V.ĐIỀU CHỈNH MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG
V.1.Điều chỉnh máy gia công mặt côn
V.1.1. Dùng dao tiện rộng bản
* Ưu điểm :
- Gia công được mặt côn ngồi, mặt côn trong.
- Đơn giản trong điều chỉnh máy.
* Khuyết điểm :
- Lực cắt lớn
- Gia công chiều dài đoạn côn ≤ 20 mm
- Khó chính xác kích thước
V.1.2. Xoay bàn dao trên
54
H. II-26. Chi tiết dạng côn
H. II-27. Gia công con bằng dao rộng bản
* Ưu điểm :
- Gia công mặt côn với góc bất kỳ.
- Đơn giản trong điều chỉnh máy.
* Khuyết điểm :
- Không gia công được mặt côn dài vì khoảng dịch chuyển của bàn trượt dao
trên có giới hạn.
- Bước tiến thực hiện bằng tay nên năng suất giảm và chất lượng bề mặt gia
công kém.
V.1.3. Dịch chuyển ụ động theo phương ngang
Lượng dịch chuyển ngang của ụ động
l
CosLdD
H
.2
.).(
α
−
=
* Ưu điểm :
55
H. II-28. Gia công con bằng bàn trượt trên
H. II-29. Gia công con bằng đánh lệch ụ động
- Gia công mặt côn dài.
- Thực hiện chạy dao tự động.
* Khuyết điểm :
- Không gia công được mặt côn trong và côn có góc dốc lớn (α > 8
0
).
- Mất nhiều thời gian điều chỉnh máy.
- Bề mặt lỗ tâm định vị không tốt.
V.1.4. Dùng thước côn
* Ưu điểm :
- Gia công được mặt côn ngồi và trong.
56
H. II-30. Vị trí của phôi trên các mũi tâm
H. II-31. Gia công con bằng thước chép hình
- Năng suất và độ chính xác gia công mặt côn cao.
* Khuyết điểm :
- Chỉ gia công được mặt côn có góc dốc [α] = ± 10
0
- Chỉ có một số máy tiện được trang bị thước côn.
V.1.5. Kết hợp giữa thước côn và dịch chuyển ụ động theo phương ngang
- Dùng trong trường hợp chi tiết có góc côn α > [α].
- Cách thực hiện :
Điều chỉnh thước côn theo góc tối đa cho phép [α].
Dịch chuyển ụ động theo phương ngang một lượng H
l
CosLdD
H
CL
.2
.).(
α
−
=
Với α
CL
: góc α còn lại sau khi chỉnh thước côn theo [α].
α
CL
= α - [α]
V.2.ĐIỀU CHỈNH MÁY ĐỂ GIA CÔNG REN
V.2.1.Điều chỉnh máy để tiện ren một đầu mối
V.2.1.1. Máy không có hộp chạy dao
Phương trình xích cắt ren
1vtc.i
cđ
.i
tt
.t
x
= t
p
trong đó : i
cđ
= 1, tỉ số truyền cố định.
⇒
cdx
p
tt
it
t
d
c
b
a
i
.
. ==
Với a, b, c, d : là bánh răng thay thế có trong bộ bánh răng thay thế
Bộ bánh răng thay thế :
Bộ 4 : 20 – 24 – 28 – 32 – … – 80
Bộ 5 : 20 – 25 – 30 – 35 – … – 120
Các bánh răng đặc biệt : 47 – 97 – 127 – 157
57
t
x
ĐC
s
Phôi
Bàn dao
i
tt
i
v
t
p
H. II-32. Sơ đồ kết cấu động xích phức tạp
Điều kiện để lắp được của bánh răng :
a + b ≥ c + (15 ÷ 20 răng)
c + d ≥ b + (15 ÷ 20 răng)
Chú ý :
- Các bánh răng thay thế phải được chọn trong cùng một bộ.
- Có thể có nhiều kết quả khác nhau thoả mãn bước ren cần tìm.
- Có thể dùng một cặp, hai cặp hoặc ba cặp bánh răng thay thế.
Điều kiện để 3 cặp bánh răng lắp được :
a + b ≥ c + (15 ÷ 20 răng)
c + d ≥ b + (15 ÷ 20 răng)
c + d ≥ e + (15 ÷ 20 răng)
e + f ≥ d + (15 ÷ 20 răng)
V.2.1.2. Máy có hộp chạy dao : có 3 trường hợp
a. Bước ren cần tiện có sẵn trên máy : điều chỉnh các tay gạt trong hộp chạy
dao theo bảng hướng dẫn trên máy.
b. Bước ren cần tiện không có trong hộp chạy dao : thực hiện hai bước như
trong phần tiện ren không tiêu chuẩn máy T620.
c. Tiện ren chính xác trên máy có hộp chạy dao (như máy T620) : tính tốn bánh
răng thay thế như trường hợp máy không có hộp chạy dao.
58
H. II-33. Cơ cấu bánh răng thay thế
H. II-34. Cơ cấu bánh răng thay thế ba cặp bánh răng