Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VAO 1O(3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.93 KB, 6 trang )

Hớng dẫn chấm Đề thi tuyển sinh
vào lớp 10 chuyên
Môn: Toán (dành cho Chuyên Toán)
Bài 1 (2,5 điểm)
Câu a) (1 điểm)
Phơng trình
0224
2
=+
xx
có hai nghiệm trái dấu nên ta có:
0224
2
=+
aa
(với a > 0) (1). (0,25 điểm)
Từ (1) ta có:
22
1
2
a
a

=
;
8
21
2
4
aa
a


+
=
. (0,25 điểm)
Từ đó
24
1
1
aaa
a
S
++
+
=
=
24
1 aaa
+++
(0,25 điểm)
=
22
1
8
88
8
21
2
aaaa

+
+

+
+
=
2
22
1
22
3
=

+
+
aa
.
Vậy S =
2
. (0,25 điểm)
Câu b) (1,5 điểm)
0115103
=++
xx
(1).
Điều kiện để (1) có nghĩa là x 2. (0,25 điểm)
Ta lần lợt có các phơng trình sau:
115103
=+
xx
1215103
2
+=+

xxx
(0,25 điểm)
xxx 25103
2
=
9(10 5x) = x
4
4x
3
+ 4x
2
x
4
4x
3
+ x
2
+ 45x 90 = 0 (0,25 điểm)
(x 2)(x + 3)(x
2
5x + 15) = 0 (0,25 điểm)
Phơng trình cuối có hai nghiệm x = 2 và x = 3. (0,25 điểm)
Thử lại nghiệm ta thấy chỉ có nghiệm x = 2 thỏa mãn phơng trình (1).
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2. (0,25 điểm)
Bài 2 (2,5 điểm)
Câu a) (1 điểm)
Ta có:
22
15)526( xyxy
=


6yx
2
2y
2
5y + 15x
2
= 0 (0,25 điểm)
2y(3x
2
y) + 5(3x
2
y) = 0 (0,25 điểm)
1
(3x
2
y)(2y + 5) = 0







=
=
2
5
3
2

y
xy
(0,25 điểm)
Trên hệ trục tọa độ Oxy, tất cả các điểm thỏa mãn đề ra là các điểm nằm trên
đờng thẳng
2
5

=
y
và parabol y = 3x
2
.
(0,25 điểm)
Vẽ hình: (hình bên). (0,25 điểm)
Câu b) (1,5 điểm)

(3) 1
18
3
3
3
(2) 56152
(1) 0
2
222










=








++
=
>
y
y
x
yyxxy
y
Ta có (2)






=

=
(1)) do (loại
2
5
3
2
y
xy
(0,25 điểm)
Thay y = 3x
2
vào (3) ta có:
(
)
1
6
33
2
22
=++
x
xx
(4).
điều kiện x 0.
(0,25 điểm)
(4)
(
)
)3(933
224

+=++
xxx

(
)
(
)
(
)
333333
2224
+++=++ xxxx

033
24
=++
xx
(0,25 điểm)

0
4
1
33
4
1
2224
=







+++++
xxxx

0
2
1
3
2
1
2
2
2
2
=






+







+
xx

013
22
=++
xx
(0,25 điểm)

31
22
+=+
xx
x
4
+ 2x
2
+ 1 = x
2
+ 3
2
x
y
O 1
1
3
5/2
y = 3x
2
y = 5/2

x
4
+ x
2
2 =0
x =
1

. (0,25 điểm)
Thay vào y = 3x
2
, ta có

y = 3.
Kết luận: có hai cặp số thỏa mãn đề ra là (1 ; 3) và (1 ; 3).(0,25 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
Câu a) (1 điểm)
Giả sử số 2006
2007
có n chữ số.
Ta có 10
6021
= 1000
2007
< 2006
2007
< 10
n
n > 6021.
Ta sẽ chứng minh số 2006

2007
+ 2
2008
cũng có n chữ số. (0,25 điểm)
Giả sử số 2006
2007
+ 2
2008
có nhiều hơn n chữ số, khi đó ta có:
2006
2007
+ 2
2008
10
n
> 2006
2007
2
2007
.1003
2007
+ 2.2
2007
2
n
.5
n
> 2
2007
.1003

