Câu 28: [1H3-5.2-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD 60o , cạnh SO vuông góc với ABCD và SO a .
Khoảng cách từ O đến SBC là
A.
a 57
.
19
B.
a 57
.
18
C.
a 45
.
7
D.
a 52
.
16
Lời giải
Chọn A
Vẽ OM BC tại M thì SMO BC SMO SBC , vẽ OH SM tại H
OH SBC d O, SBC OH
Ta có AC a 3 , OC
a 3
OB.OC a 3
a
, OB , OM .BC OB.OC OM
.
4
2
BC
2
a 3
a 3
a.
a 57
4
4
OH
.
2
2
19
SO 2 MO 2
3
3
a
a
2
2
a
a
16
16
Câu 36: [1H3-5.2-3](Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có
SO.MO
a.
đáy ABCD là một hình thoi cạnh a , ABC 120 , AA 4a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BB .
A.
a 3
.
2
B. a 3 .
C.
Lời giải
Chọn C
a
.
2
D.
a
.
3
C'
B'
A'
D'
B
A
B
O
C
C
O
A
D
D
Ta có AAC là mặt phẳng chứa AC và song song với BB
d BB, AC d ( B,( AAC )) .
Gọi O là tâm hình thoi ABCD BO AC .
Do ABCD. ABCD là hình hộp đứng nên AA ABCD AA BO .
BO AC
BO AAC d ( B,( AAC )) BO .
BO AA
Hình thoi ABCD có ABC 120
ABC là tam giác đều
BD AB a
a
BO .
2
Vậy d BB, AC d ( B, ( AAC )) BO
a
2
Câu 36.
[1H3-5.2-3] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng:
A.
a 2
.
2
B.
a 3
.
4
C.
Lời giải
Chọn C
a 21
.
7
D.
a 6
.
4
AE BC
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có
AAE ABC
AE BC
Kẻ đường cao AH H AE AH ABC
2
a 3
a 2 .
AA2 . AE 2
2 a 21 .
d A, ABC AH
2
2
2
AA AE
7
a 3
a2
2
Câu 42: [1H3-5.2-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh
bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng CBD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
2
a 2
.
2
C.
D.
2a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
C
B
D
A
I
C'
H
B'
O'
A'
D'
Gọi I AC CO ta có I AC CBD . Gọi H là hình chiếu của C lên CO . Khi đó
d C; CBD CH
CC .C O
CC 2 C O2
a 3
.
3
Mặt khác, ta có AI 2CI nên d A; CBD 2d C; CBD
2a 3
.
3
Câu 18: [1H3-5.2-3](THPT Hồng Bàng - Hải Phòng - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Gọi I là trung
điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SBC theo a .
A.
a 13
.
26
B.
3a 26
.
13
C.
a 13
.
2
D. 1 m 5 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của BC và BM . Do ABC là tam giác đều nên
AM BC . Mà HI là đường trung bình nên HI BC .
Kẻ IE SH tại E . Ta chứng minh được IE SBC tại E .
Suy ra: d I , SBC IE .
Ta có: IE
IS .IH
IS IH
2
2
IC.tan 60.
IC.tan 60
2
AM
2
AM
2
2
3a 13
.
26
Câu 21. [1H3-5.2-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a ; cạnh
bên SA a và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng SBD bằng:
A.
2a 3
3
B.
2a
3
Lời giải
Trong ABCD , kẻ AE BD, E BD .
Trong ABCD , kẻ AH SE, H SE (1)
C.
2a 5
5
D.
a 3
2
BD SA
Vì
BD SAE BD AH (2)
BD AE
Từ (1) và (2) AH SBD d A, SBD AH .
Xét ABD vuông tại A có đường cao AE, ta có:
AB. AD
AE
AB AD
2
2
a.2a
a 4a
2
2
2a
.
5
Xét SAE vuông tại A có đường cao AH, ta có:
a.
SA. AE
AH
SA AE
2
2
2a
5
2a
a2
5
Vậy d A, SBD AH
2
2a
3
2a
.
3
Chọn đáp án B.
Câu 22. [1H3-5.2-3] [Trích Đề Minh Họa - 2017]: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng
3
SCD .
A. h
2
a
3
B. h
4
a
3
8
C. h a
3
D. h
3
a
4
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AD, vì SAD cân tại S nên SI AD SI ABCD .
1
VS . ABCD .SI .S ABCD
3
4
3. a 3
3VS . ABCD
SI
3 2 2a .
S ABCD
a 2
Trong SAD , dựng IH SD, H SD .
