Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

CHƯƠNG 2 HÌNH 7 (Mẫu BÌNH ĐỊNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.36 KB, 56 trang )

 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn: 16/10/2010 Ngày day:…./10/2010
Tiết 17:
§1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hs nắm được đònh lí tổng ba góc của một tam giác, Hs nắm được đònh nghóa và
tính chất về góc của tam giác vuông
2.Kỹ năng: Biết vận dụng đònh lí để tính số đo các góc của tam giác.
3. Thái độ: ng dụng toán học vào thực tế khi thực hiện thực hành đơn giản.
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1.Chu ẩn bị của GV :
+Thiết bị dạy học: kéo cắt giấy, hình bìa tam giác ,bảng phụ ghi BT trắc nghiệm
Có tồn tại tam giác có số đo các góc như sau không?
a)
µ µ
µ
0 0 0
47 , 60 , 74A B C= = =
b)
µ
µ
0 0 0
120 , 32 , 28I Q K= = =
$
c)
µ
µ
µ
0 0 0
63 , 57 , 53E F G= = =
+Phương thức tổ chức lớp:Cá nhân, tập thể,thảo luận nhóm ghép hình.


2.Chu ẩn bị của HS :
+Ơn tập các kiến thức: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song,tính chất hai đường
thẳng song song.
+Dụng cụ:Thước thẳng, thước đo góc, bìa hình tam giác, kéo
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn đònh tình hình l ớp : (1’) KIểm tra sỉ số, tác phong của HS
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Đ
T
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
Phát biểu các đònh lý được diễn tả
bởi hình vẽ sau.
1) Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng sao cho có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì hai đường
thẳng đó song songvới nhau.
2) Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì hai góc so
le trong bằng nhau.
5
5
3. Giảng bài mới :
a) Giới thiệu bài : (1’)(dựa vào hình kiểm tra) Trên đường thẳng b lấy điểm B, trên đường
thẳng a lấy điểm B’ ta được ∆ABC và ∆AB’C. Hãy so sánh tổng ba góc của ∆ABC và tổng ba
góc của ∆AB’C. Xét xem tổng ba góc đó có số đo bằng bao nhiêu?. Tiết học hôm nay giúp các
em giải quyết các câu hỏi đó.
b)Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



b
a
2
1
A
B
B'
A'
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
18’
Hoạt động 1: Tổng ba góc
của tam giác
?1:Vẽ hai tam giác bất kì, dùng
thước đo góc đo ba góc của
mỗi tam giác rồi tính tổng số
đo ba góc của mỗi tam giác.
Vậy em có nhận xét gì về các
kết quả trên?
Gv: Em nào có chung nhận xét
‘’Tổng ba góc của tam giác
bằng 180
0
‘’ ?
?2: Thực hành cắt ghép 3 góc
của tam giác
- Cho hs tiến hành từng thao
tác như sgk
- Cho hs dự đoán tổng ba góc
của tam giác
Gv: Nêu đònh lí : ‘’ Tổng ba

góc của tam giác bằng 180
0
‘’
Gv: Em nào có thể dùng lập
luận để chứng minh đònh lí
trên?
Gợi ý: - Vẽ hình
- Ghi GT,KL
- Qua A kẽ xx’ // BC
Tìm mối liên hệ giữa góc B và
góc A
1
?
Tìm mối liên hệ giữa góc C và
góc A
2
?
=>
µ µ
µ
?A B C+ + =
Gv lưu ý: Để cho gọn ta gọi
tổng số đo 2 góc là tổng 2 góc.
Gv: Còn có cách chứng minh
nào khác không?, GV gợi ý

Vận dụng đònh lí trên vào
các dạng bài tập như thế nào?
2 hs lên bảng làm ?1, cả lớp
làm vào giấy nháp

Hs1: vẽ 1 tam giác bất kì
=> đo 3 góc => tính tổng 3
góc
Hs2: vẽ 1 tam giác bất kì =>
đo 3 góc=> tính tổng 3 góc
Hs: bằng nhau (=180
0
)
Hs2: (=180
0
)
Hs: Chuẩn bò tam giác bằng
bìa giấy và thực hành theo
hướng dẫn của gv
Hs: Tổng ba góc của tam
giác bằng 180
0

Hs: Vẽ hình và ghi GT,KL


Qua A kẽ x’ // BC. Ta có:
µ
µ
1
( )B A SLT=
;
µ

2

( )C A SLT=
µ µ
µ
µ
µ

1 2
A B C A A A+ + = + +
= 180
0

Hs: - Qua B kẽ yy’ // AC
- Qua C kẽ zz’ // AB
HS: suy nghó
1. Tổng ba góc của tam
giác
* Đònh lí: “Tổng ba góc
của tam giác bằng
180
0


x x'
A
B
C
)
(
((
))

1
2
GT
ABC∆
KL
µ µ
µ
0
180A B C+ + =
* Chứng minh (SGK)
7’
Hoạt động 2:Áp dụng vào tam
giác vuông
Gv giới thiệu ∆ABC có
µ
A
=90
0
, ta nói ∆ABC là tam
Hs: Nghe gv giới thiệu
2.Áp dụng vào tam giác
vuông
Đònh nghóa:
Tam giác vuông là tam


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
11’
giác vuông
? Vậy thế nào là tam giác

vuông ?
Gv: Giới thiệu
+ AB, AC là cạnh góc vuông
+ BC là cạnh huyền
Gv yêu cầu hs vẽ
V
DEF có
µ
0
90D =
, chỉ rõ cạnh góc vuông
và cạnh huyền
Gv: Lưu ý cách kí hiệu góc
vuông trên hình vẽ
? Tính
µ
µ
?E F+ =
Gv: giới thiệu
µ
µ
0
90E F+ =
ta
nói
µ
E

µ
F

là 2 góc phụ nhau
- Vậy trong một tam giác
vuông, hai góc nhọn có quan
hệ gì?
=> Đònh lí
Hoạt động 3: L.tập – Củng cố
Bài 1: Tính các số đo x và y
trong các hình sau?
HD: Sử dụng kiến thức: Tổng
ba góc của tam giác bằng 180
0
Và hai góc kề bù
Cho hs cả lớp nhận xét
Gv chốt lại và cho hs làm vào
vở
Bài 2 SGK
GV: Yêu cầu HS giải bài 2
SGK
- Gọi 1 em đọc đề bài
- Gọi 1 em lên bảng vẽ hình,
xác đònh gt-kl của bài toán (Cả
lớp cùnglàm)
? Để tính số đo
·
ADC
ta cần
biết số đo của những góc
nào? Xét xem góc nào đã
biết, góc nào chưa biết?
? Làm thế nào tính được số đo

Hs: Tam giác vuông là tam
giác có một góc vuông
Hs:

D
E
F
Cạnh góc vuông: DE, DF
Cạnh huyền: EF
Hs:
V
DEF :
µ
µ
µ
0
180E F D+ + =
µ
µ
0 0
90 180E F⇒ + + =
µ
µ
0 0 0
180 90 90E F⇒ + = − =
Hs: Trong một tam giác
vuông, hai góc phụ nhau
Hs:Suy nghó => Trả lời
Hình a) x = 47
0