2007
1003
2007
+ 2 2
n

2007
.5
n
> 1003
2007
. (0,25 điểm)
Vì 2
n

2007
.5
n
là số nguyên nên chỉ xảy ra hai trờng hợp sau:
Trờng hợp 1: 2
n

2007
.5
n
= 1003
2007
+ 1.
Lúc này, vế trái chia hết cho 5, trong khi đó vế phải bằng:


số 501
444
1003. ... .1003.1003
.
11003
3
+
,
rõ ràng số có giá trị

số 501
444
1003. ... .1003.1003
có tận cùng là 1, 1003
3
có số tận cùng là
7, vậy vế phải là số có tận cùng là 8 nên vế phải không chia hết cho 5, trờng hợp này
không thỏa mãn. (0,25 điểm)
Trờng hợp 2: 2
n

2007
.5
n
= 1003
2007
+ 2.
Rõ ràng trờng hợp này cũng không xảy ra vì vế trái là số chẵn, còn vế phải là
số lẻ.
Vậy điều giả sử số 2006

2007
+ 2
2008
có nhiều hơn n chữ số là sai, từ đó suy ra
điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
3
Câu b) (1 điểm)
*) Giả sử hệ (I)





=+
=+
=+
baycx
acybx
cbyax
có nghiệm, ta sẽ chứng minh
abccba 3
333
=++
.
Ta chứng minh bằng phản chứng:
Giả sử
abccba 3
333
++
suy ra

0])()())[((
2
1
222
++++
accbbacba
.
a + b + c 0 (1) và không xảy ra trờng hợp a = b = c (2).
Vì hệ (I) có nghiệm nên (x
0
; y
0
) sao cho





=+
=+
=+
baycx
acybx
cbyax
00
00
00
(II). (0,25 điểm)
Cộng các vế lại với nhau ta có x
0

+ y
0
= 1 y
0
= 1 x
0
thay vào (II) ta có:





=
=
=
abxac
caxcb
bcxba
0
0
0
)(
)(
)(
Nếu a = b c = b a = c a = b = c trái với (2).
Tơng tự nếu b = c hoặc c = a thì cũng suy ra a = b = c trái với (2).
Nếu a b; b c; c a
cb
ca
ba

bc


=



(a b)
2
+(b c)
2
+(c a)
2
= 0 a = b = c trái với (2).
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
*) Giả sử
abccba 3
333
=++
, ta chứng minh hệ (I) có nghiệm, thật vậy:
abccba 3
333
=++




=++
==
0cba

cba
.
Trờng hợp 1: a = b = c, khi đó dễ thấy (I) có nghiệm. (0,25 điểm)
Trờng hợp 2: a + b + c = 0 c = (a + b) khi đó (I)



=+
+=+
aybabx
babyax
)(
)(
Nếu a = 0 hoặc b = 0 thì rõ ràng hệ có nghiệm.
4
Nếu a 0 và b 0, khi đó
0
)(
22

+
++
=
+
+
bab
baba
ba
b
b

a
.

)( ba
b
b
a
+

hệ có nghiệm dẫn tới điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
Bài 4 (3 điểm)
Câu a) (2 điểm)
*) Phần thuận: Vì BC // MN, theo định lí Ta lét ta có:
DN
CB
FD
CF
=
(1);
CB
AM
EB
AE
=
(2).
(0,25 điểm)
Theo giả thiết ta có:

EB
AE

FD
CF
=

nên từ (1) và (2) ta có :
CB
AM
DN
CB
=

AB
AM
DN
CD
=
dẫn
đến hai tam giác vuông MAB và CDN đồng dạng với nhau.(0,25 điểm)
Vì vậy, DNC = MBA mà BMA + MBA = 90
0
BMA + DNC = 90
0
MPN = 90
0
(0,5 điểm)
P nhìn BC dới một góc vuông P thuộc nửa đờng tròn đờng kính BC, nằm ngoài
hình vuông ABCD, trừ đi hai điển B và C.

(0,25 điểm)
*) Phần đảo: Lấy điểm P bất kì thuộc nửa đờng tròn đờng kính CB (nằm ngoài

hình vuông ABCD, không trùng với B và C), PC cắt DA kéo dài tại N, PB cắt DA kéo
dài tại M, E là giao điểm của CM với BA, F là giao điểm của NB với CD, ta phải
chứng minh CF = AE. (0,25 điểm)
Vì NPM = 90
0
PNM + PMN = 90
0
mà ABM + PMN = 90
0
PNM = ABM nên
hai tam giác vuông DNC và ABM đồng dạng với nhau, ta có:
CFAEFDEB
FD
FDCD
EB
BEAB
FD
CF
EB
AE
ND
CB
CB
AM
ND
CD
AB
AM
==


=

===
Vậy ta có điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
Kết luận: Quỹ tích của điểm P là nửa đờng tròn đờng kính BC, nằm ngoài hình
vuông ABCD, trừ đi hai điển B và C. (0,25 điểm)
5
M NA D
E
F
B C
P

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×