Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuyển động học trong máy cắt kim loại - Chương 9b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.41 KB, 12 trang )

202
IV . Sơ đồ động của máy tự động
IV.1 . Sơ đồ động máy thuộc nhóm 1:
IV.1.1.1. Đặc điểm và nguyên lý làm việc:
 Đặc Điểm:
- Máy tiện tư ï động đònh hình ngang,máy này toàn bộ chu kỳ gia công chi
tiết, đư ợc thư ïc hiện bằng cam gắn trên 1 trục hoặc nhiều trục gọi là trục phân
phối.
Là loại máy có một hay nhiều trục chính chuyển động quay tròn xung quanh
nó, trên máy có thể có một hoặc nhiều dao cùng tham gia quá trình gia công:
Máy chỉ có chuyển động chạy dao ngang thư ờng là dao đònh hình, (không
có chuyển động chạy dao dọc), máy thư ïc hiện lư ợng chạy dao ngang thẳng góc
với đư ờng tâm của phôi.
* Có hai loại máy tư ï động đònh hình ngang:
1) Loại nhiều trục chính dùng phôi thép thanh với đư ờng kính lớn, có thể
đến 56mm, phôi quay dụng cụ không quay, gia công song song ở nhiều vò trí
như õng chi tiết đơn giản, như kiểu máy: 147,148,149, …
2) Loại một trục chính, dùng phôi th ép cuộn với đư ờng kính bé, thư ờng chỉ
810 mm, khi gia công phôi không quay, dụng cụ vư øa quay vư øa chuyển động
hư ớng tâm, như kiểu máy 1106, máy này có tính chất điển hình cho máy tư ï động
tiện ngang.
- Thư ờng dùng trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối.
- Gồm 2 chuyển động cơ bản sau: Chuyển động chính là chuyển động quay
tròn của trục chính mang phôi
Chuyển động phụ là chuyển động thẳng đều của bàn máy mang dao chuyển động
theo phư ơng thẳng góc với trục chính
- Phôi gia công có thể là phôi cuộn hoặc phôi thanh.
* Một số chi tiết điển hình và phư ơng pháp gia công trên máy:
H. IX.14. Gia công đònh hì nh trên MTĐ
203
* Hình máy 1106:


* Máy 1106 gồm: 1 - thân máy; 2-cam điều khiển đón g mở chấu kẹp phôi trư ớc;
3-thùng chư ùa thành phẩm; 4 -máng dẩn thành phẩm; 5 -ụ chấu kẹp phôi trư ớc; 6 -
dao cắt; 7-chấu kẹp phôi trong đầu trục chính; 8 -đầu dao; 9,10-các khớp nối với
hai then để điều khiển chuyển động chạy dao ngang; 14-ụ phóng phôi và nắn
thẳng phôi; 15-các con lăn nắn thẳng phôi; 16 -cuộn phôi; 17-giá đỡ cuộn phôi;
18- bơm dầu bôi trơn; 19 -cam điều khiển ụ phóng phôi và nắn thẳng phôi; 20 -cam
điều khiển cơ cấu kẹp phôi sau; 21-dây xích; 22-tay gạt đóng, mở li hợp vấu 33;
23-chốt đònh vò, đồng thời là chốt bảo hiểm điện (ngắt điện động cơ khi cần đóng
hay mở li hợp vấu); 24 - công tắc điện để khởi động máy ( chỉ hoạt động khi chốt
23 tác động đến nó); 25- vô lăng để quay tay trục phân phối; 26 -puly căng đai;
27,28-cam điều khiển các dao chạy ngang; 29 -trục phân phối; 30 -bơm dầu làm
nguội; 31- puly thay thế; 32-động cơ điện; 33 ly hợp; 34 - lyhợp vấu; 35-hệ thống
đòn bẩy điều khiển ly hợp vấu; 36 -tay nắm đóng mở ăn khớp hay bánh răng hình
trụ
Z 28-Z 28.
+ Trên hình b: sơ đồ gia công 1 chi tiết điển hình trên máy tiện tư ï động đònh hình
ngang.
H. IX.15. Hình máy 1106
204
 Hành trình 1: Sau khi gia công xong chi tiết dao cắt 5 và 5

lui về vò trí
ban đầu với lư ợng chạy dao s
2
và s
2
’, lúc này các vấu kẹp mở ra, phôi phóng về
phía trư ớc nhờ vào bàn nắn thẳng phôi và đẩy chi tiết gia công xong về phía
trư ớc.
 Hành trình 2: Phôi đư ợc kẹp chắt lại sau đó dao cắt 5 và 5


tiến vào gia
công chi tiết với lư ợng chạy dao s
1
và s
1
’ để tiện mặt đầu và cắt đư ùt chi tiết đồng
thời hình thành mặt côn cho chi tiết tiếp theo, chu kỳ gia công mới đư ợc lặp lại.
*Ưu, nhược điểm:
1. Tốn ít thời gian phục vụ máy vì phôi là một cuộn dài.
2. Hay mặt đầu chi tiết khá nhẳn vì khi gia công chi tiết đư ùng yên và đư ợc
kẹp ở hai đầu.
3. Thành phẩm có thể thu đư ợc trong thùng riêng, không lẫn lộn với phôi.
4. Máy làm việc không ồn vì sợi phôi không quay
5. Máy chiếm diện tích bé vì không có các ống bảo vệ phôi khá dài như
trư øơng hợp gia công thép thanh.
IV.1.1.2. Đặc tính kỹ thuật của máy:
Máy 1106 là máy tiện tư ï động đònh hình ngang dùng gia công phôi dây có
tiết diện tròn.
- Thời gian phục vụ máy ít, ít thay phôi.
- Máy làm việc ít ồn vì phôi đư ùng yên.
- Diện tích lắp đặt bé, phôi có thể dẩn về thùng chư ù a riêng.
Đặc tính kỹ thật gồm:
- Kích thư ớc đư ờng kính D
max:
D
max
= 8 mm
- Chiều dài: 100 mm
- Chiều rộng lớn nhất của chi tiết chổ dao đònh hình: 20 mm