Hình b) x = 27
0

Hình c) x = 53
0

Hình d) ? = 31
0
; x = 149
0

y = 100
0

Hình e) Góc ADB = 80
0

y = 100
0
; x = 40
0

Hs: nhận xét
HS: Đọc đề bài
HS: Thực hiện theo yêu cầu
HS: Cần biết số đo
µ
1
A


µ
B
;
µ
B
= 80
0
;
µ
1
A
chưa biết
HS: Tính số đo
·
BAC
giác có một góc vuông.
A
B
C
∆ABC có
µ
A
= 90
0
ta nói
∆ABC vuông tại A.
+AB, AC: cạnh góc
vuông
+ BC: cạnh huyền

* Đònh lí: Trong một
tam giác vuông hai góc
nhọn phụ nhau
∆ABC có
µ
A
= 90
0
Suy ra:
µ
µ
0
90B C+ =
3. Luy ện tập
Bài 1 SGK:
a) ∆ABC có
µ µ
µ
0
180A B C+ + =
=>
µ µ
0
180A B x+ + =
=>
µ µ
0
180x A B= − −
=> x =
0 0 0 0

180 90 55 35
− − =
b) x = 27
0

c) x = 53
0

d) ? = 31
0
; x = 149
0

y = 100
0

e)
·
ADB
= 80
0

y = 100
0
; x = 40
0

Bài 2 SGK:
GT: ∆ABC có AD là
phân giác

µ
A
;
µ

0 0
80 , 30B C= =
KL: Tính
·
·
;ADC ADB
Xét ∆ABC có:
·
µ
µ
0
180BAC B C= − −
=70
0


2
1
30
°
80
°
B C
A
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang

µ
1
A
?
- Yêu cầu cả lớp tiến hành
tính số đo
·
BAC
- GV tính mầu số đo
·
ADC
, gọi
HS lên bảng tính số đo góc
còn lại.
- GoiGọi HS nhận xét, GV
nhận xét, sửa sai (nếu có),
chốt lại việc áp dụng đònh là
vào giải toán.
GV theo bảng phụ bài tập trắc
nghiệm: Có tồn tại tam giác
có số đo các góc như sau
không?
Gợi ý: Làm thế nào để biết
được có tồn tại tam giác hay
không?
HS: thực hiện theo yêu cầu
HS:Quan sát đề trên bảng phụ
Hs: Tính tổng số đo của ba
góc trong tam giác:
+ Nếu bằng 180

0
=> tồn tại
V
+ Nếu

180
0
=> không
Hs: Trả lời: a) Không (vì ...)
b) Có (vì ...)
c) Không (vì ...)
Vì AD là phân giác của
·
BAC

nên
µ

·
0
1 2
35
2
BAC
A A= = =
Xét ∆ADC có:
·

µ
0 0

2
180 115ADC A C
= − − =

Xét ∆ADB có:
·
µ
µ
0 0
1
180 65ADB A B
= − − =
Bài tập trắc nghiệm:
a) không
b) có
c) không
4.Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (3’)
+ Học thuộc đònh lí và nắm vững cách chứng minh đònh lí tổng ba góc của tam giác
+ Xem lại hai bài tập phần củng cố và làm các bài 1,2 sgk và bài 1,2, 9 SBT
Gợi ý: Tiến hành giải tương tự các bài tập đã giải
+ Đọc trước mục 2, 3 sgk trang 107 tiết sauhọc tiếp theo.
BT dành cho HS khá giỏi:
Cho tam giác ABC .Gọi A x , By lần lượt là các tia đối của các tia AB , BC và CA .Tính
·
·
·
CAx ABy BCz+ +
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
Ngày soạn : 18/10/2010 Ngàydạy:………./10/2010
Tiết 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Hs nắm được đònh nghóa và tính chất góc ngoài của tam giác
2.Kỹ năng: Biết vận dụng đònh nghóa, đònh lí để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài
tập có liên quan.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận cho học sinh.
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1.Chuẩn bò của GV :
+Thiết bò dạy học: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ ghi đề bài 1(h.50;51),bài 6
+Phương thức tổ chức lớp:Cá nhân,tập thể,hoạt động kỹ thuật” khăn phủ bàn”
2.Chuẩn bò của HS:
+Ôn tập các kiến thức:Đònh lý tổng ba góc của tam giác,đònh nghóa và đònh lý tam giác vuông.
+Dụng cụ:Thước thẳng, thước đo góc
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh tình hình lớp : (1’)Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong HS.
2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
ĐT Câu hỏi Dự kiến phương án
trả lời
Điểm
+ Phát biểu đònh lí về tổng ba góc của tam
giác?
+ Áp dụng: Tính số đo x,y trong các hình sau:
y
A
B

C
D
E
F
90
0
35
0
x
50
0
40
0
x
- Phát biểu đúng đònh

- Tính đúng kết quả
a) x = 55
0
;
b) x = 90
0
; y = 140
0
2
4
4
3. Giảng bài mới :
a)Giới thiệu bài: (1’) Góc y gọi là góc ngoài của tam giác EDF. Vậy góc ngoài của tam giác
có những tính chất gì ? Vận dụng tính chất đó vào giải các bài tập có liên quan như thế nào? Cô

cùng các em tìm hiểu những nội dung đó trong tiết học hôm nay.
b)Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
10’
Hoạt động 1: Góc ngoài của tam
giác
Gv : Cho ∆ABC và
·
ACx
như hình
vẽ :
Gv thông báo : Góc
·
ACx
như hình
vẽ gọi là góc ngoài tại đỉnh C của
∆ABC
-
·
ACx

µ
C
ở vò trí như thế nào?
-Vậy góc ngoài của tam giác là
góc như thế nào ?
=> Đònh nghóa (sgk)
+Gv: Yêu cầu học sinh vẽ góc
Hs: Quan sát và lắng
nghe

Hs:
·
ACx

µ
C
là hai góc
3.Góc ngoài của tam
giác:
A
B
C
x
Đònh nghóa :
Góc ngoài của một tam
giác là góc kề bù với
một góc của tam giác
ấy.