CD AD
CD SAD CD IH
Vì
CD SI
IH SD
IH SCD d I , SCD IH
Vì
IH CD
AI SCD D
AB / / SCD d B, SCD d A, SCD
AD
.d I , SCD 2IH
HD
Xét SID vuông tại I có đường cao IH, ta có:
IH
Vậy d B, SCD 2 IH
ID.IS
ID 2 IS 2
a 2
.2a
2a
2
2
2
2
3
ID IS
a
4a 2
2
ID.IS
4a
.
3
Chọn đáp án B.
Bình luận: Thông thường khi tính khoảng cách từ điểm đến mặt ta có 3 hướng đi chính: Đổi
điểm, đổi đỉnh và đổi sang hình học tọa độ không gian (phương pháp tọa độ hóa). Nếu đi theo
hướng giải đổi điểm là đổi gián tiếp từ B sang A rồi sang H (như lời giải trên) sẽ mất nhiều
thời gian không đáp ứng được yêu cầu về tốc độ thi theo hình thức trắc nghiệm. Đồng thời khi
nhận ra đề bài cho thể tích V của khối chóp S.ABCD cho trước bạn nên dùng phương pháp đổi
đỉnh sẽ phù hợp hơn. Cụ thể:
3 4 3
VS . ABCD
. a
3VS .BCD 3. 2
2 3
d B, SCD
1
1
S SCD
SD.CD
.a 2 SI 2 ID 2
2
2
2
4a 2
2a
2
a 2
2
2
4a
.
3
Câu 23. [1H3-5.2-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA ' a, AB a . Gọi M là trung điểm
của B ' C ' . Khoảng cách từ A tới mặt phẳng A ' BC bằng
A.
2a 21
7
B.
2a 7
7
C.
a 21
7
D.
Lời giải
AI BC
Gọi I là trung điểm của BC
AB 3 a 3
AI
2
2
Trong AA ' I , kẻ AH A ' I , H A ' I .
BC AI
BC AA ' I A ' BC AA ' I
Vì
BC AA '
A ' BC AA ' I
Vì A ' BC AA ' I A ' I AH A ' BC
AA ' I AH A ' I
d A, A ' BC AH
Chọn đáp án C.
AA '. AI
AA '2 AI 2
a.
a 3
2
a 3
a2
2
2
a 21
.
7
a 21
21
Câu 25. [1H3-5.2-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SD
vuông góc của S trên
d H , SDC
a
trùng với trung điểm H của cạnh AB. Khi đó, tỉ số
bằng
2
2
A.
ABCD
3a
; hình chiếu
2
B.
3 2
2
3
2
C.
D.
3 3
2
Lời giải
Theo đề bài, ta có: SH ABCD .
HI a
Gọi I là trung điểm của CD
.
HI CD
CD HI
Vì
CD SHI SCD SHI .
CD SH
Trong SHI , kẻ HK SI , K SI .
SCD SHI
Vì SCD SHI SI HK SCD
SHI HK SI
Suy ra: d H , SCD HK
SH .HI
SH 2 HI 2
2
5a 2
a
Ta có: HD 2 AH 2 AD 2 a 2
4
2
2
2
3a 5a
SH SD 2 HD 2
a.
4
2
Do đó: d H , SCD HK
Vậy
d H , SDC
a
SH .HI
SH 2 HI 2
a.a
a2 a2
a 2
.
2
a 2
2 2.
a
2
Chọn đáp án A.
Câu 1.
[1H3-5.2-3] Cho hình chóp S. ABC có BAC 90, BC 2a, ACB 30 . Mặt phẳng SAB
Commented [A1]: CHƯA THEO THỨ TỰ
vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết tam giác SAB cân tại S , tam giác SBC vuông tại S .
Tính khoảng cách từ trung điểm của AB đến mặt phẳng SBC .
A.
a 21
.
2
B.
a 21
.
7
C.
Lời giải
a 21
.
14
D.
a 21
21
Commented [A2]: CHƯA THEO CHUẨN time new
roman
Commented [A3]: HÌNH VẼ CANH GIỮA
Chọn đáp án B
Commented [A4]: CHƯA THEO CHUẨN
Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH ABC .
Xét tam giác ABC vuông tại A , có AB a, AC a 3 .
Đặt SH x nên SB x 2
a2
13a 2
, SC SH 2 HC 2 x 2
4
4
Mà SB 2 SC 2 BC 2 x 2
a2
a
a
x SH
4
2
2
Kẻ HK BC, HI SK với K BC, I SK nên HI SBC .
Mặt khác HK HB.sin B
HI
a 3
1
1
1
28
4
HI 2 HK 2 SH 2 3a 2
a 21
a 21
d H ; SBC
14
14
Mà d A; SBC 2d H , SBC 2 HI
Câu 4.
a 21
.
7
[1H3-5.2-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB a ,
BC a 3 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC . Biết
SB a 2 . Tính theo a khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SAB .
A.
a 21
.
3
B.
a 21
.
7
C.
Lời giải
Chọn đáp án B
3a 21
.
