Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 
– 2010
Ngày soạn: 21/02/2010
Tuần: 26 - Tiết : 45
§6. TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung đònh lý (GT và KL) ; hiểu được cách 
chứng minh đònh lý gồm hai bước chính : Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC; Chứng 
minh ∆AMN = ∆A’B’C’
2. Kỹ năng: Vận dụng đònh lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và 
làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong việc vẽ hình, chứng minh các đònh lý, giải 
các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên :− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK
− Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, compa, thước đo góc − Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’) 
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
− Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
− Cho ∆ABC và ∆DEF có kích thước như hình vẽ :
So sánh các tỉ số 
DF
AC
DE
AB
=
Đo các đoạn thẳng BC, EF.
Tính tỉ số 
EF
BC
. So sánh các tỉ số trên và
dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: 
* Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
14’
HĐ1. Đònh lý :
- Yêu cầu HS đọc đònh lý tr 
75 SGK.
- GV vẽ hình lên bảng 
(chưa vẽ MN) và yêu cầu 
HS nêu GT, KL
- 1 HS đọc to đònh lý 
SGK
- HS vẽ hình vào vở
1HS nêu GT và KL đònh 
lý :
 ∆ABC và ∆A’B’C’
GT 
AC
CA
AB
BA ''''
=
; Â’=Â
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
1. Đònh lý :
Chứng minh: (SGK)
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 1
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Tương tự như cách chứng 
minh đồng dạng thứ nhất 
của 2 tam giác là tạo ra một 
tam giác bằng ∆A’B’C’ và 
đồng dạng với ∆ABC.
- Em nào nêu cách dựng và 
chứng minh được đònh lý
- GV nhận xét và bổ sung 
chỗ sai
- GV nhấn mạnh lại các 
bước chứng minh đònh lý :
+ Dựng ∆AMN ∆ABC
+ C/m : ∆AMN = ∆A’B’C’
- GV gọi HS nhắc lại đònh 
lý
- Trở lại bài tập khi kiểm 
tra, giải thích vì sao ∆ABC 
đồng dạng với ∆DEF?
- 1HS nêu miệng cách 
dựng
- 1HS lên bảng chứng 
minh
- Nhắc lại đònh lý
- HS : ∆ABC và ∆DEF có 
: 
2
1
==
DF
AC
DE
AB
 = 
D
ˆ
= 60
0
⇒ ∆ABC ∆DEF
8’
HĐ2. Áp dụng :
- GV treo bảng phụ và các 
câu hỏi ? 2
- ∆ABC và∆DEF có đồng 
dạng với hay không ?
- ∆DEF và ∆PQR có đồng 
dạng với nhau không
- ∆ABC và ∆PQR có đồng 
dạng với nhau hay không ?
- GV gọi HS khác nhận xét
- Yêu cầu HS làm tiếp ?3 
(đề bài và hình vẽ đưa lên 
bảng phụ)
- Yêu cầu HS vẽ hình theo 
yêu cầu đề ra.
- Đọc đề bài và quan sát 
hình 38 SGK
- HS
1 
trả lời và giải thích
- HS
2 
trả lời và giải thích
- HS
3 
trả lời và giải thích
− Một vài HS nhận xét
- Đọc đề bài và quan sát 
hình 39 SGK
- HS : cả lớp vẽ vào vở
1HS lên bảng vẽ :
+Vẽ xÂy = 50
0
+ Đặt AB = 5cm trên tia 
Ax, AC = 7,5cm trên tia 
2. Áp dụng :
? 2 Hình (a, b) :
Ta có : 
2
1
==
DF
AC
DE
AB
Và Â = 
D
ˆ
= 70
0
⇒ ∆ABC ∆DEF
Hình (b, c) :
Vì 
≠≠
5
6
3
4
PR
DF
PQ
DE
Và 
FD
ˆˆ
≠
Nên ∆DEF không đồng dạng 
với ∆PQR
⇒ ∆ABC không đồng dạng 
∆PQR
* Bài ? 3
a)
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 2
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Gọi 1HS lên bảng trình 
bày câu (b)
- Gọi HS nhận xét
Ay.
- HS lên bảng trình bày
- HS : nhận xét
b) 
==
5,7
3
5
2
AC
AD
AE
AB
 chung
⇒ ∆AED ∆ABC (c.g.c)
10’
HĐ 3 : Luyện tập củng cố 
- Yêu cầu HS hoạt động 
theo nhóm để giải bài tập 
32 tr 77 SGK
- Quan sát và kiểm tra các 
nhóm hoạt động
- Sau 5 phút GV yêu cầu 
đại diện hai nhóm lên bảng 
trình bày.