- Số dao của đầu quay: 2
- Số vòng quay đầu dụng cụ cắt: n = 1230 – 3500 v/f
- Giới hạn năng suất: 6,6 – 37 v/f
- Công suất động cơ chính: N =2,2KW
- Kích thư ớc máy: 3500 x 720 x 1450
mm.
- Trọng lư ợng máy: 1500Kg
H. IX.16.Gia công đònh hình trên MTĐ
205
IV.1.2. Sơ đồ động của máy:
* Sơ đồ động của máy tư ï động đònh hình ngang 1106 đư ợc trình bài tr ên hình sau
1
2
3 6

110
B
4
5
C
5'
12
11
10
9
6
a
III
IV
b

k=2
45
15
28
28
16
12
7
40
26
L
2
52
25
I
II
Đ1
N=2.2kw
n=1440v/p
D
FF
A
a) Xích tốc độ:
- Xích tốc độ thư ïc hiện chuyển động quay tròn của đầu dao quay (4) tư ø
động cơ Đ
1
có N = 2,2 kw, n = 1440 (v/f) -
110
D
làm quay trục chính,

- Để thay đổi tốc độ n gư ời ta thay đổi puly D.
b)Xích trục phân phối (FF):
-Trục FF nhận truyền động tư ø động cơ Đ
1
-L
1
-L
2
-
45
2
..
40
26
.
52
25
b
a
. Bánh răng
thay thế a và b, dùng điều chỉnh trục FF.
a) Xích điều chỉnh:
- Để điều chỉnh trục phân phối bằng tay, ta quay tay quay (7) -
16
12
, -
28
28
-
45

2
đến trục FF.
- Các cam lắp trên trục FF gồm có cam (8) điều khiển bàn phóng và nắn
phôi (6); cam (9) điều khiển cơ cấu kẹp phôi A và B; cam (10) và (11)
điều khiển lư ợng chạy dao ngang của dao (5) và (5’); cam 12 điều khiển
cơ cấu kẹp chi tiết đã gia công xong C, chi tiết đã gia công đư ợc dẩn
theo máng (13) về thùng chư ùa (14). Trên máy còn có bơm (15) để bơm
dầu bôi trơn, và bơm (16) để bơm dung dòch làm nguội.
IV.1.2.1. Các cơ cấu điều khiển đặc biệt trên máy:
+ Đầu trục chính:
H. IX.17.Sơ đồ động MTĐ đònh hình ngang 1106
206
-Trục chính của máy tiện tư ï động đònh hình ngang 1106 vư øa thư ïc hiện
chuyển động chính, quay tròn, vư øa thư ïc hiện chuyển động ngang của dao.
-Trục chính (1) nhận truyền động qua puli (2) làm quay đầu dao (3) mang
các dao hư ớng kính (4). Cùng quay với trục chính có các then (5), và(6). Như õng
then này có thể trư ơ ït độc lập với nhau trong các rãnh dọc của trục chính nhờ các
cam (7) và (8) lắp trên trục phân phối qua hệ thống đòn bẩy (9).
-Khi các then 5,6 di động sang trái nhờ mặt nghiêng ở đầu bên phải, nó
quay đòn bẩy (10) quan h các tâm cố đònh (O), đẩy các bàn dao (4), di động về
phía chi tiết gia công,thư ïc hiện lư ợng chạy dao ngang ( hư ớng tâm).
-Khi các then di động sang phải, các dao lùi về vò trí ban đầu dư ới tác dụng
của loxo nén (11), tỉ sốtruyền tư ø cam đến dao là( 4).
-Phôi (12) đư ùng yên bên trong trục chính và đư ợc cố đònh bằng vấu kẹp đàn
hồi (13)má ngoài bên phải của vấu kẹp là mặt côn, nó đư ợc tì vào mặt côn của
ống (14). Khi cam di động ống (14) san g phải, mặt côn sẽ ép vấu kẹp đàn hồi (3)
vào chi tiết gia công.
- Chi tiết gia công (12) còn đư ợc kẹp chặt trong vấu kẹp nằm đối diện với
đầu dao quay, đây là vấu kẹp C trên hình (V -12) hai vò trí kẹp chặt này đảm bảo
khả năng gia công đồng thời mặt sau của chi tiết trư ớc và mặt trư ớc của chi tiết

sau.
IV.1.2. Máy tiện tự động đònh hình dọc:
IV.1.2.1. Đặc điểm và nguyên lý làm việc:
+ Máy này gồm có 2 chuyển động: chuyển động chính và chuyển động phụ.
- Chuyển động chính là chuyển động quay tròn của phôi đư ợc lắp trên trục
chính, ngoài ra trục chính mang phôi có thể chuyển động theo phư ơng hư ớng trục.
- Chuyển động phụ: là chuyển động tạo hình của bàn máy mang dao ( bàn
dao), theo phư ơng hư ớng trục, Nếu phôi chuyển động tònh tiến thì bàn dao đư ùng
yên và ngư ợc lại.
- Máy tiện tư ï động đònh hình dọc có thể có một hoặc nhiều trục mang
phôi,một hoặc nhiều bàn dao chuyển động thẳng gocù vơiù trục chính.
H. IX.18. Sơ đồ trục chính máy tiện tự động 1106

×