7
D.
7a 21
.
3
AC AB 2 BC 2 2a BH
AC
a
2
Do vậy SH SB2 BH 2 a . Dựng HE AB; HF SE
Ta có: HE
Câu 1369:
BC a 3
SH .HE
a 21
d H , SAB
2
2
2
2
7
SH HE
[1H3-5.2-3] Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Biết AB BC 2a ,
ABC 120 . Tính khoảng cách từ A đến SBC ?
A. 2a
B.
a
2
C. a
Lời giải
Chọn D
Từ A kẻ AH BC , kẻ AK SH với H BC, K SH .
Ta có
SA BC
BC SAH BC AK AK SBC
AH BC
D.
3a
2
Do đó d A, SBC AK thỏa mãn
1
1
1
.
2
2
SA
AH
AK 2
3
.2a a 3
2
1
1
1
4
3a
3a
AK
d A, SBC
Nên
AK 2 9a 2 3a 2 9a 2
2
2
Mà SA 3a và AH sin 60. AB
Câu 1407:
[1H3-5.2-3] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng A ' BC bằng
A.
a 3
2
B.
a 2
2
C.
a 5
2
D.
a
2
Lời giải
Chọn B
Do AD / / BC d D, A ' BC d A, A ' BC
BC AB
BC A ' AB BC AH
BC AA '
Kẻ AH A ' B ta có
Mà AH A ' B AH A ' BC
Ta có
1
1
1
2
a 2
2 AH
.
2
2
2
AH
AB
AA '
a
2
[1H3-5.2-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA ' AB a . Gọi M là trung
điểm của CC ' , khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' BM bằng:
Câu 1408:
A.
a 3
2
B.
a 5
2
C.
Lời giải
Chọn D
a
2
D.
a 2
2
Ta có d M , ABA ' d C , ABA '
CH AB
CH ABA '
CH AA '
Kẻ CH AB ta có
Ta có S A ' AB
1
a2
a 3
a3 3
AA '. AB ; CH
VA ' ABM
2
2
2
12
Ta có A ' B a 2; A ' M BM
S A ' MB
A ' C '2 C ' M 2
a 5
2
a2 6
3V
2
d A, A ' BM A ' ABM
.
4
VA ' MB
2
Câu 1414. [1H3-5.2-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy.
Cạnh SC hợp với đáy một góc 60 , gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
d
SBD . Khi đó, tỉ số bằng
a
A.
78
.
13
B.
18
.
13
C.
58
.
13
Lời giải
Chọn A
Gọi O AC BC , kẻ AP SO P SO d AP .
Ta có SCA 60 tan 60
SA
3 SA AC 3 a 6
AC
D.
38
.
13
Câu 2405.
1
1
1
1
1
6
d
6
d a
.
d 2 SA2 OA2 6a 2 a 2
13
a
13
2
[1H3-5.2-3] [sai 5.3 chuyển thành 5.2] Cho hình chóp tam giác đều S. ABC cạnh đáy
bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:
A.
a 5
.
2
B.
2a 3
.
3
C. a
3
.
10
D. a
2
.
5
Lời giải
Chọn C.
SO ABC , với O là trọng tâm của tam giác ABC . M là trung điểm của BC .
BC SO
Kẻ OH SM , ta có
BC SOM BC OH
BC MO
1
1
1
1
a 3
nên suy ra d O; SBC OH . Ta có: OM AM
và
3
3
OH 2 SO 2 OM 2
a 3
a 3.
SO.OM
3 3a 3 a .
OH
10
3 2
30
SO 2 OM 2
2
3a a
9
Câu 2:
[1H3-5.2-3] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018) Hình chóp S. ABCD có
đáy là hình thoi cạnh a , góc BAC 60 , SA vuông góc với mp ABCD góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABCD bằng 60 . Khoảng cách từ A đến mp SBC bằng:
A.
a 2
.
3
B. 2a .
C.
3a
.
4
D. a .
Lời giải
Chọn C
S
H
A
B
D
M
C
+ ABCD là hình thoi, góc BAC 60 nên ta có tam giác ABC đều.
+ Gọi M là trung điểm BC ta có góc giữa SBC và đáy ABCD bằng góc SMA 60 .
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SM ta có:
BC SA
+
BC SAM BC AH .
BC AM
Lại có: AH SM AH SBC d A, SBC AH .
+ AM
a 3
.
2
AH
a 3 3 3a
3
.
AH
sin 60
.
AM
2
2
2
4
Câu 2532: [1H3-5.2-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh AB. Hình
chiếu vuông góc của đỉ nh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường thẳng SA và
mặt đáy bằng 600. Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC).
A.
a 7
29
a 21
4 29
B.
C.
a 21
3 29
D.
a 21
29
Lời giải
Chọn B.