- GV gọi HS khác nhận xét 
và bổ sung chỗ sai sót
Bài 32 tr 77 SGK
- Hoạt động theo nhóm
xét ∆0CB và ∆0AD
có : 
5
8
0
0
=
A
C
5
8
10
16
0
0
==
D
B
⇒ 
D
B
A
C
0
0
0
0
=
 ; Ô chung 
⇒ ∆0CB ∆0AD
b) Vì ∆0CB ∆0AD 
⇒ 
µ
µ
·
·
;B D AIB CDI
= =
(đvò)
⇒ IÂC = 
·
ICD
 (vì tổng 
ba góc của 1 ∆ = 180
0
Vậy ∆IAB và ∆ICD có 
các góc bằng nhau từng 
đôi một
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (5’)
- Hướng dẫn bài 33 SGK(bảng phụ)
 Chứng minh : 
∆A’B’C’ ∆ABM (c.g.c)
⇒ 
AM
MA
AB
BA ''''
=
 = K
− Học thuộc các đònh lý, nắm chắc cách chứng minh đònh lý.
− Bài tập về nhà 33 ; 34 tr 77 SGK ; bài tập 35 ; 36 ; 37 tr 72 - 73 SBT
− Đọc trước bài “đồng dạng trường hợp thứ ba”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 3
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 
– 2010
Ngày soạn: 23/02/2010
Tuần: 26 - Tiết : 46
§6. TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung đònh lí, biết cách chứng minh đònh lí.
2. Kỹ năng: HS vận dụng được đònh lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với 
nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số 
thích hợp để từ đó tính ra được độ dài của các đoạn thẳng trong bài tập.
3. Thái độ: Giúp HS linh hoạt trong khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, 2 tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau, 
thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu.
2.Học sinh: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, dụng cụ học tập, 
bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’) 
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ 2 của 2 tam giác?
- Chữa bài tập 35/72 SBT: Tính MN?
Đáp số : MN = 12 (cm)
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: Ta đã học 2 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, 2 trường hợp đó 
có liên quan đến độ dài các cạnh của 2 tam giác. Hôm nay ta học trường hợp đồng 
dạng thứ 3, không cần đo độ dài các cạnh cũng nhận biết được 2 tam giác đồng 
dạng.
* Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
13’
HĐ1: Đònh lí
- Ghi bài toán trên bảng 
phụ.
- Vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS cho biết GT, 
KL của bài toán và nêu 
cách chứng minh.
- Vẽ hình vào vở
- Nêu GT, KL của đònh 
lý.
1. Đònh lí: (SGK)
GT ABCvà A’B’C’ 
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 4
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Gợi ý: Bằng cách đặt 
A’B’C’ lên trên ABC 
sao cho Â’ = Â.
- Viết lại nội dung chứng 
minh trên bảng.
- Từ kết quả bài toán trên 
ta có đònh lí nào?
- Nhấn mạnh: Nội dung 
đònh lí và 2 bước chứng 
minh
- Phát hiện ra cần phải có 
MN // BC ⇒ nêu cách vẽ 
MN
- Nêu được cách chứng 
minh bài toán
- Phát biểu đònh lí trang 
78 SGK
- Nhắc lại đònh lí.
KL ABC A’B’C’
* Chứng minh: (SGK)
10’
HĐ2: p dụng
- Treo bảng phụ ?1 và yêu 
cầu HS quan sát và trả lời.
- Treo bảng phụ đề bài ?2 
lên bảng.
- Có BD là tia phân giác 
của góc B có tỉ lệ thức 
nào?
- Suy nghó rồi trả lời 
miệng
ABC PMN
A’B’C’ D’E’F’
- a) Có ABD, BDC, 
ABC
- Xét ABD và ACB 
có Â chung, 
⇒ ABD ACB
b) Vì ABD ACB
⇒ 
AD AB
AB AC
=
⇒ AB
2
 = AD.AC
⇒ AD = 9 : 4,5 = 2
⇒ DC = 4,5 – 2 = 2,5
⇒ x = 2; y = 2,5
c) BD là tia phân giác 
góc B nên: 
DA AB
DC BC
=
Hay 
2 3
2,5 BC
=
⇒ BC = 
3.2,5
2
 = 3,75 cm
⇒ DB = 2,5 cm.
2. p dụng:
Cho hình vẽ sau;
a) Xét ABD và ACB 
có Â chung, 
⇒ ABD ACB
b) Vì ABD ACB
⇒ 
AD AB
AB AC
=
⇒ x = 2; y = 2,5
c) BD là tia phân giác góc 
B nên: 
DA AB
DC BC
=
Hay 
2 3
2,5 BC
=
⇒ BC = 
3.2,5
2
 = 3,75 cm
⇒ DB = 2,5 cm.
12’
HĐ3: Luyện tập, củng cố
- Yêu cầu HS nêu GT, Kl 
của bài toán.
- A’B’C’ ABC theo 
tỉ số k nghóa là thế nào?
-HS: 
' ' ' ' ' 'A B B C A C
k
AB BC AC
= = =
* Bài 35 SGK:
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 5