
t
th
th
í
í
nghi
nghi


m.Gi
m.Gi


i
i
th
th
í

í
ch v
ch v
à
à
vi
vi
ế
ế
t p
t p


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×