03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 1
KẾ TOÁN VỀ KẾT QUẢ
KINH DOANH
I. Kế toán thu nhập
II. Kế toán chi phí
III. Kế toán thuế GTGT
IV. Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 2
I. Kế toán thu nhập
1. TK sử dụng
- TK 70 “Thu từ hoạt động tín dụng”
- TK 71 “Thu nhập phí từ hoạt động dịch
vụ”
- TK 72 “Thu nhập từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối”
- TK 74 “Thu nhập từ hoạt động kinh
doanh khác”
- TK 78 “Thu lãi góp vốn, mua cổ phần”
- TK 79 “Thu nhập khác”
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 3
- Bên Có ghi: các khoản thu về hoạt
động kinh doanh trong năm.
- Bên Nợ ghi:
+ Điều chỉnh hạch toán sai sót trong
năm (nếu có).
+ Chuyển số dư Có cuối năm vào TK
lợi nhuận năm nay khi quyết toán.
- Số dư Có: Phản ánh thu nhập về hoạt
động kinh doanh của TCTD.
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 4
2. Kế toán thu nhập
- Khi có các khoản thu nhập về hoạt
động tín dụng:
Nợ 1011, 4211 …
Có 701, 702, 703 …
- Khi có các khoản thu nhập phí từ
hoạt động dịch vụ:
Nợ 1011, 4211 …
Có 711, 712, 713 …
Có 4531 – Thuế GTGT phải nộp
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 5
- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối:
Nợ 1011 …
Có 721, 722 …
- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
khác:
Nợ 1011…
Có 741, 742 …
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 6
- Thu lãi góp vốn mua cổ phần:
Nợ 1011, …
Có 78
- Khi phát sinh thu nhập khác:
Nợ 1011 …
Có 79
- Khi có các khoản sai sót:
Nợ 701, 711, 721 …
Có 1011, 4211 …
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 7
II. Kế toán chi phí
1. TK sử dụng
- TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng”
- TK 81 “Chi phí hoạt động dịch vụ”
- TK 82 “Chi phí hoạt động kinh doanh
ngoại hối”
- TK 83 “Chi nộp thuế và các khoản
phí, lệ phí”
- TK 84 “Chi phí hoạt động kinh doanh
khác”
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 8
- TK 85 “Chi phí cho nhân viên”
- TK 86 “Chi cho hoạt động quản lý và
công vụ”
- TK 87 “Chi về tài sản”
- TK 88 “Chi phí dự phòng, bảo toàn và
bảo hiểm tiền gửi của khách hàng”
- TK 89 “Chi phí khác”
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 9
- Bên Nợ: các khoản chi về hoạt động
kinh doanh trong năm.
- Bên Có:
+ Số tiền thu giảm chi các khoản chi
trong năm.
+ Chuyển số dư Nợ cuối năm vào tài
khoản lợi nhuận năm nay khi quyết toán.
- Số dư Nợ: phản ánh các khoản chi về
hoạt động kinh doanh trong năm.
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 10
2. Kế toán chi phí
- Khi phát sinh chi phí về hoạt động tín
dụng:
Nợ 801, 802 …
Có TK thích hợp
- Chi phí hoạt động dịch vụ:
Nợ 811, 812 …
Có TK thích hợp
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 11
- Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại
hối:
Nợ 821, 822 …
Có 1011, 1113 …
- Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí:
Nợ 831, 832 …
Có 1011, 1113 …
- Chi phí hoạt động kinh doanh khác:
Nợ 841, 842 …
Có 1011, 1113 …
03/15/11 201015 - KT về KQ kinh doanh 12
- Chi phí cho nhân viên:
Nợ 851, 852 …
Có 1011, 1113 …
- Chi cho hoạt động quản lý và công
vụ:
Nợ 861, 862 …
Có 1011
- Chi về tài sản:
Nợ 871, 872 …
Có 305, 323 …