Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D08 biện luận khoảng cách muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.78 KB, 2 trang )

Câu 722. [1H3-5.8-3] Cho hình chóp S. ABCD có SA  ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với
AC  a 5 và BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .

A.

3a
.
4

B.

2a
.
3

C.

a 3
.
2

D. a 3 .

Lời giải
Chọn D.
S

A

D


B

C

 BC / / AD
 BC / / (SAD)  d ( BC, SD)  d ( BC,(SAD))  d ( B,(SAD)) .
 AD  ( SAD)

Ta có: 

 BA  AD
 BA  ( SAD)  d ( B,( SAD))  BA .
 BA  SA

Mà: 

Mặt khác: Trong tam giác vuông ABC : AB  AC 2  BC 2  a 3 .
Suy ra: d ( BC, SD)  a 3 .
Câu 724. [1H3-5.8-3] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa
AA ' và BD ' bằng:
A.

3
.
3

B.

2
.

2

C.

2 5
.
2

D.

3 5
.
7

Lời giải
Chọn B.
A'

D'

B'
C'

A

B

D

C


Ta có: AA '/ / BB '  AA '/ /( BDD ' B ')  d ( AA ', BD ')  d ( AA ',( BDD ' B '))  d ( A,( BDD ' B ')) .
Gọi O  AC  BD .
 AO  BD
 AO  ( BDD ' B ')  d ( A,( BDD ' B ')  AO .
 BO  BB '

Mặt khác: 


Trong tam giác AOB vuông cân tại O : OA 
Suy ra: d ( AA ', BD ') 

2
.
2

AB
1
2
.


2
2
2




×