Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

chuong 5 daicuongkimloai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.66 KB, 19 trang )

Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
A. I .Câu hỏi lý thuyết:
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng B . Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 2. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 3. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
Câu 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm
Câu 6. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
Câu 7. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33. Nguyên tố đó là :
A. Bạc B. Đồng C. Chì D. Sắt
Câu 8. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây :
A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt
Câu 9. Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là :
A .Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb ,Ag C, K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 10. Tính chất vật lí chung của kim loại được tạo thành bởi:
A. các e tự do trong mạng tinh thể kim loại B. các e hóa trị trong mạng tinh thể kim loại
C. các ion dương trong mạng tinh thể kim loại D. các ion âm trong mạng tinh thể kim loại
Câu 11. KL có các tính chất vật lí chung là:
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.
C. tính dẻo, tính đàn hồi, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim. D. tính dẻo, tính đàn hồi, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 12. Hòa tan kim loại M vào dung dung dịch HNO


3
loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi M là kim loại nào trong số các
kim loại sau đây:
A. Cu B. Pb C. Mg. D. Ag
Câu 13. Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K, Na, Mg, Ag B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ca, Ba.
Câu 14. Ngâm 1 lá Fe vào từng dd : FeSO
4
, CuSO
4
, HCl, AgNO
3
, AlCl
3
. Số trường hợp xảy ra pư là:
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 15. Ngâm 1 lá Cu vào từng dd : FeSO
4
, CuSO
4
, HCl, AgNO
3
, AlCl
3
, FeCl
3
Số trường hợp xảy ra pư là:
A.5 B.4 C.1 D.2
Câu 16. Đê làm sạch 1 loại Cu có lẫn Fe ta dùng chất nào sau đây ( không làm thay đổi khối lượng của Cu )
A. dd CuSO

4
B.dd FeSO
4
C.dd AgNO
3
D. dd HCl
Câu 17. Đê làm sạch 1 loại FeSO
4
có lẫn CuSO
4
ta dùng chất nào sau đây
A. Cu B. Fe C. Ag D.Pd
Câu 18. Tính chất hóa học chung của ion kim loại M
n+
là:
A. tính khử B. tính oxi hóa. C. tính khử và tính oxi hóa D. tính hoạt động mạnh
Câu 19. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. tính khử M
n+
→ M+ne B. tác dụng phi kim, axit, nước, dung dịch muối..
C. tính oxi hoá M - ne→ M
n+
. D. tính khử M → M
n+
+ ne
Câu 20. Kim loại có tính khử là vì:
A. bán kính nguyên tử kim loại tương đối lớn. B. số electron hoá trị ít.
C. năng lượng ion hoá nhỏ. D. tất cả đều đúng.
Câu 21. Ngâm 1 vật bằng kim loại A vào dd CuSO
4

, sau 1 thời gian phản ứng lấy ra cân lại thấy khối lượng vật tăng lên so
với ban đầu. A là:
A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Na.
Câu 22. Điều nào sau đây sai:
A. Kim loại khử được phi kim thành ion âm. B. Ion H
+
oxi hoá Fe thành Fe
3+
.
C. Ion NO
3
-
trong axit oxi hoá Fe thành Fe
3+
. D. Kẽm khử được Cu
2+
thành Cu.
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
1
Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010
Câu 23. Dãy điện hoá của kim loại được xếp theo chiều:
A. giảm dần tính oxi hoá của các ion kim loại. B. tăng dần tính khử của kim loại.
C. tăng dần tính oxi hoá của ion kim loại. D. giảm dần tính khử của ion kim loại.
Câu 24. Trong các phương trình ion rút gọn sau, phương trình đúng là:
A. Pb + Ag
2+
→ Pb
2+
+ 2Ag. B. Sn + 2Ag
+

