Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kế toán quản trị 1 ( GVHD: Hồ Văn Nhàn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.34 KB, 9 trang )

K toán qu n tr 1 ế ả ị GVHD: H Văn Nhànồ
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ ...........................................................................................................1
1 T ch c b máy k toán qu n trổ ứ ộ ế ả ị.................................................................2
1.1 Các mô hình k toán qu n tr hi n nayế ả ị ệ .....................................................2
1.2Hi n tr ng các doanh nghi p Vi t Nam hi n nayệ ạ ệ ệ ệ .....................................2
1.3 Mô hình k toán qu n tr thích h p ế ả ị ợ ..........................................................4
2 M i quan h chi phí s n ph m và chi phí th i kìố ệ ả ẩ ờ ........................................4
2.1 Chi phí s n ph mả ẩ .........................................................................................4
2.2 Chi phí th i kìờ ...............................................................................................5
2.3 M i quan h gi a chi phí s n ph m và chi phí th i kì.ố ệ ữ ả ẩ ờ ............................5
3 Bi n phí t l (th c th ) và bi n phí c p b cế ỉ ệ ự ụ ế ấ ậ ..............................................5
3.1 Bi n phí t l ( th c th )ế ỷ ệ ự ụ ............................................................................6
3.2 Bi n phí c p b cế ấ ậ ..........................................................................................6
4 Đ nh phí b t bu t và đ nh phí tùy ý.ị ắ ộ ị ..............................................................7
4.1 Đ nh phí b t bu tị ắ ộ .........................................................................................8
4.2 Đ nh phí tùy ý.ị ...............................................................................................8
- 1 -
K toán qu n tr 1 ế ả ị GVHD: H Văn Nhànồ
K TOÁN QU N TRẾ Ả Ị
1 T ch c b máy k toán qu n tr c a các doanh nghi p Vi t Nam:ổ ứ ộ ế ả ị ủ ệ ệ
1.1 Các mô hình k toán qu n tr hi n nay:ế ả ị ệ
Hi n nay g m có ba mô hình k toánệ ồ ế
-Mô hình k t h p: là mô hình k t h p gi a k toán tài chính và k toán qu n trế ợ ế ợ ữ ế ế ả ị
trong m t b ph n. Các cán b ph trách ph n hành nào trong k toán ộ ộ ậ ộ ụ ầ ế qu nả
tr thì ph trách phân hành đó trong k toán qu n tr .( phù h p cho doanh nghi pị ụ ế ả ị ợ ệ
v a và nh )ừ ỏ
- Mô hình tách bi t: là mô hình t ch c tách bi t gi a k toán tài chính và k toánệ ổ ứ ệ ữ ế ế
qu n tr thành hai b ph n riêng bi t. ( phù h p cho t p đoàn có quy mô l n)ả ị ộ ậ ệ ợ ậ ớ
- Mô hình h n h p: là mô hình t ch c mà nh ng phân hành quan tr ng thì b tríỗ ợ ổ ứ ữ ọ ố
cán b k toán tài chính và k toán qu n tr riêng.ộ ế ế ả ị


1.2 Hi n tr ng các doanh nghi p Vi t Nam hi n nayệ ạ ệ ệ ệ :
Theo th ng kê d i đây ta th y ố ướ ấ các doanh nghi p Vi t Nam chi m đa ph n làệ ở ệ ế ầ
các doanh nghi p có quy mô v a và nh (DNVVN). Trong b i c nh h i nh p kinhệ ừ ỏ ố ả ộ ậ
t qu c t hi n nay, các DNVVNVi t Nam không ch ch u s c ép c nh tranh v iế ố ế ệ ệ ỉ ị ứ ạ ớ
các công ty trong n c mà gay g t, quy t li t h n t các t p đoàn đa qu c gia,ướ ắ ế ệ ơ ừ ậ ố
nh ng công ty hùng m nh c v v n, th ng hi u và trình đ qu n lý. Do v y,ữ ạ ả ề ố ươ ệ ộ ả ậ
đ c nh tranh đ c, các DNVVN ph i tìm đ c cho mình m t h ng đi h p lýể ạ ượ ả ượ ộ ướ ợ
đ t n t i và phát tri n. M t trong s các gi i pháp c n ph i làm là ti t ki m chiể ồ ạ ể ộ ố ả ầ ả ế ệ
phí s n xu t, nâng cao hi u qu qu n lý…mà thông tin đ làm c s không thả ấ ệ ả ả ể ơ ở ể
khác h n ngoài thông tin k toán. Chính vì v y, các DNVVN mu n phát tri n b nơ ế ậ ố ể ề
v ng thì đòi h i ph i có b máy k toán qu n tr t t, hi u qu . Tuy nhiên, Vi tữ ỏ ả ộ ế ả ị ố ệ ả ở ệ
Nam hi n nay, ch m t s ít doanh nghi p có t ch c ho t đ ng ki m toán làệ ỉ ộ ố ệ ổ ứ ạ ộ ể
nh ng công ty, doanh nghi p l n thì h u h t các công ty doanh nghi p v a vàữ ệ ớ ầ ế ệ ừ
nh không t ch c ho t đ ng k toán qu n tr hay ch th c hiên manh múng b ngỏ ổ ứ ạ ộ ế ả ị ỉ ự ằ
cách đi thuê các công ty k toán ki m toán đ th c hi n ho t đ ng này.ế ể ể ự ệ ạ ộ
- 2 -
K toán qu n tr 1 ế ả ị GVHD: H Văn Nhànồ
B ng th ng kê quy mô các doanh nghi p Vi t Namả ố ệ ệ

