MSSV: 20302855
Bài tập Tuabin Tính tầng xung lực của Tuabin hơi nước
Bài tập lớn số 1
TÍNH TẦNG XUNG LỰC CỦA TUABIN HƠI NƯỚC
Các số liệu cho trước
Tầng làm việc theo nguyên lý XL. Biết trước:
- Áp suất hơi trước tầng p
o
 = 21,5 bar
- Nhiệt độ hơi trước tầng t
o
 = 400
o
C
- Tốc độ dòng hơi vào c
o
 = 85 m/s
- Áp suất sau tầng p
2
 = 16 bar
- Lưu lượng hơi, G = 100 Kg/s
- Số vòng quay n = 3600 v/ph
A. Xác định tốc độ và góc của dòng chảy
 Nhiệt giáng lí thuyết : 
0
3265,86 3192,59h
= −
73272,5
=
 Kj/Kg
1. Lựa chọn độ phản lực
Tầng XL: chọn ρ = 0,05 
Nhiệt giáng làm việc trên dãy cánh : 
( ) ( )
01 0
1 (1 0,05)73272,5 69608,8 /h h J Kg
ρ
= − = − =
2. Tốc độ lý thuyết của dòng hơi sau ống phun, giả thuyết æ
o
 = 1
( )
2
1t 0 o 0
c 2 1- æh c
ρ
= + 
 =
2
2.69608.8 1.85+
 = 382,6784 m/s
3. Tốc độ thực tế của dòng sau OP: với φ
1
 = 0,96
c
1
 = 
t11
c
ϕ
 =0,96.382.6784= 367,37 m/s
4. Chọn góc α
1
 = 16
o
5. Chọn tỉ số tốc độ X
1
 = 0,5
6. Chọn tầng có đường kính d
1
 = d
2
 = d=
/u n
π
SV: Đoàn Trung Tín
MSSV: 20302855
Bài tập Tuabin Tính tầng xung lực của Tuabin hơi nước
d =
183,685/ 3600
π
= 0,974 m
7. Vận tốc vòng của tầng u1 = u2 = u
u = 
1 1
.x c
=367,37.0,5=183,685 m/s
8. Tốc độ tương đối của dòng khi đi vào rãnh cánh động:
2
a1
2
u11
www
+=
 =
2 2
169,45 101,26+
 = 197,404 m/s
với w
1u
 = c
1
cosα
1
 – u
1 
 = 367,37.cos16-183,685=169,45 m/s
 w
1a
 = c
1
sinα
1 
 = 367,37.sin16=101,26 m/s
9. Góc của dòng hơi vào rãnh cánh động:
β
1
 = arcsin
1
a1
w
w
 = arcsin
1
11
w
sinc
α
 = arcsin
367,37.sin16
197,404 
=30,86
o
10. Tốc độ tương đối lý thuyết sau rãnh cánh động:
( )
2
1
2
2
2
10t2
uuwh2w −++ρ=
 =
2
2.0,05.73272,5+197,404 0+
=215,16 m/s
11. Tốc độ tương đối thực tế sau rãnh cánh động:
t22
ww ψ=
= 0,98.215,16=210,86 m/s
Với ψ = 0,98
12. Góc ra tương đối β
2
 : 
β
2
 = β
1
 – 3
o
 = 
0 0
30,86 3−
=27,86
o
13. Tốc độ tuyệt đối ra khỏi tầng: 
SV: Đoàn Trung Tín
MSSV: 20302855
Bài tập Tuabin Tính tầng xung lực của Tuabin hơi nước 
2
a2
2
u22
ccc += 
 =
2 2
2,73 98,543+
= 98,58 m/s
với c
2u
 = w
2
cosβ
2
 – u
2 
 = 210,86.cos27,86
o
 -183,685= 2,73 m/s
 c
2a
 = w
2
sinβ
2 
 = 210,86.sin27,86
o
 =98,543 m/s
14. Góc ra của dòng: α
2
 = arcsin
2
a2
c
c
 = arcsin
98,543 
98,58 
=88,411
o
B. Tính các tổn thất và hiệu suất tương đối của dãy cánh
1. Năng lượng đưa vào tầng, tính cho 1 kg hơi nước
e
0
 = h
0
 + æ
0
2
c
2
0
 – æ
2
2
c
2
2
 =73272,5+1. 
2
85 
2 
-
98,543 
98,58 
0,8. 