→ Sn
2+
+ 2Ag.
C. Pb + Sn
2+
→ Pb
2+
+ Sn. D. Sn
2+
+ 2Ag → 2Ag
+
+ Sn.
Câu 25. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất có thể loại bỏ tạp chất (thu dd FeSO
4
tinh khiết) là:
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Na.
Câu 26. Trong các cặp oxi hoá khử sau: Cu
2+
/Cu(1), Fe
2+
/Fe(2), Pb
2+
/Pb(3), Ag
+
/Ag(4), Na
+

/Na(5) sắp xếp theo chiều tính
oxi hoá của các ion kim loại tăng dần là
A. (2)< (3)< (4)< (1)< (5). B. (5)< (1)< (4)< (3)< (2).
C. (2)< (3)< (4)< (5)< (1). D. (5)< (2)< (3)< (1)< (4).
Câu 27. Cho 1 thanh Fe lần lượt vào các dd ZnCl
2
(1), CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2
(3), NaNO
3
(4), MgCl
2
(5), AgNO
3
(6).Trường
hợp xảy ra phản ứng:
A. (1), (2), (4), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (2), (5), (6).
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, Cu, CuO, Ag bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. Cu, CuO. B. Fe, Ag. C. Cu, Ag. D. Fe, Cu.
Câu 29. Một tấm Cu có lẫn tạp chất Fe, để loại bỏ tạp chất ta dùng:
A. Dd HCl. B. Dd Cu(NO
3
)
2
. C. Dd H
2

SO
4
loãng. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 30. Kim loại Zn có thể khử được ion:
A. H
+
, Fe
2+
. B. Na
+
, Ag
+
. C. Mg
2+
, H
+
. D. Fe
2+
, Zn
2+
.
Ăn mòn
Câu 31. Sự ăn mòn kim loại không phải là :
A. Sự khử kim loại B. Sự oxi hóa kim loại
C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 32. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch HCl B. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
C. Ngâm trong dung dịch H

2
SO
4
loãng
D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
Câu 33. 23. Sắt tây là sắt tráng thiếc . Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là :
A. Thiếc B. Sắt C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau D. Không kim loại nào bị ăn mòn
Câu 34. Sau một ngày lao động , người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động .
Việc làm này có mục đích chính là gì ?
A. Để kim loại bóng đẹp nhất B. Để không gây ô nhiễm môi trường
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn
Câu 35. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là :
A. Sự khử kim loại B. Sự tác dụng của kim loại với nước
C. Sự ăn mòn hóa học D. Sự ăn mòn điện hóa học
Câu 36. Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại:
A. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
B. Cu
2+
, Ag
+

, Na
+
C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
D. Pb
2+
, Ag
+
, Al
3+
Câu 37. Cho K từ từ vào dung dịch CuCl
2
thì hiện tượng gì xảy ra:
A. xuất hiện khí B. xuất hiện kết tủa xanh C. mất màu xanh D. xuất hiện khí và có kết tủa xanh
Câu 38. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ muối Ca(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
;Ca(HCO
3
)
2

; Mg(HCO
3
)
2
.Có thể
dùng dd nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước
A.NaOH . B.K
2
SO
4
C.Na
2
CO
3
D.NaNO
3
.
Câu 39. Khi điện phân có màng ng ăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng
cho dưới đây ?
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot B. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân
Câu 40. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác
trong dung dịch muối được gọi là :
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp thủy phân
KLK
Câu 41. Những nguyên tố nhóm IA của HTTH được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của
A.điện tích hạt nhân nguyên tử B.khối lượng riêng. C.nhiệt độ sôi . D.số oxi hóa .
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
2
Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010

Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA:
A. số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất
C. cấu tạo mạng tinh thể đơn chất D. bán kính nguyên tử
Câu 43. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Cs B. Li C. Na D. K
Câu 44. Trường hợp nào sau đây Na
+
bị khử:
A. Cho Na tác dụng với H
2
O B. đpnc NaOH C. cho Na tác dụng với CuCl
2
D. đpdd NaCl
Câu 45. Cấu hình electron của Cu
2+
là:
A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Câu 46.