T ngổ
số
Phân theo quy mô lao đ ngộ
D i 5ướ
ng iườ
5 – 9
ng iườ
10-49
ng iườ
50-199
ng iườ

200
-299
ng iườ
300
-499
ng iườ
500
-999
ng iườ
1000
-4999
ng iườ
Trên
5000
Doanh nghi p ệ
T NG SỔ Ố 91755 17977 26459 32443 9808 1535 1510 1203 764 56
19.592
(%)
28.836
(%)
35.358
(%)
10.689
(%)
1.672
(%)
1.645
(%)
1.3111
(%)

0.832
(%)
0.061
(%)
Doanh nghi pệ
Nhà n cướ 4596 4 29 720 1688 518 608 575 421 33
Trung ngươ 1967 2 5 145 592 225 321 360 288 29
Đ a ph ngị ươ 2629 2 24 575 1096 293 287 215 133 4
Doanh nghi pệ
ngoài Nhà
n cướ 84003 17884 26285 30849 7079 743 628 369 161 5
T p th ậ ể 5349 466 2034 2216 501 62 37 25 8 0
T nhân ư 29980 11082 9167 8434 1121 68 62 32 14 0
Công ty
h p danh ợ 21 3 4 13 1 0 0 0 0 0
Công ty
TNHH 40918 5527 13237 16998 4074 432 357 199 89 5
Công ty
c ph ncóổ ầ
v n Nhà n cố ướ 815 6 9 176 389 68 86 52 29 0
Công ty cổ
ph n khôngầ có
v n Nhà n cố ướ 6920 800 1834 3012 993 113 86 61 21 0
Doanh nghi pệ
có v n đ u tố ầ ư
nu c ngoàiớ 3156 89 145 874 1041 274 274 259 182 18
DN 100%
v n n cố ướ
ngoài 2335 63 109 636 738 205 212 203 153 16
DN liên doanh

v i n c ngoài ớ ướ 821 26 36 238 303 69 62 56 29 2
- 3 -
K toán qu n tr 1 ế ả ị GVHD: H Văn Nhànồ
1.3 Mô hình k toán qu n tr thích h p cho các doanh nghi p Vi t Nam theoế ả ị ợ ệ ệ
quan niêm b n thânả
S n xu t và chi phí luôn đ c đ t ra xem xét, nh m tìm cách c i thi n saoả ấ ượ ặ ằ ả ệ
mang l i hi u qu cao nh t. Đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam đa s là doanhạ ệ ả ấ ố ớ ệ ệ ố
nghi p v a và nh . H v a m i thành l p và h n ch v v n do v y có b máyệ ừ ỏ ọ ừ ớ ậ ạ ế ề ố ậ ộ
k toán và k toán qu n tr riêng là không kh thi. Chi phí cho hai b máy trên sế ế ả ị ả ộ ẽ
nh không nh đ n l i nhu n c a doanh nghi p, đôi khi còn nh h ng đ n sả ỏ ế ợ ậ ủ ệ ả ưở ế ự
s ng còn c a công ty. Nh ng đ có nh ng thông tin chi ti t cũng nh các ch tiêuố ủ ư ể ữ ế ư ỉ
v s l ng cũng và giá tr đ đ a ra quy t đ nh v k ho ch kinh doanh trongề ố ượ ị ể ư ế ị ề ế ạ
t ng lai ph i c n có ho t đ ng k toán qu n tr .ươ ả ầ ạ ộ ế ả ị
Hi n nay, có m t s doanh nghi p Vi t Nam th c hiên vi c k toán qu nệ ộ ố ệ ệ ự ệ ế ả
tr b ng cách đ nh kỳ thuê d ch v k toán qu n tr . Cách này có th gi i quy tị ằ ị ị ụ ế ả ị ể ả ế
v n đ chi phí cho doanh nghi p, thay hàng tháng ph i t n chi phí cho b máy kấ ề ệ ả ố ộ ế
toán qu n tr thì chi m t m t kho ng chi phí ít h n cho ho t đ ng k toán qu nả ị ấ ộ ả ơ ạ ộ ế ả
tr . Theo em cách này s không hi u qu vì ho t đ ng k toán qu n tr này chị ẽ ệ ả ạ ộ ế ả ị ỉ
mang tính th i đi m không xuyên su t, và Vi t Nam hi n v n ch a có m t côngờ ể ố ệ ệ ẫ ư ộ
ty k toán qu n tr có tính chuyên nghi p. Nh ng em nghĩ bi n pháp này không cóế ả ị ệ ư ệ
hi u qu vì ho t đ ng k toán qu n tr này ch mang tính d ch v , nó không có sệ ả ạ ộ ế ả ị ỉ ị ụ ự
tâm huy t, nhi t tình c a nhân viên k toán trong vi c xây d ng và phát tri nế ệ ủ ế ệ ự ể
công ty nên nó ch mang tính râp khuôn, không có tính sang t o, chi ti t và d nỉ ạ ế ẫ
đ n vi c s không có nh ng đ t phá. Chính vì v y, theo quan ni m cá nhân em,ế ệ ẽ ữ ộ ậ ệ
cách duy nh t v a ti t ki m chi phí cho doanh nghi p v a đ m b o ho t đ ngấ ư ế ệ ệ ừ ả ả ạ ộ
k toán qu n tr đ c th c m t cách t t nh t là t ch c mô hình k toán qu n trế ả ị ượ ự ộ ố ấ ổ ứ ế ả ị
h n h p.ỗ ợ
2 M i quan h chi phí s n ph m và chi phí th i kì:ố ệ ả ẩ ờ
2.1 Chi phí s n ph mả ẩ
- Chi phí s n ph m là nh ng chi phí phát sinh g n li n v i t ng đ n v s nả ẩ ữ ắ ề ớ ừ ơ ị ả