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
ngoài tại B và A của
V
ABC
Gv: Giới thiệu góc ngoài, góc
trong của tam giác
*So sánh :
·
ACx


µ µ
A B+
?
Gv: Ta có
·
ACx
=
µ µ
A B+

·
ACx

không kề với hai góc trong
µ
A

µ
B
vậy ta có tính chất nào về góc
ngoài ?
- So sánh
·
ACx

µ
A
;
·
ACx


µ
B
?
=> Nhận xét số đo mỗi góc ngoài
với mỗi góc trong không kè với
nó?
kề bù
Hs: Góc ngoài của một
tam giác là góc kề bù với
một góc của tam giác ấy
Hs: lên bảng vẽ

A
B
C
x
t
y
Hs:∆ABC:
µ µ
µ
0
180A B C+ + =

(đlí)
·
µ
0
180ACx C+ =

(kề bù)
·
µ µ
ACx A B⇒ = +
Hs: Mỗi góc ngoài của
một tam giác bằng tổng
của 2 góc trong không kề
với nó
Hs:
·
ACx
>
µ
A
;
·
ACx
>
µ
B
Hs: mỗi góc ngoàicủa
tam giác lớn hơn mỗi góc
trong không kề với nó
Đònh lí: Mỗi góc ngoài
của một tam giác bằng
tổng của 2 góc trong
không kề với nó
A
B
C

x
·
ACx
là góc ngoài của
V
ABC
·
µ µ
ACx A B⇒ = +
* Nhận xét:
·
ACx
>
µ
A
;
·
ACx
>
µ
B
8’
Củng cố bài 1/107 SGK
(Treo bảng phụ có vẽ hình 50, 51
SGK)
hình 50, 51
Yêu cầu cả lớp cùng giải, gọi 2
em lên bảng trình bày
bài 3 SGK
- GV: Cho HS hoạt động theo kỹ

thuật khăn phủ bàn bài 3 SGK
trong 5’
GV: Giao nhiệm vụ cụ thể cho
từng nhóm.
Theo dõi, gợi ý (nếu cần thiết) khi
các nhóm đang hoạt động
GV: Thu và gọi các nhóm nhận
HS Thực hiện theo yêu
cầu của GV
Hình 50: Xét ∆DEK, ta
có:
µ
µ
µ
0
180D E K+ + =
=>
µ
µ
µ
0 0
180 80D E K
= − − =
Khi đó: x=
µ
µ
0
140D E+ =
y =
µ

µ
0
100K E+ =
HS: Tiến hành hoạt động
theo kỹ thuật “khăn phủ
bàn”
HS: Thực hiện theo yêu
cầu
HS: Suy nghó, trả lời
HS: Suy nghó, trả lời
Bài 1 SGK
Hình 50: Xét ∆DEK, ta
có:
µ
µ
µ
0
180D E K+ + =
=>
µ
µ
µ
0 0
180 80D E K
= − − =
Khi đó: x=
µ
µ
0
140D E+ =

y =
µ
µ
0
100K E+ =
Bài 3 SGK


hình 50
y
x60° 40°
E K
D
B C
A
K
I
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
xét chéo, GV nhận xét, treo bài
giải mẫu.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
- Đònh nghóa, tính chất tam giác
vuông.
- Đònh nghóa, tính chất góc ngoài
của tam giác

Vận dụng các kiến thức đã học
vào các dạng loại bài tập như thế
nào?
a) Ta có

·
BIK
là góc
ngoài của ∆ABI
=>
·
·
BIK BAK>
(1)
b) ta có:
·
CIK
là góc
ngoài của ∆ACI
=>
·
·
CIK CAK>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
· ·
· ·
BIK CIK BAK CAK+ > +
Vậy
·
·
BIC BAC>
17’
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính số đo góc:

Bài 6 sgk: Tìm số đo x trong các
hình vẽ sau
Gv: Treo bảng phụ có vẽ các hình
55, 56, 57, 58 sgk cho hs quan
sát , suy nghó và trả lời miệng
B
H
K
A
I
A
B
C
E
D
x
x
40
0
25
0
H.
55
h
56
Dạng 2: Bài tập có ứng dụng thực
tế:
Bài 7 sgk:
Gv: yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình và
nêu GT, KL của bài toán

a) Tìm các cặp góc phụ nhau
trong hình vẽ
b) Tìm các cặp góc nhọn bằng
nhau trong hình vẽ
GV: nhấn mạnh:
Hai góc cùng phụ với một góc thì
bằng nhau.
Hs: Trả lời
Hình 55: x = 40
0

Hình 56: x = 25
0

Hs cả lớp nhận xét
Hs: Đọc đề, vẽ hình

Hs: trả lời
a)
µ
1
A

µ
B
;

2
A


µ
C
µ
B

µ
C
;
µ
1
A


2
A
b)
µ
1
A
=
µ
C
(vì cùng phụ
với
µ
B
)

2
A

=
µ
B
(vì cùng phụ với
µ
C
)
Hs:- đọc to đề bài
Luyện tập
Bài 6 sgk
Hình 55: x = 40
0

Hình 56: x = 25
0

Hình 58: x = 125
0
Bài 7 sgk:
a) Các cặp góc phụ nhau là:
µ
1
A

µ
B
;

2
A


µ
C
;
µ
B

µ
C
;
µ
1
A


2
A
b) Các cặp góc nhọn bằng
nhau là:
µ
1
A
=
µ
C
(vì cùng phụ
với
µ
B
);


2
A
=
µ
B
(vì cùng phụ
với
µ
C


hình 55
x2
1
40
°
I
H
B
A
K
x
2
1
60
°
I PN
M
x

55
°
K EA
H
B
2
1
H
CB
A
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
+ Hai góc cùng phụ với hai góc bằng
nhau thì bằng nhau.
Bài 8(sgk)
Gv : Vừa vẽ hình vừa hướng dẫn
hs vẽ
+Yêu cầu Hs viết GT, KL
+ Quan sát hình vẽ , dựa vào cách
nào để chứng minh : Ax// BC ?
+ Chỉ ra 1đt cắt 2 đt Ax và BC và
tao ra một cặp góc so le trong
hoặc đồng vò bằng nhau
+ Hãy chứng minh cụ thể
Gv: Có thể kết luận :
µ
µ
1
C A=
( Cặp
góc đồng vò bằng nhau )

=> Ax // BC
- Vẽ hình theo hướng dẫn
của gv
Hs: Dùng dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng
song song
Hs: AB cắt Ax và BC
Hs:Theo đề bài ta có :
µ
µ
0
40 ( )(1)B C gt= =
·
0 0 0
40 40 80YAB = + =
(T/c góc ngoài của tam
giác)
Vì Ax là tia phân giác
của
·
YAB
nên
µ

0
1
2
40 (2)A A= =
Từ (1) và(2) =>


µ

0
2
40B A= =

µ
B

µ
A

ở vò trí so le trong
=>Ax // BC
Bài 8(sgk)
B
C
A
x
y
40
0
40
0
1
2
(
(
(
)

Gt:
ABC

:
µ
B
=
µ
C
= 40
0

Ax là p/ giác ngoài tại A
Kl: Ax // BC
Ta có:
µ
µ
0
40B C= =
(gt) (1)
·
0 0 0
40 40 80yAB = + =
(T/c góc ngoài của tam
giác)
Vì Ax là tia phân giác
của
·
yAB
nên

µ

0
1
2
40 (2)A A= =
. Từ (1)
và(2) =>
µ

0
2
40B A= =


µ
B

µ
A
ở vò trí so le
trong =>Ax // BC.
4.Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2’)
+ Học thuộc các đònh nghóa và đònh lí trong bài
+ Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập: 9 sgk -bài 14, 15, 16, 17, 18, (SBT )
Hướng dẫn bài 17 SBT
Để chứng minh EK ⊥ FK ta cần chứng minh điều gì?
? Em có nhận xét gì về
· ·
FEB EFB+