Cấu hình e của K
+
là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 47. Chọn phát biểu sai: Từ Li  Cs thì
A. Năng lượng ion hóa I
1
giảm dần, t
0
s
, t
0
nc
giảm dần B. Khối lượng riêng tăng dần
C. Tính khử giảm dần D. bán kính tăng dần
Câu 48. Để điều chế Na dung phương pháp nào sau đây:
A. khử Na
2
O bằng CO nung nóng B. dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. điện phân muối NaCl nóng chảy
Câu 49. Na không bị khử trong các trường hợp nào sau đây?
A. Đpnc NaOH B. Đpnc NaCl C. Đpdd NaCl D. Đpnc NaBr
Câu 50. Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 mẫu nhỏ Na vào nước:
A. không có hiện tượng gì
B. Na bốc cháy chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra, kèm theo tiếng nổ lách tách

C. Na tan dần có sủi bọt khí thoát ra
D. Na bốc cháy tạo khói màu vàng
Câu 51. Các muối NaHCO
3
, Na
2
CO
3
cho phản ứng thủy phân môi trường kiềm vì:
A. chúng đều là muối cacbonat B. chúng là muối của axit yếu và bazo mạnh
C. chúng đều là muối của Na D. chúng vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo
Câu 52. Cho X vào dd K
2
CO
3
vừa thấy khí bay ra, vừa thu được chất kết tủa, X là:
A. dd HCl B. dd CaCl
2
C. Ba D. Na
Câu 53. Dãy gồm các kim loại dễ dàng hòa tan trong HNO
3
đặc nguội là:
A. Mg, Al, Zn, Cu B. Mg, Ag, Cu, Fe C. Mg, Zn, Cu, Ag D. Zn, Al, Ag, Ni
Câu 54. Khi cho x mol NaOH tác dụng với y mol CO
2
. Muối NaHCO
3
tạo thành khi:
A. x ≥ y B. x < y C. x > y D. x ≤ y
Câu 55. Sản phâm điện phân nóng chảy NaOH là:

A. Na, O
2
, H
2
O B. Na, H
2
, O
2
C. Na, H
2
, H
2
O D. Na, H
2
, O
2
, H
2
O
Câu 56. Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình:
A. Sự khử ion Na
+
B. sự oxi hóa ion Na
+
C. sự khử phân tử H
2
O D. sự oxi hóa phân tử H
2
O
Câu 57. Trong quá trình điện phân CaCl

2
, ở catot xảy ra quá trình:
A. Ion clorua bị oxi hóa B. ion clorua bị khử C. ion canxi bị oxi hóa D. ion canxi bị khử
Câu 58. Cho biết kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?:
A. Ba, Ca, Cu, Fe, Mg B. Be, Ca, Al, Al, Mg, Ba C. Be, Mg, Ca, Ba, Sr D. Fe, Al, Cu, Ag
Câu 59. Cho các chất Ca ,Ca(OH)
2
,CaCO
3
, CaO .Dựa vào sự quan hệ giữa các hợp chất vô cơ ,hãy chọn dãy biến đổi nào
sau đây có thể thực hiện được
A. Ca → CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO . B.Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
.
C. CaCO
3
→ Ca → CaO →Ca(OH)
2
. D. CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→Ca → CaO .
Câu 60. Trong một dd có chứa a mol Ca

2+
,b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
,d mol

3
HCO
.Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là
A. a + b = c + d B. 2a + 2b =c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a + c = b + d
Câu 61. Cho Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Tổng hệ số cân bằng ( số nguyên tối giản )của các chất trong phản ứng
là:
A. 5 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 62. Chỉ dùng dd một hóa chất sau đây để phân biệt 3 chất rắn sau: Mg, Al, Al
2
O
3
:
A. HCl B.KOH C.NaCl D. CaCl
2
Câu 63. Khi cho Al tác dụng với dd muối Cu xảy ra phản ứng có phương trình ion là:

A. 2Al + 3Cu  2Al
3+
+ 3Cu
2+
B. 2Al
3+
+ 3Cu  2Al + 3Cu
2+

C. 2Al + 3Cu
2+
 2Al
3+
+ 3Cu D. 2Al
3+
+ 3Cu
2+
 2Al + 3Cu
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
3
Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010
Câu 64. Hợp chất nào của Al tác dụng với dd NaOH ( tỉ lệ 1:1) cho sản phẩm NaAlO
2
hay Na[Al(OH)
4
]
A. Al
2
(SO
4

)
3
B. AlCl
3
C. Al(NO
3
)
3
D. Al(OH)
3
Câu 65. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dd axit vừa tác dụng được với dd kiềm:
A. AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3
)
3
và Al(OH)
3
C. Al
2
(SO
4
)

3
và Al
2
O
3
D. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
Câu 66. Cho từ từ dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
quan sát hiện tượng thấy:
A. tạo dd trong suốt không màu B. tạo dd trong suốt có màu
B. có xuất hiện kết tủa không tan trong dd NH
3
dư D. có xuất hiện kết tủa tan trong dd NH
3

Câu 67. Cho 3 mẫu hợp kim: Mg – Al, Mg – K, Mg – Ag. Chỉ dùng thêm 1 hóa chất để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên là:
A. dd HCl B. dd NaOH C. H
2
O D. dd Na
2
CO
3
Câu 68. Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây:

A. dùng H
2
khử CaO ở nhiệt độ cao B. dùng K đẩy Ca
2+
ra khỏi dd CaCl
2

C. đpnc CaCl
2
D. đpddCaCl
2
Câu 69. Bản chất của quá trình hóa học xảy ra ở điện khi điện phân là:
A. anion bị oxi hóa ở anot B. cation bị khử ở catot
C. ở catot xảy ra quá trình oxi hóa D. ở anot xảy ra quá trình oxi hóa
Câu 70. Kim loại nào sau đây khi cho vào dd HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra:
A. Ca B. Cu C. Al D. Fe
Câu 71. Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dd HCl dư vào dd natri aluminat . B. Thổi khí CO
2
dư vào dd natri aluminat .
C. cho dd NaOH dư vào dd AlCl
3
. D.Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước .
Câu 72. Các dd ZnSO

4
và AlCl
3
đều không màu .Để phân biệt 2 dd này có thể dùng dd của chất nào sau đây
A.NaOH B.HCl C.HNO
3
D.NH
3
.
Câu 73. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl
3
?
A.Sủi bọt khí , dd vẫn trong suốt và không màu . B.Sủi bọt khí , dd đục dần do tạo kết tủa .
C.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dd trong trở lại .
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan trong NH
3
dư .
Câu 74. Tại sao Al khử nước chậm và khó ,nhưng lại khử nước dễ dàng trong dd kiềm .Vai trò của dd kiềm trong phản ứng
này
A .Chất xúc tác . B.Hòa tan nhôm .
C .Phá bỏ lớp bảo vệ Al
2
O
3
và Al(OH)
3
. D. Môi trường .
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?

A .Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
. B.Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao .
C.Al
2
O
3
tan được trong dd NH
3
. D.Al
2
O
3
là oxit không tạo muối .
Câu 76. Có các dd KNO
3
,Cu(NO
3
)
2

,FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl.Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dd trên ?
A.NaOH dư . B .AgNO
3
C.Na
2
SO
4
D.HCl
Câu 77. Có các chất (1) NH
3
,(2)CO
2
,(3)HCl , (4)KOH ,(5)Na
2
CO
3
.Có thể dùng những chất nào để kết tủa Al(OH)
3
từ dd
nhôm clorua ?
A.(1) ,(4),(5) B.(3) ,(4),(5) C.(2),(3),(5) D.(2) ,(3) .
Câu 78. Có các chất (1) NH
3
,(2)CO

