Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D01 các tính chất của p TT muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.66 KB, 3 trang )

Câu 34. [1H1-2.1-2] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng Oxy
cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành
chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A. v   2; 4  .

C. v   1; 2  .

B. v   2;1 .

D. v   2; 4  .

Lời giải
Chọn A
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v cùng phương với vectơ chỉ
phương của d . Mà d có VTCP u  1; 2  .
Câu 33: [1H1-2.1-2] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số
f  x   sin x  cos x có đồ thị  C  . Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị không thể thu
được bằng cách tịnh tiến đồ thị  C  ?
B. y 

A. y  sin x  cos x .



2 sin x  2 . C. y   sin x  cos x . D. y  sin  x   .
4

Lời giải

Chọn D
Ta có max  sin x  cos x   2  M , min  sin x  cos x    2  m , M  m  2 2 . Vì phép


x

x

tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nên chọn đáp
án D (chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 2 ).
Câu 2431.

[1H1-2.1-2] Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép

tịnh tiến theo vectơ BC biến điểm M thành M ' . Mệnh nào sau đây đúng?
A. Điểm M ' trùng với điểm M .
B. Điểm M ' nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M ' là trung điểm cạnh CD .
D. Điểm M ' nằm trên cạnh DC .
Lời giải
Chọn D
Ta có TBC M
M ' MM ' BC
M ' CD .
Câu 2432.

[1H1-2.1-2] Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm
D. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. ABCD là hình bình hành.
B. AC BD .
C. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
Lời giải
Chọn A

Phát biểu lại cho đúng là '' ABDC là hình bình hành '' .

D. AB

CD .

[1H1-2.1-2] Cho hai đoạn thẳng AB và  A ' B ' . Điều kiện cần và đủ để có thể tịnh tiến biến
A thành A ' và biến B thành B ' là
A. AB A ' B ' .
B. AB //A ' B ' .
C. Tứ giác ABB ' A ' là hình bình hành.
D. AB A ' B ' .
Lời giải
Chọn D
Giả sử có phép tịnh tiến Tv biến A thành A ' và biến B thành B ' .

Câu 2433.

Khi đó ta có
AB

Tv A

A'

AA '

v

Tv B


B'

BB '

v

BA '

BA '

A' B '

AB

AA '
A ' B '.

BB '


Chú ý : Rất dễ nhầm lẫn chọn C. Vì đề bài không nói A A ' nên chưa chắc ABB ' A ' là hình
bình hành. Hoặc 4 điểm A, B, A ', B ' thẳng hàng thì khi đó C sai.
Câu 2434.

[1H1-2.1-2] Cho phép tịnh tiến Tu biến điểm M thành M 1 và phép tịnh tiến Tv biến M 1

thành M 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép tịnh tiến Tu v biến M 1 thành M 2 .
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M 2 .

C. Không khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M 2 .
D. Phép tịnh tiến Tu v biến M thành M 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có

Tu M

M1

Tv M 1

M2

Đẳng thức MM 2
Câu 2435.

u

MM 1

u

M1M 2

v

u

v


MM 1

v chứng tỏ phép tịnh tiến Tu

M1M 2
v

MM 2 .

biến M thành M 2 .

[1H1-2.1-2] Cho hai điểm P , Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành
M ' sao cho MM '

2 PQ . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM ' .
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ .
1
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
2
Lời giải
Chọn C
Câu 431: [1H1-2.1-2] Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Khi đó:
A. AM   A ' M ' .

B. AM  2 A ' M ' .


C. AM  A ' M ' .
Lời giải

D. 3 AM  2 A ' M ' .

Chọn C
Tính chất 1: Nếu Tv ( M )  M ' , Tv ( N )  N ' thì M ' N '  MN . Hay phép tịnh tiến bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 437: [1H1-2.1-2] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho
Lời giải
Chọn D
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho khi và
chỉ khi véctơ tịnh tiến v cùng phương với véctơ chỉ phương của đường thẳng đã cho.
Câu 440: [1H1-2.1-2] Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M  thì v  M M .
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến v  0 .


C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M , N  thì MNN M  là
hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Lời giải
Chọn B
A sai vì Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M  thì v  MM  .
B đúng vì phép tịnh tiến theo véctơ tịnh tiến v  0 biến mọi điểm M thành chính nó nên là
phép đồng nhất.

C sai vì nếu MN ; v là hai véctơ cùng phương thì khi đó MM   NN   v nên MN ; MM ; NN  là
các véctơ cùng phương do đó thẳng hàng vì vậy tứ giác MNN M  không thể là hình bình hành.
D sai vì phép tịnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn.
Câu 23. [1H1-2.1-2]Cho phép tịnh tiến theo v  0 , phép tịnh tiến T0 biến hai điểm phân biệt M và N
thành 2 điểm M  và N  khi đó:
A. Điểm M trùng với điểm N .
B. Vectơ MN là vectơ 0 .
C. Vectơ MM   NN   0 .

D. MM   0 .
Lời giải

Chọn C.
Theo định nghĩa phép tịnh tiến.
Ta có T0  M   M '  MM   0 và T0  N   N '  NN   0 .



×