2
98,58 
2 
=73 kJ/kg
Hệ số sử dụng tốc độ ra trong tầng tiếp theo æ
2
 = 0,8
2. Tổn thất trong rãnh cánh tĩnh và rãnh cánh động:
( )
22
t1t
1c
2
1
z
ϕ−= 
 = 
( )
2 2
1
.382,6784 . 1 0,96
2
−
=5,74 kJ/kg
( )
22
t2ñ
1w
2
1
z ψ−=
 =
( )
2 2
1
.215,16 . 1 0,98
2
−
= 0,917 kJ/kg
SV: Đoàn Trung Tín
MSSV: 20302855
Bài tập Tuabin Tính tầng xung lực của Tuabin hơi nước
3. Tổn thất do tốc độ ra:
2
2c
c
2
1
z
=
 =
2
1
98,58
2
= 4,859 kJ/kg
4. Công riêng do 1 kg hơi sinh ra:
l
u
 = e
o
 – z
t
 – z
đ
 – (1 – æ
 2
)z
c 
 =73- 5,74 -0,917 –(1-0,8). 4,859 =65,369 kJ/kg
5. Hiệu suất tương đối của dãy cánh:
η
u 
= 
o
u
e
l
 = 
65,369 
73 
 =0,895 (4.30)
Hiệu suất η
u
 có thể kiểm tra theo công thức:
( )
o
u2u1
*
u
e
ccu
−
=η
 = 0,882 (4.31)
Sai số tương đối Δη
u
 = 1,54%
C. Xác định các kích thước chủ yếu của tầng
1. Chiều cao cánh tĩnh 
111t1
1t
1
sincd
Gv
 l
αµπ
=
= 
 100.0,19 
.0,974.382,6784.0,97.sin16 
π
=0,06 m
Hệ số LL: µ
1
 = 0,97
2. Số cánh tĩnh:
1
1
1
t
d
n
π
=
 =
.0,974
0,67
π
= 114,23
Chọn n
1
 = 114
Bước cánh t
1
 = b
1
t
=40.0,67= 26,8 mm
1
t
 = 0,67 b = 40 mm
Hiệu chỉnh lại
1
t
 = 0.671
3. Chiều cao cánh động. Thường chọn độ chờm ∆l = ∆
1
 + ∆
2
.
 l
'
2
 = l
1
 + ∆l = 0,06+0,0015+0,0025=0,065
∆
1
 = 1,5 ∆
2
 = 2,5
SV: Đoàn Trung Tín
MSSV: 20302855
Bài tập Tuabin Tính tầng xung lực của Tuabin hơi nước
Bảng 4.1: Độ chờm và khe hở hướng trục tầng tuabin
Chiều cao 
CT, l
1
 [mm]
Độ chờm [mm] Khe hở [mm]
∆
1
∆
2
a
δ
≤ 35 ≤ 1
2 4 1
35 ÷ 55
1
2 ÷ 2,5 4 ÷ 4,5 1 ÷ 1,3
55 ÷ 75 1,5 ÷ 2 2,5 ÷ 3 4,5 ÷ 5 1,3 ÷ 1,5
75 ÷ 150 2 ÷ 2,5 3 ÷ 3,5 5 ÷ 5,5 1,5 ÷ 2 
150 ÷ 300 2,5 ÷ 3 3,5 ÷ 4 5,5 ÷ 6 2 ÷ 2,5
300 ÷ 400 5 ÷ 6 6,5 ÷ 7,5 5,5 ÷ 6 2 ÷ 2,5
400 ÷ 625 7 ÷ 8 7 ÷ 8 6,5 ÷ 7 3 ÷ 3,5
≥ 625 9 ÷ 10 9 ÷ 10 7 ÷ 10 3,5 ÷ 6
Chiều cao cánh tại đầu ra rãnh động:
222t2
2t
2
sinwd
Gv
 l
βµπ
=
′′
=
100.0,19
.0,974.215,16.0,93.sin 27,86
π
 =0,066 m
Hệ số lưu lượng µ
2
 = 0,93
t
2
 = 24 mm
Số cánh động
n
2
 = πd/t
2
 =π.0,974/24= 127,56 => Chọn n
2
 = 128
D. Tính hiệu suất trong tương đối và công suất trong
1. TT do ma sát của đĩa động:
z
df
 = e
o
ξ
df 
 =73.0,0048= 0,35 kJ/kg
Với ξ
df 
 = 0,0048
K
ms
 = 0,0007
2. TT do rò rỉ trong (ξ
rò
), gồm hai thành phần: 
- Do rò rỉ qua khe hở đầu cánh
 ξ
δ 
= 0,0187
SV: Đoàn Trung Tín