2
,(3)HCl , (4)KOH ,(5)Na
2
CO
3
.Có thể dùng những chất nào để kết tủa Al(OH)
3
từ dd
Natri aluminat ?
A.(1) ,(4),(5) B.(3) ,(4),(5) C .(2) ,(3),(5) D.(2) ,(3) .
Câu 79. Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. CaCO
3
, Zn, Fe (OH)
3
, AgNO
3
B. Na
2
SO
3
, CuS, Mg, KOH
B. Ba (HCO
3
)
2
, Ag, Na
2
O, Mg (OH)
2

D. Cu, CaO, Cu (OH)
2
, KHSO
3
Câu 80. Cho bốn dung dịch axit sau :(1) HCl ; (2) H
2
SO
4
đậm đặc ; ( 3) HNO
3
loãng; (4) H
2
SO
4
loãng . Kim loại Ag
có thể phản ứng được với dung dịch axit nào ?
A. Cả bốn dung dịch B. Dung dịch (2) và (3) C. Dung dịch (2) D. Dung dịch (3)
Câu 81. Cho các kim loại sau : Au, Zn, Mg, Ag, Pt, Al, Cu, Fe và Hg . Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung
dịch HNO
3
đậm đặc nguội ; HNO
3
loãng ; HNO
3
đậm đặc nóng ?
A. 7, 4, 9 B. 9, 5, 9 C. 7, 7, 9 D. 5, 7, 7
Câu 82. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. 2Fe + 3Cl
2
→ 2Fe Cl

3
B. Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
C.

Cu + 4HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O D. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H
2
Câu 83. Cho kim loại X vào dung dịch CuSO
4
, sau phản ứng không thu được Cu kim loại . Vậy X là kim loại nào ?
A. K B. Al C. Zn D. Mg
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
4
Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010

Câu 84. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO
4
thì hiện tượng quan sát được là :
A. Dung dịch từ màu xanh lam chuyển sang màu lục nhạt , có kim loại màu đỏ bám trên đinh sắt .
B. Xuất hiện bọt khí thoát ra và kim loại màu đỏ bám dính vào đinh sắt
C. Xuất hiện bọt khí thoát ra và kết tủa màu xanh của Cu(OH)
2

D. Màu xanh của dd chuyển dần sang màu vàng của ion sắt và có kim loại màu đỏ bám trên đinh sắt.
Câu 85. Ở điều kiện bình thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A. K B. Ba C. Ca D. Mg
Câu 86. Có các cấu hình electron sau :(1) 1s
2
; (2) 1s
2
2s
2
2p
3
; (3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
; (4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; (6) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

10
4s
2
4p
2
. Cấu hình electron của kim loại là :
A. (1) , (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (3), (4), (6) D. (1), (4), (5)
Câu 87. Cho các dung dịch sau : MgCl
2
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
và AgNO
3
. Kim loại sắt có thể phản ứng tối đa bao
nhiêu dung dịch ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 88. Chọn câu sai:
A. Hợp kim là vật liệu có chứa kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim
B.Tính chất hóa học của hợp kim tương tự tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim
C. Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với tính chất của các đơn chất tạo nên hợp kim.
D. GIống như kim loại , hợp kim có cấu tạo tinh thể và có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 89. Khi nhúng dây đồng vào dung dịch Fe

2
(SO
4
)
3
thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng và có kim loại màu đỏ thoát ra
B. Dung dịch không đổi màu , có kim loại màu xám bám vào dây đồng
C.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh và có kim loại màu xám bám vào dây đồng
Câu 90. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
có lẫn tạp chất AgNO
3
. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
A. Ag B. Cu C. Fe D. NaCl
Câu 91. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb . Dùng dung dịch nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
A. AgNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Zn(NO
3
)
2
D. Pb(NO