?
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày soạn :29.10
Tiết 20 : LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Khắc sâu kiến thức hs về: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
; Trong tam
giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau; Đònh nghóa góc ngoài, đònh lí về tính chất góc ngoài của tam
giác


2
2
1
1
D
C
B
A
K
F
E
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
* Kỹ năng: Tính số đo các góc
* Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận cho HS
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
0. GV : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ

1. HS : Thước thẳng, compa
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.ổn đònh tổ chức :(1’)
2.Kiểm tra bài cũ :(7’)
Câu hỏi Đáp án Điểm

- Nêu đònh lí về tổng ba góc của
một tam giác?
- p dụng: chữa bài 2 sgk:
- Nêu đúng tính chất
- Giải đúng bài 2
Xét

ABC, ta có:
·
µ
µ
0 0
180 70BAC B C
= − − =
Khi đó:
µ

·
0
1 2
35
2
BAC
A A= = =

=>
·
µ
µ
0
1
115ADC B A= + =
;
·
0
65ADB =


3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu: 1’ Nêu vấn đề: Để giúp các em vận dụng được đònh nghóa, tính chất góc ngoài
của tam giác cũng như đònh lý tổng ba góc trongmột tam giác. Tiết học hôm nay ta luyện giải một
số bài tập sau.
* Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức
32’
Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Tính số đo góc:
Bài 6 sgk: Tìm số đo x trong các
hình vẽ sau
Gv: Treo bảng phụ có vẽ các hình
55, 56, 57, 58 sgk cho hs quan
sát , suy nghó và trả lời miệng
B
H
K

A
I
A
B
C
E
D
x
x
40
0
25
0
H.
55
h
56
Dạng 2: Bài tập có ứng dụng thực
Hs: Trả lời
Hình 55: x = 40
0

Hình 56: x = 25
0

Hs cả lớp nhận xét
Bài 6 sgk
Hình 55: x = 40
0


Hình 56: x = 25
0



2
1
30
°
80
°
B C
A
D
hình 55
x2
1
40
°
I
H
B
A
K
x
2
1
60
°
I PN

M
x
55
°
K EA
H
B
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
tế:
Bài 7 sgk:
Gv: yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình và
nêu GT, KL của bài toán
a) Tìm các cặp góc phụ nhau
trong hình vẽ
b) Tìm các cặp góc nhọn bằng
nhau trong hình vẽ
*Bài 8(sgk)
Gv : Vừa vẽ hình vừa hướng dẫn
hs vẽ
B
C
A
x
y
40
0
40
0
1
2

(
(
(
)
+Yêu cầu Hs viết GT, KL
+ Quan sát hình vẽ , dựa vào cách
nào để chứng minh : Ax// BC ?
+ Chỉ ra 1đt cắt 2 đt Ax và BC và
tao ra một cặp góc so le trong
hoặc đồng vò bằng nhau
+ Hãy chứng minh cụ thể
Gv: Có thể kết luận :
µ
µ
1
C A=
( Cặp
góc đồng vò bằng nhau )
=> Ax // BC
Bài 9(sgk)
Hình vẽ sẵn ở bảng phụ
Hs: Đọc đề, vẽ hình

A
B H
C
1
2
Hs: trả lời
a)

µ
1
A

µ
B
;

2
A

µ
C
µ
B

µ
C
;
µ
1
A


2
A
b)
µ
1
A

=
µ
C
(vì cùng phụ
với
µ
B
)

2
A
=
µ
B
(vì cùng phụ với
µ
C
)
Hs:- đọc to đề bài
- Vẽ hình theo hướng
dẫn của gv

ABC∆
:
µ
B
=
µ
C
= 40

0

gt Ax là p/ giác ngoài
tại A
kl Ax // BC
Hs: Dùng dấu hiệu
nhận biết hai đường
thẳng song song
Hs: AB cắt Ax và BC
Hs:Theo đề bài ta có :
µ
µ
0
40 ( )(1)B C gt= =
·
0 0 0
40 40 80YAB = + =
(T/c góc ngoài của tam
giác)
Vì Ax là tia phân giác
của
·
YAB
nên
µ

0
1
2
40 (2)A A= =

Từ (1) và(2) =>

µ

0
2
40B A= =

µ
B

µ
A
ở vò trí so le trong
=>Ax // BC.
Hình 58: x = 125
0
Bài 7 sgk:
a) Các cặp góc phụ nhau
là:
µ
1
A

µ
B
;

2
A


µ
C
;
µ
B


µ
C
;
µ
1
A


2
A
b) Các cặp góc nhọn bằng
nhau là:
µ
1
A
=
µ
C
(vì cùng
phụ với
µ
B

);

2
A
=
µ
B
(vì cùng
phụ với
µ
C
)
Bài 8(sgk)
Gt:
ABC

:
µ
B
=
µ
C
= 40
0
Ax là p/ giác ngoài tại A
Kl: Ax // BC
Ta có:
µ
µ
0

40B C= =
(gt) (1)
·
0 0 0
40 40 80yAB = + =
(T/c góc ngoài của
tam giác)
Vì Ax là tia phân giác
của
·
yAB
nên
µ

0
1
2
40 (2)A A= =
. Từ
(1) và(2) =>
µ

0
2
40B A= =

µ
B

µ

A
ở vò trí so le trong
=>Ax // BC.


y
x
2
1
40
°
40
°
C B
A
2
1
H
CB
A
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Gv : Phân tích đề bài ....
Gv : Yêu cầu học sinh trình bày
cách tính
·
MOP
?
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 17/100 SBT
“Chứng minh rằng nếu hai đường

thẳng song song thì hai tia phân
giác của cặp góc trong cùng phía
vuông góc với nhau”
GV: treo bảng phụ đề bài, gọi 1
HS đọc.
- Yêu cầu cả lớp vẽ hình, ghi gt-
kl. Gọi 1 em lên bảng thực hiện.
? Để chứng minh EK ⊥ FK ta cần
chứng minh điều gì?
? Em có nhận xét gì về
· ·
FEB EFB+
?
- Gọi 1 HS khá trình bày bài
GV: Cho cả lớp nhận xét, sau đó
Chốt lại: Cách chứng minh hai
đường thẳng vuông góc là chứng
minh tổng hai góc nhọn của tam
gíac bằng 90
0

Hs : Đọc đề toán
Hs: Trả lời :
Theo hình vẽ ta có:
µ
·
0 0
: 90 ; 32ABC A ABC∆ = =
COD



µ
0
90D =

·
·
BCA DCO=
(đđ)
=>
·
·
0
32COD ABC= =

(Cùng phụ với hai góc
bằng nhau )
Hay
·
0
32MOP =
HS: Thực hiện theo yêu
cầu.
HS: Thực hiện theo yêu
cầu
HS: cần chứng minh
µ
µ
0
1 1

90E F+ =
HS:
· ·
FEB EFB+
= 180
0
(cặp góc trong cùng
phía)
HS: Thực hiện.
Bài 9(sgk)
Xét
ABC∆
, ta có:
µ
·
0 0
90 ; 32A ABC= =
=>
·
ACB
= 58
0
=>
·
OCD
= 58
0
(đđ)
Xét
COD∆


µ
0
90D =
· ·
0 0
90 32COD OCD= − =

Vậy
·
0
32MOP =
Bài 17 SBT:
GT: AB // CD;
µ

1 2
E E=

µ
µ
1 2
F F=
KL: EK ⊥ FK
Vì AB // CD nên
· ·
0
180FEB EFB+ =

(trong cùng phía)

Ta lại có:
µ
·
1
1
2
E FEB=
;
µ
·
1
1
2
F EFB=
(gt)
Nên
µ
µ
0
1 1
90E F+ =
=>
·
0
90EKF =
Vậy EK ⊥ FK
2’
Hoạt động 2: Củng cố:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất về
góc của tam giác

- Qua bài tập 17 SBT, ta rút ra nhận
xét:
+ Hai góc cùng phụ với một góc thì
bằng nhau.