ph m (có s t n t i v m t hi n v t s n ph m) đ c s n xu t ra trong doanhẩ ự ồ ạ ề ặ ệ ậ ả ẩ ượ ả ấ
nghi p s n xu t ho c đ c mua vào trong doanh nghi p th ng m i.ệ ả ấ ặ ượ ệ ươ ạ
- vd: Trong doanh nghi p s n xu t, chi phí s n ph m là chi phí nguyên v t li uệ ả ấ ả ẩ ậ ệ
tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung(thành ph m, s nự ế ự ế ả ấ ẩ ả
- 4 -
K toán qu n tr 1 ế ả ị GVHD: H Văn Nhànồ
ph m d dang); Trong doanh nghi p th ng m i có giá mua hàng hóa và chi phíẩ ở ệ ươ ạ
mua hàng hóa.
2.2 Chi phí th i kìờ
- Chi phí th i kì là chi phí phát sinh làm gi m l i nhu n c a doanh nghi ptrong kìờ ả ợ ầ ủ ệ
bao g m giá v n hành bán, chi phí hàng bán và chi phí qu n lý doanh nghi p. H nồ ố ả ệ ơ
n a chi s n ph m khi đ c tiêu th s tr thành chi phí th i kì.ữ ả ẩ ượ ụ ẽ ở ờ
2.3 M i quan h gi a chi phí s n ph m và chi phí th i kì.ố ệ ữ ả ẩ ờ
- Trong doanh nghi p s n xu t, t t c các chi phí phát sinh b ph n s n xu tệ ả ấ ấ ả ở ộ ậ ả ấ
đ u là chi phí th i kì. Ban đ u, nó đ c đ a vào chi phí s n ph m đang ch t o.ề ờ ầ ượ ư ả ẩ ế ạ
Khi s n ph m đ c ch t o xong thì s n ph m đ c đ a vào hàng t n kho. Cònả ẩ ượ ế ạ ả ẩ ượ ư ồ
khi t t c thành ph m đ c đem đi bán tr thành giá v n hàng bán thì đó là chiấ ả ẩ ượ ở ố
phí th i kì; T t c chi phí phát sinh trong b ph n bán hàng là chi phí th i kì.ờ ấ ả ộ ậ ờ
- Trong doanh nghi p th ng m i, chi phí s n ph m là giá mua và chi phí muaệ ươ ạ ả ẩ
c a hàng hóa t n kho. Chi phí s n ph m là gia v n c a hàng hóa xu t bán và chiủ ồ ả ẩ ố ủ ấ
phí bán hàng cũng nh chi phí qu n lý doanh nghi p.ư ả ệ
- Trong doanh nghi p d ch v , t t c chi phí phát sinh trong kì đ u là chi phí th iệ ị ụ ấ ả ề ờ
kì vì nó không hàng t n kho.ồ
3 Bi n phí t l (th c th ) và bi n phí c p b cế ỉ ệ ự ụ ế ấ ậ
- Bi n phí là chi phí xét v m t t ng s thì thay đ i t l thu n theo m c đ ho tế ề ặ ổ ố ổ ỷ ệ ậ ứ ộ ạ
đ ng c a doanh nghi p nh ng xét t ng s n ph m thì l i không thay đ i. Nó phộ ủ ệ ư ừ ả ẩ ạ ổ ụ
thu c r t ch t ch vào m c đ ho t đ ng n u không có ho t đ ng thì không cóộ ấ ặ ẽ ứ ộ ạ ộ ế ạ ộ
bi n phí.ế
V: t ng bi n phí,ổ ế
v: bi n phí t l ,ế ỉ ệ

q:m c đ ho t đ ng.ứ ộ ạ ộ

- 5 -
V=qv

×