3
)
2
Câu 92. Chọn cách sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại :
A. Al, Mg, Na, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, K, Na D. Na, K, Al, Mg
Câu 93. Trong ăn mòn điện hóa , xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cả hai điện cực B. Sự khử ở cả hai điện cực
C. Sự oxi hóa ở catot và sự khử ở anot D. Sự khử ở catot và sự oxi hóa ở anot
Câu 94. Có ba vật bàng sắt : (1) được tráng thiếc, (2) được tráng kẽm , (3) được tráng đồng . Do sử dụng lâu ngày nên có
những vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong , nếu để ba vật này trong không khí ẩm thì sắt ở vật nào bị ăn mòn ?
A. (1) B. (1) và (3) C. (3) D.(1) và (2)
Câu 95. Nhúng bốn thanh sắt nguyên chất vào bốn dung dịch sau : Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, CuSO
4
+ H
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2
. Số trường
hợp xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là :
|A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 96. Nhúng thanh sắt vào cốc thủy tinh có chứa dung dịch HCl , sau đó nhỏ tiếp vài giọt CuCl
2
vào thì hiện tượng quan
sát được là :
A. Ban đầu khí thoát ra nhiều, khi nhỏ CuCl
2
vào thì khí thoát ra ít hơn
B. Ban đầu có khí thoát ra , khi nhỏ CuCl
2
vào thì có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt và khí thoát ra ít hơn so với ban
đầu
C. Ban đầu có khí thoát ra , khi nhỏ CuCl
2
vào thì có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt và không có không khí thoát ra nữa
D. Ban đầu khí thoát ra ít, khi nhỏ CuCl
2
vào thì có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt và khí thoát ra nhiều hơn .
Câu 97. Cắm một lá Cu và một lá Zn vào chung một cốc thủy tinh có chứa dung dịch H
2
SO
4
. Nối hai lá kim loại với dây
dẫn có vôn kế . Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Lá kẽm bị ăn mòn B. Lá đồng có kim loại màu xám bám vào
C. Kim vôn kế bị lệch D.Khối lượng dung dịch trong cốc thủy tinh tăng
Câu 98. Có các kim loại sau : Sn, Pb, Ni ,Zn, Cu, Ag và Fe . Có bao nhiêu kim loại có thể được dùng để gắn vào phía
ngoài vỏ tàu biển ( phần chìm trong nước biển ) để bảo vệ vỏ tàu biển ( làm bằng thép )?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 99. Có bốn dung dịch : Al
2

(SO
4
)
3
, FeCl
2
, Zn(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
. Kim loại có thể khử được tất cả các cation trong bốn
dung dịch là kim loại nào sau đây ?
A. Al B. Au C. Mg D. K
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
5
Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010
Câu 100. Cho luồng khí hidro dư qua một hỗn hợp ( nung ở nhiệt độ cao ) gồm CuO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, ZnO . Hỗn hợp sau phản
ứng gồm có :

A. Cu, Al, Fe, Zn B. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
C. Cu, Al
2
O
3
, FeO, Zn D. Cu, Al
2
O
3
, Fe, Zn
Câu 101. Chọn câu chưa chính xác:
A. kim loại mạnh hơn đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
B. Kim loại đứng trước hidro khử được ion H
+
trong dung dịch HCl
C. Suất điện động của pin bằng hiệu của thế điện cực dương và thế điện cực âm
D. Phản ứng giữa hai điện cực có thể tự xảy ra khi hiệu của hai thế điện cực chuẩn là số dương
Câu 102. Có năm dung dịch , mỗi dung dịch chứa một loại ion sau : Zn
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+