?
32
°
C
D
A
O
P
M
B
N
2
2
1
1
D
C
B
A
K
F
E
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
+ Hai góc cùng phụ với hai góc bằng

nhau thì bằng nhau.
+ Hai tia phân giác của hai góc trong
cùng phía thì vuông góc với nhau.
4.Dặn dò: (2’)
- Về nhà học kỹ về đònh lý : Tổng ba góc của tam giác, góc ngoài của tam giác, đònh nghóa và
đònh lý về tam giác vuông
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài 14, 15, 16, 17, 18, (sbt)
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày soạn :22/10/2010 Ngày dạy: ………/10/2010
Tiết 19: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Học sinh hiểu đònh nghóa hai tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
2.Kỹ năng : Biết sử dụng đònh nghóa để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau và các góc bằng nhau
3.Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác và lập luận chặt chẽ
II .CHUẨN BỊ :
1.Chu ẩn bị của GV :
+Thiết bị dạy học:Thước thẳng, compa,phấn màu và bảng phụ có ghi các bài tập kiểm tra,?1,?2


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
Bài 1: Đúng ,sai?
a) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 6 cạnh bằng nhau , 6 góc bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.
Bài 2 Cho :

DEF MNI
∆ = ∆
. Trong các khẳng đònh sau khẳng đònh nào đúng / sai
a) DE = NI b)
µ
E I=
$
c) DF = MN d)
µ

D M=

Bài 3: Cách viết nào đúng theo qui ước? (
ABC MNP∆ = ∆
)

)
)
)
a ACB MPN
b BAC NMP
c CAB NMP
∆ = ∆
∆ = ∆
∆ = ∆
+Phương thức tổ chức lớp:Cá nhân ,tập thể.
2.Chu ẩn bị của HS:
+Ơn tập các kiến thức: Tổng ba góc của tam giác, góc ngoài của tam giác, đònh nghóa và đònh lý
về tam giác vuông
+Dụng cụ:Thước thẳng ,compa ,thước đo độ

III .TIẾN TRÌNH DẠY HOC :
1.Ổn đònh tổ chức : (1’)
2.Kiểm tra bài cũ :(6’)
Đ
T
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
A
B
C
C'
B'
A'
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ Dùng
thước chia khoảng và thước đo góc để đo
các cạnh các góc của hai tam giác và so sánh
HS đo và ghi kết quả.
AB = A’B’, AC =A’C’,
BC= B’C’
µ
µ
µ
µ
µ
µ
'; '; 'A A B B C C= = =
5
5
3. Giảng bài mới :
a)Giới thiệu bài : (1’)Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau. Để hiểu
thêm vấn đề này cô cùng các em tìm hiểu nội dung của bài học hôm nay

b)Tiến trình tiết dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
12’
Hoạt động 1: Đònh nghóa
Gọi 1 HS lên đo lại theo nội
dung của kiểm tra bài cũ
Cho hai tam giác ABC và
' ' '
A B C
như hình vẽ
Một học sinh lên bảng đo
các cạnh và các góc của
hai tam giác .Ghi kết quả :
1. Đònh nghóa:


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang

A
B C
A'
B'
C'
Cho học sinh kiểm nghiệm
rằng trên hình vẽ ta có :
µ
µ
µ
µ
µ

µ
' ' ' '
' ' ' ' '
,
, , ,
AB A B BC B C
AC AC A A B B C C
= =
= = = =
Gv: Nhận xét và giới thiệu
ABC


' ' '
A B C∆
như vậy được
gọi là hai tam giác bằng nhau
ABC


' ' '
A B C∆
có mấy yếu
tố bằng nhau? Mấy yếu tố về
cạnh , mấy yếu tố về góc?
Gv: Như vậy khi nào hai tam
giác được gọi là bằng nhau ?
*Gv: Giới thiệu đỉnh tương
ứng với đỉnh A là đỉnh
'

A
Gv: Yêu cầu học sinh tìm đỉnh
tương ứng với B và C ?
Gv: Cho hs nêu góc tương
ứng , cạnh tương ứng ?
Gv: Vậy hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác như thế
nào ?
 Đònh nghóa (sgk)
Gọi vài hs nhắc lại đònh nghóa

µ µ
µ
µ µ
µ
' ' ' ' ' '
' ' '
....; ....; ...
....; ....; ...
......; .....; ....
.....; .....; ....
AB BC AC
A B B C AC
A B C
A B C
= = =
= = =
= = =
= = =
Hs: Khác lên bảng đo lại

Hs:Chúng có 3 cạnh tương
ứng bằng nhau ,3 góc
tương ứng bằng nhau .
Hs: đỉnh tương ứng với
đỉnh B là B’ và đỉnh tương
ứng với C là C’
Hs: các cạnh tương ứng là:
AB và A’B’; AC và
A’C’; BC và B’C’
* các góc tương ứng
là:Avà A’; B và B’; C và
C’
Hs: Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác có
cạnh tương ứng bằng nhau
và các góc tương ứng bằng
nhau
Hs: Phát biểu đònh nghóa
Vài hs nhắc lại đ/n
- Vẽ hình vào vở
Hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác có cạnh tương
ứng bằng nhau và các góc
tương ứng bằng nhau
13’
Hoạt động 2: Kí hiệu
Gv: Ngoài đònh nghóa bằng lời
ta có thể dùng kí hiệu để chỉ
sự bằng nhau của 2 tam giác
Gv: Yêu cầu học sinh đọc mục

2 “ kí hiệu “ ở sách giáo khoa
' ' '
ABC A B C∆ = ∆
Nếu :

Hs: Đọc sgk
Hs: Ghi vào vở
2- Kí hiệu :
' ' '
ABC A B C∆ = ∆
Nếu :
µ
µ
µ
µ
µ
µ
' ' ' '
' '
' ' '
,
, ,
AB A B BC B C
AC AC
A A B B C C
= =
=
= = =



