24 câu hỏi kiểm tra trong lớp và bài tập(28/12/06) KẾ TỐN ĐẠI CƯƠNG
1) Nhóm nào sau đây sử dụng dữ liệu kế tốn trong việc dự kiến cho sinh lời thanh tốn
cơng nợ:
a) Ban lãnh đạo
b) Chủ nợ
c) Các nhà đầu tư
d) Cơ quan thuế
2) Để kiểm tra đối chiếu số liệu giữa giữa tổng hợp và chi tiết TK131, kế tốn lập:
a) Bản cân đối tài khoản
b) Tài khoản cấp 2
c) Các sổ chi tiết
d) Bản kê tình hình thanh tốn với người mua
3) Phát biểu nào dưới đây là đúng
a) Bản cân đối kế tốn khơng phát hiện ghi sai tài khoản
b) Bản cân đối kế tốn khơng phát hiện bỏ sót định khoản
c) Bản cân đối kế tốn khơng phát hiện sai cả 2 tài khoản với 1 con số
d) Tất cả đều đúng
4) Bút toán kết chuyển để xác đònh kết quả sẽ không ghi CÓ tài khoản nào?
a) Chi phí bán hàng
b) Chi phí quản lý doanh nghiệp
c) Chi phí sản xuất chung
d) Doanh thu bán hàng
5) Khoản nào sau đây được xem là chi phí mua hàng?
a) Chi phí vận chuyển về kho
b) Chi phí tài chính
c) Thuế suất khẩu
d) Tất cả nội dung trên
6) Khoản nào sau đây thể hiện báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
a) Doanh thu bán hàng
b) Chi phí tài chính
c) Thuế xuất nhập khẩu
d) Tất cả nội dung trên
7) Giá vốn hàng bán được xác đònh dựa trên
a) Giá nhập kho hàng hóa thành phẩm
b) Giá xuất kho hàng hóa thành phẩm không có thuế
c) Giá chưa có thuế của hàng hóa thành phẩm
d) Giá đã có thuế của hàng hóa thành phẩm
8) Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho?
a) Hàng gửi đi bán
b) Hàng trên đường đi
c) Chi phí vận chuyển hàng mua
d) Tất cả đều đúng
1
9) Câu nào sau đây đúng về nội dung, khái niệm sổ chi tiết?
a) Kế toán chi tiết số liệu đã được phản ảnh trong tài khoản C1,C2
b) Sử dụng thước đo tiền, hiện vật, thời gian, lao động.
c) Đơn vò mở sổ chi tiết phù hợp với từng loại doanh nghiệp.
d) Tất cả đều đúng
10)Chưa ghi nhận doanh thu khi:
a) Khách hàng đã thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
b) Khách hàng đã nhận nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
c) Đã ký gởi với khách hàng, doanh nghiệp đã nhận tiền ứng trước
d) Không câu nào đúng
11)Điều nào sau đây chưa xác đònh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
a) Ký hợp đồng chi nhà xưởng 2 triệu đồng
b) Hủy hợp đồng 200 triệu
c) Chi tiền nhận hợp đồng với khách hàng 5 triệu đồng
d) Tất cả đều đúng
12)Thanh toán 1 khoản nợ phải thu sẽ:
a) Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b) Giảm tài sản, tăng nợ phải trả
c) Tăng tài sản, giảm nợ phải trả
d) Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
13)Thí dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích?
a) 1 khoản doanh thu đã thực hiện,đã thu tiền
b) 1 khoản doanh thu không thực hiện,đã thu trước
c) Ghi chép bán hàng đã thu tiền.
d) Không câu nào đúng
14)1 doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo:
a) Dương lòch
b) Đặc trưng ngành kinh doanh
c) Theo bất cứ tháng nào
d) Tất cả đều đúng
15)Khi xác đònh tổng giá trò tài khoản 512, bản cân đối kế toán thì khoản mục hao mòn
TSCĐ:
a) Cộng vào
b) Khi ghi số liệu
c) Không liên quan
d) Tất cả đều đúng
16)Hệ thống kế toán gồm tất cả số liệu:
a) Phân tích ghi chép ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế
b) Phân loại ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế
c) Tổng hợp cung cấp thông tin cho người ra quyết đònh
d) Tất cả đều đúng
2
17)Tài khoản nào không phải là tài khoản trung gian?
a) Phải thu khách hàng
b) Lợi nhuận chưa phân phối
c) Phải trả công nhân viên
d) Thuế và các khoản phải nộp
e) Tất cả nội dung trên
18)Hình thức kế toán là mô hình tổ chức kế toán nội dung bao gồm, ngoại trừ:
a) Số nhân viên giữ sổ
b) Số lượng sổ
c) Kết cấu của sổ
d) Các loại sổ
19)Tính chất Bản cân đối kế toán:
a) Nhất quán
b) Liên tục
c) Chi tiết
d) Cả 3 đều sai
20)Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản:
a) Tài khoản có số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ
b) Tài khoản có số dư đầu kỳ, không có số dư cuối kỳ
c) Tài khoản loại không
d) Tất cả đều sai
21)Tài khoản nào không phải tài khoản điều chỉnh:
a) TK hao mòn tài sản cố đònh 214
b) TK dự phòng đầu tư ngắn hạn 129
c) TK phải thu khách hàng
d) TK hàng bán bò trả lại
22)Quan hệ tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết:
a) Tổn dư nợ = tổng dư có
b) Tổng phát sinh nợ = tổng phát sinh có
c) Số dư tài khoản tổng = tổng số dư chi tiết
d) a,b đúng
23)Câu phát biểu nào đúng:
a) Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp
b) Tài sản nợ phải trả luôn cân bằng vốn chủ sở hữu
c) Tất cả sai
d) Tất cả đúng
3
Bài tập:
Doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 156(.1): 12 triệu đồng
156(.2): 500000
Mặt hàng A: 100kg, 2000đ/kg
Mặt hàng B: 200kg, 50000đ/kg
Các tài khoản còn lại từ 1 đến 4 có số dư hợp lý. Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh
sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho, tiền chưa thanh toán người bán, thuế GTGT khấu trừ
10% gồm có:
Hàng A: 100 kg, chưa thuế 20.000đ/kg
Hàng B: 100 kg, chưa thuế 50.000đ/kg
2. Chi phí vận chuyển hàng mua: trả tiền mặt 200.000
3. Xuất kho hàng hóa để bán, người mua chưa thanh toán tiền hàng
Hàng A:150 kg, chưa thuế 25000đ/kg
Hàng B: 200 kg, chưa thuế 58000đ/kg
Thuế GTGT khấu trừ 10%, giá xuất kho hàng hóa(dùng phương pháp: nhập trước xuất
trước)
4. Các chi phí kinh doanh phát sinh gồm: tiền lương bán hàng 600.000, QLDN:
400.000,
5. Trích BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn theo quy đònh
6. Khấu hao TSCĐ tính cho bộ phận bán hàng 200.000, bộ phận QLDN 150.000
7. Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra: 450.000đ
Yêu cầu:
• Tính và kết chuyển kết quả kinh doanh cuối kỳ
• Mở sổ chi tiết theo dõi hàng hóa, lập bảng tổng hợp chi tiết hàng hóa cuối kỳ
(cho 2 tài khoản 1561A, 1561 B)
4