. Lấy năm thanh chì, mỗi
thanh chì nhúng vào một dung dịch trên thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 103. Chọn câu đúng :
A. Bản chất của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử
B. Ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học đều tạo ra dòng điện
C. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là như nhau
D. Trong ăn mòn điện hóa , kim loại nào có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì kim loại đó bị ăn mòn
Câu 104. Chọn câu sai :
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường ít hơn so với các nguyên tử phi kim
B. Các nguyên tử kim loại thường có bán kính nhỏ hơn các nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì
C. Liên kết kim loại được hình thành là do lực hút tĩnh điện của ion dương kim loại với các electron tự do
D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử kim loại nhỏ hơn nguyên tử phi kim trong cùng chu kì
Câu 105. Trong thiết bị điện phân :
A. Anot đóng vai trò là cực dương , ở đây xảy ra sự oxi hóa B. Anot đóng vai trò là cực âm , ở đây xảy sự oxi hóa
C. Catot đóng vai trò là cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hóa D. Canot đóng vai trò là cực dương , ở đây xảy ra sự khử
Câu 106. Sau khi điện phân dung dịch nào sau đây thì môi trường thu có pH < 7
A. NaCl ( có màng ngăn) B. K
2
SO
4
C. FeCl
2
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 107. Khi điện phân dung dịch nào sau đây thì ban đầu ở catot không có khí thoát ra ?
A. Ba(NO
3

)
2
B. KOH C. HCl D. CuSO
4
Câu 108. Đem điện phân các dung dịch sau : (1) Cu(NO
3
)
2
0,1M ; (2) CuSO
4
0,15 M (3) CuCl
2
0,2 M . Biết rằng thể tích
các dung dịch và điều kiện điện phân là như nhau . pH của dung dịch thu được sau khi điện phân ba muối như thế nào ?
A. pH (1) < pH (2) < pH (3) B. pH (2) < pH (1) < pH (3) C. pH (3) < pH (2) < pH (1) D. pH (3) < pH (2) < pH (1)
Câu 109. Ở catot của một bình điện phân có các ion sau : Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
. Thứ tự khử các ion khi có dòng điện một chiều
đi qua bình điện phân là :
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
B. Ag

+
, Fe
3+
, Cu
2+
C. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
D. Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
Câu 110. Ở anot của một bình điện phân có các ion sau : Cl
-
, I
-
, Br
-
, OH
-
(H
2
O) . Thứ tự oxi hóa các ion khi có dòng điện
một chiều đi qua bình điện phân là :
A. Cl


Br
-
, I
-
, OH
-
(H
2
O) B. I
-
, Br
-
, Cl
-
, OH

(H
2
O) C. OH
-
(H
2
O), Cl
-
, Br
-
, I
-
D. OH

-
(H
2
O), I
-
, Br
-
, Cl


Câu 111. Phương trình điện phân nào sau đây là sai ?
A. CuCl
2

 →
đpdd
Cu + Cl
2
B. 2NaCl
 →
đpdd
2Na + Cl
2
C. 2H
2
O
 →
42SONa
2H
2

+ O
2
D. 2HCl
 →
đpdd
H
2
+ Cl
2

Câu 112.Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl D. AgNO
3
, CuSO

4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 113. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào
tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al B. Fe C. Cu D. Không kim loại nào tác dụng được
Câu 114. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y chứa :
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3

)
2
, Cu(NO
3
)
2
dư D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2

Câu 115. Cation R
+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Nguyên tử R là:
A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 116. Có các cấu hình e sau: (1)1s
2
(2)1s
2
2s
2
2p
3
(3)1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
(4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(5)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
. Cấu hình e của kim loại là:
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3,4 D. 3,4,5
Câu 117. Bản chất liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện:
A. giữa ion dương kim loại với ion phi kim. B. giữa ion dương kim loại với các electron tự do.
C. giữa các electron tự do. D. giữa hydro tích điện dương và oxi tích điện âm.
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
6
Trường THPT Võ Văn Kiệt Năm học: 2009-2010
Câu 118. Trong HTTH, kim loại không thể nằm ở các vị trí:
A. nhóm VIIA. B. nhóm VIIB. C. nhóm IA. D. nhóm IIA.
Câu 119. Dựa vào HTTH, tên kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Xesi. B. Kali. C. Rubidi. D. Natri.
Câu 120. Kali có Z=19, cấu hình e của ion K
+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
.
Câu 121. Trong đơn chất kim loại, các electron tự do chuyển động hỗn loạn xung quanh:
A. hạt nhân nguyên tử. B. các ion dương kim loại.
C. các electron khác. D. các phần tử mang điện cùng dấu với electron.
Câu 122. Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
. Ứng với nguyên tử của các nguyên tố:
A. K, Ca, Mg. B. Na, Ca, Al. C. Na, Mg, Al. D. K, Ba, Na.
Câu 123. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO ( nung nóng ) . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al
2
O
3
, Mg D. Cu, Al
2
O
3
, MgO
Câu 124. Ion A
2+
có cấu hình electron như sau : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Nguyên tố A thuộc chu kỳ và nhóm nào sau đây A.
Chu kì 3 , nhóm IV A B. Chu kì 3 , nhóm II A C. Chu kì 4, nhóm VIII B D. Chu kì 4, nhóm II B
Câu 125. Cấu hình e của 1 số ngtố
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Y: 1s
2
2s
1