 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
µ
µ
µ
µ
µ
µ
' ' ' '
' ' ' ' '
,
, , ,
AB A B BC B C
AC AC A A B B C C
= =
= = = =
Gv: Nhấn mạnh quy ước :
khi kí hiệu bằng nhau của 2
tam giác, các chữ cái chỉ tên
các đỉnh tương ứng được viết
theo cùng thứ tự
Củng cố:
Hs: Làm ? 2 (sgk)
-Hs: Làm ? 3(bảng phụ)
Yêu cầu học sinh nhận xét góc
tương ứng với
µ
D
, cạnh tương
ứng với cạnh BC
Hs: lắng nghe và ghi vào

vở
Hs: Trả lời miệng
a)
ABC MNP
∆ = ∆
b) ...đỉnh M, ... góc B, ...
MP
c)
ABC MNP∆ = ∆
, AC =
MN ,
µ
µ
µ µ
µ
µ
µ
0 0
0
* 180 ( ) 60
60
B N
A B C
D A
=
= − + =
=> = =
+ BC = EF = 3
A
B C

A'
B'
C'
* Ghi chú: Khi viết hai
tam giác bằng nhau ta viết
tên các đỉmh tương ứng
theo cùng một thứ tự
10’
Hoạt động 3: Củng cố –luyện
tập
Đònh nghóa hai tam giác bằng
nhau?
Cho HS làm bài trắc nghiệm 1
GV đưa ví dụ cho mỗi câu sai
HS làm bài trắc nghiệm 2
Cho HS làm bài trắc nghiệm 3
GV :nhận xét chung
HS: lời như SGK
HS trả lời miệng:
a) Sai
b) Sai
HS trả lời miệng:
Hs quan sát bảng phụ và
trả lời miệng:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
3. luyện tập
Bài 1
a)Sai

b)Sai
Bài 2
a) Sai b) Sai
c) Đúng d)Đúng
Bài 3:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
4. D ặn dò : (2’)
- Học thuộc hiểu đònh nghóa hai tam giác bằng nhau
-Biết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác , đúng đỉnh tương ứng.
-Làm bài tập : 11, 12, 13, 14 trang 112 (sgk)
Bài 19, 20, 21, (SBT)
BT dành cho HS khá giỏi:
Cho

ABC =

DE F . Tính số đo các góc của

ABC biết rằng:
µ
µ
µ
µ
1 1 1
,
2 2 3
A E B F= =
Tiết sau học §2 hai tam giac bằng nhau (tt)



 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày soạn : 22/10/2010 Ngày dạy:……./10/2010
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU (tt)
I .MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Khắc sâu khái niệm hai tam giác bằng nhau.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng áp dụng đònh nghóa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam
giác bằng nhau; Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các cạnh tương ứng, các góc tương ứng bằng
nhau.
3.Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi vẽ hình và suy ra các cạnh bằng nhau ,
các góc bằng nhau trong hai tam giác bằng nhau.
II .CHUẨN BỊ:
1.Chu ẩn bị của GV :
+Thiết bị dạy học: thước thẳng, compa, bảng phụ ghi bài bài 14 SGK, bài 1;2;5.
Bài 1: Điền vào chỗ trống để được một câu đúng
a)
1 1 1
ABC C A B∆ = ∆
thì ...
b)
' ' 'A B C


ABC


có :
A’B’ = AB; A’C’ = AC; B’C’ = BC;
µ
µ
µ
µ
µ
µ
' ; ' ; 'A A B B C C= = =
thì ...


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
c)
MNK


ABC

ø có :
MN = AC; NK = AB; MK = BC;
µ
µ

µ
µ
µ
; ;N A M C K B= = =
thì ...

Bài 5 : Cho
ACO BDO
∆ = ∆
hình vẽ sau:

A
C
O
B
D
2
cm
2
,
5
cm
3
cm
a)Tính các cạnh còn lại của hai tam giác?
b) Chứng minh AC//BD.
+Phương thức tổ chức lớp:Cá nhân,tập thể
2. Chu ẩn bị của HS :
+Ơn tập các kiến thức: Đònh nghóa hai tam giác bằng nhau,định lý tổng ba góc.
+Dụng cụ:Thước, sgk,.
III .TIẾN TRÌNH D ạY HọC :
1.Ổn đònh tình hình l ớp : (1’)Kiểm tra sỉ số ,tác phong của HS.
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
ĐT
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời

Điểm
+ Đònh nghóa hai tam giác bằng nhau?
+ Bài tập: Cho

EFX =

MNK có EF
= 2,2 ; MK = 3,3 ; FX = 4 ;
µ
µ
0 0
90 , 55E F= =
. Hãy tìm số đo các yếu tố
còn lại của hai tam giác?
- Nêu đúng đònh nghóa
-Tính được: MN=2,2 ;
EX=3,3;NK=4 .
- Tính được các yếu tố.
3
3
4
3. Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài : Vận dụng đònh nghóa hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh bằng
nhau , các góc bằng nhau , cũng nhờ đó giúp ta giải được một số dạng toán có liên quan.
* Tiến trình tiết dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
4’
Hoạt động 1:Kiến thức cần
nhớ
Khi nào hai tam giác ABC và

MNQ được gọi là bằng nhau?
Khi có

ABC =

MNQ ta
suy ra điều gì?
Từ đó GV ghi kí hiệu quan hệ
hai chiều :”


µ

µ
µ
µ
µ
, ,
, ,
AB MN BC NQ
AC MQ
ABC MNQ
A M B N
C Q
= =
 
 
=
 
∆ = ∆ ⇔

 
= =
 
 
=
 
I.Kiến thức cần nhớ
µ

µ
µ
µ
µ
,
,
, ,
AB MN
BC NQ
ABC MNQ AC MQ
A M B N
C Q
 
=
 
 
=
 
∆ = ∆ ⇔ =
 
 

= =
 
 
=
 


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
5’
8’
6’

Vận dụng kiến thức trên vào
các dạnh loại bài tập như thế
nào?
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1:Tính các yếu tố của
tam giác.
GV treo bảng phụ ghi đề bài 1
Cho HS làm Bài 2 (bảng phụ)
Cho hs đọc đề và tóm tắt đề
bài cho gì, yêu cầu tính gì?
? Muốn tính tổng chu vi của
hai tam giác ta làm thế nào?
? Nêu cách tính chu vi của tam
giác?
=> Chu vi
DKE∆
=?,

BCO∆
=?
Cho hs nhận xét
GV: Bài tập 13 SGK tương tự
như bài trên các em về nhà
làm.
Bài3:Bài12sgk:
Cho HS đọc tìm hiểu đề
Từ
ABC HIK∆ = ∆
ta suy ra
điều gì?
Gợi ý: ta suy ra những yếu tố
nào bằng nhau?
GV có thể hỏi thêm: Tính độ
dài cạnh HK?
Hs: Đọc đề, suy nghó => 1
hs đại diện lên bảng điền
=> Lớp nhận xét
a) AB = C
1
A
1
; AC = C
1
B
1
;
BC = A
1