S
A
I
H
E
A
C
H
I
B
I'
A' H'K
C
H'
B
Ta có CI AC 2 AI 2
a 3
2
Do đó AH AI 2 IH 2
a 7
a 21
.
, suy ra SH Ah.tan 600
4
4
Gọi A ', H ', I ' lần lượt là hình chiếu của A, I , H trên BC , E là hình chiếu của H trên SH ' thì
HE SBC d H ; SBC HE.
Ta có: HH '
1
1
1
a 21
1
1
a 3
HE
II ' AA '
. Từ
2
4
8
HE 2 HS 2 HH '2
4 29
Vậy d H , SBC
a 21
. Chọn đáp án B.
4 29
Câu 2545: [1H3-5.2-3] Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, ABC 1200. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S sao cho ASC 900.
Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBD theo a.
A.
a 7
.
5
B.
a 2
.
5
C.
a 6
.
9
D.
a 3
.
5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ABC 1200 BAD 600 ABD đều cạnh a.
Gọi O là giao điểm giữa AC với BD.
a 3
2
a 3
; AG AO
; AC a 3
2
3
3
a 6
SG GA.GC
3
AO
Kẻ GH SO GH SBD
BD GH SAO d G; SBD GH
a 6
9
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2554: [1H3-5.2-3] Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc
BAD
600 . Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai đáy. OO ' 2a . Gọi S là trung điểm của OO ' . Tính
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB .
A.
a 3
11
B.
a 3
19
C.
a
19
D.
3a
19
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Từ giải thiết suy ra ABD đều cạnh bằng a, ACC ' A ', BDD ' B ' là các hình bình hành với
AA ' BB ' 2a, AC a 3, BD a . Do đó: S ACC ' A' AA '. AC 2a 2 3 ,
SBDD ' B ' BB '.BD 2a 2 . Ta có OO ' ABCD OO ' AB . Kẻ OK vuông góc với AB thì
AB SOK , kẻ OH SK OH SAB , Suy ra OH là khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SAB .
Trong tam giác vuông SOK ta có
1
1
1
16
1
a 3
.
OH
OH 2 OK 2 OS 2 3a 2 a 2
19
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2555: [1H3-5.2-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB a, AA ' 2a, A ' C 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và A’C.
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng IBC .
A.
2a 3
5
B.
a 3
3
C.
a 5
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
D.
2a 5
5
Hạ IH AC H AC IH ABC , nên IH là đường cao của tứ diện IABC, suy ra
IH / / AA '
IH
2
CI 2
4a
. AC A ' C 2 A ' A2 a 5 ,
IH AA '
AA ' CA ' 3
3
3
BC AC 2 AB 2 2a . Hạ AK A ' B K A ' B . Vì BC ABB 'A ' nên
AK BC AK IBC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng IBC là AK. Ta có
AK
2SAA ' B
A' B
AA '. AB
AA ' AB
2
2
2a 5
. Vậy chọn đáp án D.
5
Câu 35: [1H3-5.2-3] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC
có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm của đáy ABC , d1 là khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBC và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC . Tính
d d1 d2 .
A. d
2a 2
.
11
B. d
8a 2
2a 2
.
C. d
.
33
33
Lời giải
D. d
8a 2
.
11
Chọn C.
S
a 3
H
C
A
K
a
O
M
B
Do tam giác ABC đều tâm O suy ra AO BC tại M là trung điểm của BC .
Ta có: AM
a 3
1
a 3
2
a 3
.
, MO AM
, OA AM
2
3
6
3
3
Từ giả thiết hình chóp đều suy ra SO ABC , SO SA2 OA2 3a 2
Dựng OK SM , AH SM AH //OK ;
OK OM 1
.
AH AM 3
BC SO
BC SAM BC OK .
Có
BC AM
OK SM
OK SBC , AH SBC do AH //OK .
Có
OK BC
Từ đó có d1 d A, SBC AH 3OK ; d2 d O, SBC OK .
Trong tam giác vuông OSM có đường cao OK nên:
1
1
1
36
9
99
2a 2
OK
.
OK 2 OM 2 SO 2 3a 2 24a 2 8a 2
33
3a 2 2a 6
.
9
3
Vậy d d1 d 2 4OK
8a 2
.
33
Câu 42: [1H3-5.2-3](Sở GD-ĐT Cần Thơ -2018-BTN) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có
cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng CBD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
2
a 2
.
2
C.
D.
2a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
C
B
D
A
I
C'
H
B'
O'
A'
D'
Gọi I AC CO ta có I AC CBD . Gọi H là hình chiếu của C lên CO . Khi đó
d C; CBD CH
CC .C O
CC C O
2
2
a 3
.
3
Mặt khác, ta có AI 2CI nên d A; CBD 2d C; CBD
2a 3
.
3