Z: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5

T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

V: 1s
2
2s
2
2p
3
Những ngtố KL là:
A. X, Y, V B. X, Y, T C. X, T, V D. X, Y, Z
Câu 126.
Câu 127. Cu tác dụng với dd HNO
3
đặc,sinh ra khí NO
2
. Tổng hệ số của phương trình hoá học là:

A.5. B.10. C.9. D.11.
Câu 128. Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được là:
A 22,6 gam. B. 26,2 gam. C. 24,4 gam. D. 22,2 gam
Câu 129. Ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại là:
A. Xác định cặp oxi hoá- khử. B. Xác định chiều phản ứng giữa các cặp oxi hoá- khử.
C. Xác định tính oxi hoá của các ion kim loại. D. Xác định tính khử của các kim loại.
Câu 130. Cho 4 kim loại Fe, Cu, Pb, Ag lần lượt vào 4 dd muối Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Số lượng phản ứng
xảy ra là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 131. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu để ngoài không khí ẩm, vật bị ăn mòn theo kiểu điện hoá vì:
A. Hai kim loại khác nhau. B. Hai kim loại tiếp xúc trực tiếp nhau.
C. Hai kim loại cùng tiếp xúc môi trường không khí ẩm. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 132. Khi kim loại bị ăn mòn điện hoá, thì hiện tượng xảy ra là:
A. sự oxi hoá cực âm. B. sự khử cực dương.
C. sự oxi hoá cực dương và sự khử cực âm. D. sự oxi hoá cực âm và sự khử cực dương.

Câu 133. Để bảo vệ kim loại theo phương pháp điện hoá, người ta nối kim loại này với kim khác có:
A. tính oxi hoá mạnh hơn. B. tính khử mạnh hơn. C. tính cứng hơn. D. tính dẻo hơn.
Câu 134. Khi kim loại bị ăn mòn điện hoá thì:
A.Kim loại có tính khử mạnh là cực dương, bị ăn mòn.
B.Kim loại có tính khử mạnh là cực âm, bị ăn mòn.
C.Kim loại có tính khử mạnh là cực dương, không bị ăn mòn.
D.Kim loại có tính khử mạnh là cực âm, không bị ăn mòn
Câu 135. Trong 1 miếng Cu có lẫn tạp chất là Fe. Để loại bỏ được tạp chất Fe người ta dùng dd ?
A. dung dịch FeCl
2
B. dung dịch SnCl
2
C. dung dịchCuSO
4
D. dung dịchAgNO
3
Câu 136. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường gọi là
A.sự khử kimloại B.sự tác dụng của kim loại với nước
C.sự ăn mòn hóa học D. sự ăn mòn kimloại
Câu 137. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây
A.Ngâm trong dd HCl B. Ngâm trong dd HgSO
4

C. Ngâm trong dd H
2
SO
4
loãng D. Ngâm trong dd H
2
SO

4
loãng có nhỏ thêmvài giọt dd CuSO
4
Câu 138. Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây Cu nối với một sợi dây thép . Hiện tượng nào sau đây xảy ra tại chỗ
nối của đoạn dây khi để lâu ngày?
Tổ Hóa Chúc các em thi đạt kết quả cao!!!
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×