B
1
;
µ
µ
µ
µ
µ
µ
1 1 1
; ;A C B A C B= = =
b)
' ' 'A B C ABC∆ = ∆
c)
MNK CAB∆ = ∆
Hs: Đọc đề và tóm tắt đề
Hs: Tính chu vi của mỗi
tam giác
Hs: Chu vi tam giác bằng
tổng độ dài 3 cạnh
Hs:
DKE∆
=
BCO

(gt)
=>DK=BC;DE=BO;
KE= CO
Mà DK = KE = DE = 5cm
=> BC = CO = BO = 5cm

Tổng chu vi của hai tam
giác:
3.5 + 3.5 = 30cm
Hs: AB= HI; AC= HK;
BC= IK

µ
µ
µ
µ
µ
; ;A H B I C K= = =
$
1 Hs lên bảng trình bày:
Ta có
ABC HIK∆ = ∆
=> HI = AB = 2cm
IK = BC = 4cm
µ
0
40I B= =
$
Hs cả lớp nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1:Tính các yếu tố
của tam giác
Bài tập 1:
a) AB = C
1
A

1
; AC = C
1
B
1
;
BC = A
1
B
1
;
µ
µ
µ
µ
µ
µ
1 1 1
; ;A C B A C B= = =
b)
' ' 'A B C ABC∆ = ∆
c)
MNK CAB∆ = ∆
Bài 2:
DKE∆
=
BCO∆
(gt)
=> DK=BC; DE=BO;
KE= CO

Mà DK = KE = DE =
5cm
=> BC = CO = BO = 5cm
Tổng chu vi của hai tam
giác:
3.5 + 3.5 = 30cm
Bài 3: Bài 12 sgk
Ta có
ABC HIK
∆ = ∆
=> HI = AB = 2cm
IK = BC = 4cm
µ
0
40I B= =
$


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
6’
8’
Dạng 2: Nhận biết hai tam
giác bằng nhau. Viết kí hiệu
về sự bằng nhau của hai tam
giác.
Bài 4 :Bài 14 sgk:(đề ghi ở
bảng phụ)
Gọi hs đọc đề bài
GV tóm tắt đề .

Gợi ý: để viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác
trước hết ta phải làm gì?
+Nêu đỉnh tương ứng với
A,B,C?
Căn cứ vào:
Cho AB= KI,
Cho
ˆ ˆ
B K=
.
Chỉ ra các đỉnh tương ứng?
Viết kí hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác
Chú ý: Khi viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác cần
xác đònh các đỉnh tương ứng
của hai tam giác đó.
Gợi ý: Ta cần tính cạnh nào?
Gọi 1 hs lên bảng tính
Cho HS làm bài 5( Đề ở bảng
phụ)
Nêu cách tính cạnh còn lại của
tam giác?
Để chứng minh AC // BD ta
làm thế nào?
HS: đđọc tìm hiểu đề
Hs: Tìm các đỉnh tương ứng
của hai tam giác
Hs: - Đỉnh tương ứng với B

là K
+Đỉnh tương ứng với A là I
+Đỉnh tương ứng với C là H
Hs:
ABC IKH∆ = ∆
Hs: Ta cần tính cạnh OC,
BD, OB.
Hs: Ta có
ACO BDO∆ = ∆
 OC = OD = 3cm
OB = OA = 2,5cm
BD = AC = 2cm
Hs: Ta có
ACO BDO∆ = ∆
=>
µ µ
A B=

µ µ
,A B
là 2 góc
SLT
=> AC // BD (dấu hiệu
nhận biết 2 đt song song)
Dạng 2: Nhận biết hai
tam giác bằng nhau. Viết
kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác.
Bài 4 :Bài 14 sgk:
Ta có :AB= KI,


ˆ ˆ
B K=


ABC IKH
∆ = ∆
Bài 5 :
a) Ta có
ACO BDO
∆ = ∆
 OC = OD = 3cm
OB = OA = 2,5cm
BD = AC = 2cm
b)
Ta có
ACO BDO
∆ = ∆
=>
µ µ
A B=

µ µ
,A B
là 2 góc
SLT
=> AC // BD (dấu hiệu
nhận biết 2 đt song song)
4.D ặn dò .(2’)



 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
+ Xem lại các bài tập đã giải ở lớp
+ Làm các bài tập 22, 23, 24 SBT
+ Xem trước bài ‘’Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh ‘’
Hướng dẫn: Bài 22 tương tự bài 13, bài 23 tương tự bài 12 sgk

IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày soạn : 2410.2010 Ngày dạy:.........../11/2010
Tiết 21: §3 TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
CỦA TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (c – c – c )
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác .
2. Kỹ năng : Biết cách vẽ một tam giác khi biết ba cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp
bằng nhau c – c- c để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận và chính xác trong khi vẽ hình.
II .CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bò của GV:
+Thiết bò dạy học:Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài tập
Bài toán 2:Cho tam giác ABC:

2
cm
3
cm
4

cm
A
B
C

a) Hãy vẽ tam giác A’B’C’ mà AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
b) So sánh các cặp góc A và A’; B và B’; C và C’
c) Em có nhận xét gì về hai tam giác này?


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Bài tập củng cố: Cho MP = M’N’; NP = P’N’; MN = M’P’ có nhận xét gì về cách
viết sau:
a)
' ' 'MNP M P N∆ = ∆
b)
' ' 'MNP M N P∆ = ∆
?2: Tìm số đo của góc B trên hình vẽ sau
A
B
C
D
120
0
Bài 17 SGK: Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên mỗi hình?
D
C
B
A
Q

P
N
M
E
F
K
H
(Ha) (Hb) (Hc)
+Phương thức tổ chức lớp:Cá nhân, tập thể.
2.Chuẩn bò của HS:
+Ôn tập các kiến thức:Cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh của nó.
+Dụng cụ:Thước thẳng, compa, thước đo góc;
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn đònh tình hình lớp : (1’)Kiểm tra sỉ số, tác phong của HS.
2.Kiểm tra bài cũ : (4’)
Đ
T
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
+Nêu đònh nghóa hai tam giác bằng
nhau?
+Cách viết kí hiệu
+ Để kiểm tra xem hai tam giác có bằng
nhau không ta kiểm tra những điều kiện
gì?
- Nêu đúng đònh nghóa
- Viết kí hiệu
- ( Cần kiểm tra điều kiện về
cạnh và điều kiện về góc )
4
4

2
3. Giảng bài mới :
a)Giới thiệu : (1’)Không cần xét góc có nhận biết được hai tam giác bằng nhau không?
b) Tiến trình tiết dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
11

Hoạt động 1: Vẽ tam giác
biết ba cạnh
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán 1: (sgk)


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
* xét bài toán (sgk)
Hãy nêu cách Vẽ tam giác
ABC, biết AB = 2cm, BC =
4cm, AC = 3cm?
GV:Nhận xét cách vẽ của HS
Gv lưu ý: Cho hs nhắc lại
cách vẽ trong khi vẽ
Bài toán 2: (Đề bài ghi ở
bảng phụ)
Cho HS thực hành vẽ
Gv : Từ hai bài toán trên cho
hs dự đoán điều kiện để kết
luận hai tam giác bằng nhau?
=> Gv giới thiệu
Hs: Đọc đề bài toán

Hs: Nêu cách vẽ, sau đó
thực hành vẽ lên bảng
Hs: Đọc đề
a) 1 hs lên bảng vừa vẽ
vừa trình bày cách vẽ
Hs cả lớp cùng vẽ vào vở
b) Hs đo các góc và kết
luận
µ
µ
µ
µ
µ
µ
'; '; 'A A B B C C= = =
c)
' ' 'ABC A B C
∆ = ∆
Hs:dự đoán: Hai tam giác
có ba cạnh bằng nhau thì
chúng bằng nhau
-Vẽ đoạn thẳng BC= 4cm
- Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC vẽ cung tròn
tâmb bán kính 2cm và cung
tròn tâm C bán kính 3cm
- Hai cung tròn cắt nhau tại A
Vẽ đoạn thẳng AB, AC
V
ABC phải dựng



4
3
2
C
B
A
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
14

Hoạt động 2: Trường hợp
bằng nhau cạnh – cạnh –
cạnh
Gv: Ta thừa nhận tính chất
sau:’’Nếu 3 cạnh của tam
giác này bằng 3 cạnh của tam
giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau”
Gọi vài hs nhắc lại tính chất
GV: Cho HS ghi GT,KL
Nếu
ABC∆

' ' 'A B C∆
Có AB = A’B’; AC = A’C’;
BC = B’C’ thì kết luận gì về
hai tam giác này?
Gv:giới thiệu cách kí hiệu

' ' 'ABC A B C
∆ = ∆
( c - c – c )
Từ
ABC


' ' 'A B C

ta suy
ra điều gì?
GV: Đưa bài tập củng
cố(bảng phụ)
Hs: Lắng nghe
Hs: Vài hs nhắc lại tính
chất trên
Hs:
' ' 'ABC A B C
∆ = ∆
Hs: Đọc đề và nhận xét
µ
µ
µ
µ
µ
µ
'; '; 'A A B B C C= = =
HS: Quan sát đè trên
bảng phụ
a)

' ' 'MNP M P N
∆ = ∆
(c –
c – c)
b) Cách viết này chưa
đúng vì các đỉnh viết
chưa tương ứng
2. Trường hợp bằng nhau
cạnh – cạnh – cạnh:
’’Nếu 3 cạnh của tam giác này
bằng 3 cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng
nhau”
Nếu
ABC∆

' ' 'A B C∆
Có AB = A’B’;
AC = A’C’; BC = B’C’
Thì :
' ' 'ABC A B C
∆ = ∆
( c -c-c )
12

Hoạt động 3: Củng cố
Cho HS quan sát ?2 (bảng
phụ)
Gợi ý:- Để tính được góc B ta
làm thế nào?

- Hai tam giác có các yếu tố
nào bằng nhau?
=> Kết luận ?
Sau khi hs trả lời Gv trình bày
bài giải mẫu cho hs
GV treo bảng phụ vẽ các hình
Bài 7/sgk
HS Quan sát đề
Hs: ta cần chứng minh
ACD BCD∆ = ∆
Hs: AC = BC
AD = BD
CD là cạnh chung
=>
ACD BCD
∆ = ∆
( c - c –
c)
=>
µ µ
0
120B A= =
Hs:có thể trình bày miệng
nêu các yếu tố bằng nhau
để kết luận hai tam giác
bằng nhau.
(Ha)
Bài ?2:
Xét
,ACD BCD∆ ∆

có:
AC = BC
AD = BD
CD là cạnh chung
Nên:
ACD BCD∆ = ∆
( c - c – c)
=>
µ µ
0
120B A= =


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
ADB ACD∆ = ∆
(c.c.c)
(Hb)
MPN QNP∆ = ∆
(c.c.c)
MPQ QNM∆ = ∆
(c.c.c)
(Hc)
HKF HKE∆ = ∆
(c.c.c)

4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo ( 2’)
+ H iểu và phát biểu đúng trường hợp bằng nhau thứ nhất (c.c.c) của hai tam giác.
+ Rèn kỹ năng vẽ tam giác khi biết ba cạnh
+ Làm các bài tập 15, 17, 18, 19 sgk

HD: Bài 19:Hình 72 - Xét 3 cạnh của hai tam giác.
Hình 73 –Nối AC, BC . Xét hai tam giác OAC và OBC.
+Tiết sau tiếp tục học ’Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh – cạnh –
cạnh ‘’ (tt)

IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày soạn : 1/11/2010 Ngày dạy:........./11/2010
Tiết 22: §3 TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
CỦA TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (c . c .c ) (tt)
I .MỤC TIÊU:


 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Mỹ Quang
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh
qua việc giải một số bài tập.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau;
Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa.
3.Thái độ : Tập tính cẩn thận ,chính xác khi vẽ hình và khi suy luận bài toán.
II .CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bò của GV :
+Thiết bò dạy học:Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, compa, bảng phụ ghi bài tập 2
Bài tập 2:Cho
ABC∆

ABD∆
biết AB = BC = AC = 3cm ;

AD = BD = 2cm (C và D nằm khác phía đối với AB)
a) Vẽ
ABC


ABD∆

b) CMR:
· ·
CAD CBD=
+Phương thức tổ chức lớp:Cá nhân,tập thể
2.Chuẩn bò của HS:
+Ôn tập các kiến thức: Cách vẽ tam giác biết ba cạnh,tính chất ’Trường hợp bằng nhau thứ
nhất của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh ‘’
+Dụng cụ:Thước thẳng, thước đo góc, compa.
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn đònh tình hình lớp : (1’) kiểm tra sỉ số,tác phong HS
2.Kiểm tra bài cũ : (8’)
ĐT Câu hỏi Đáp án Điểm
TB - Nêu trường hợp bằng nhau của hai tam
giác cạnh – cạnh – cạnh?
- Vẽ tam giác MNP bất kì. Vẽ tam giác
M’N’P’ sao cho M’N’= MN, N’P’=
NP,M’P’= MP
- Phát biểu đònh lí
- Vẽ hình
4
6
Khá BT 18( sgk): Xét
AMB∆


ANB∆
có MA =
MB, NA = NB . CMR :
·
·
AMN BMN=
1) Hãy ghi GT, KL của bài toán
2) Hãy sắp xếp bốn câu sau một cách hợp lí
để giải bài toán trên:
Ghi GT, KL của bài toán
chính xác.
- Sắp xếp theo thứ tự
d) b) a) c)
3
7
3. Giảng bài mới :
a) Giới thiệu bài:Vận dụng trường hợp bằng nhau c.c.c của hai tam giác vào các bài tập như
thế nào?
b) Tiến trình tiết dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
3’
I. Kiến thức cần nhớ :
ABC∆

MNQ∆
có những đièu
kiện nào thì kết luận chúng
bằng nhau theo trường hợp c.
HS:

Có:AB=MN, AC=MQ,
BC=NQ
I.Kiến thức cần nhớ:


×