GVHD: ThS Nguy n Th H ng Minhễ ị ồ Ki m toán c b n ể ơ ả
Ki m toán ngày nay đã có nh ng b c phát tri n m nh m , t nh ng ho tể ữ ướ ể ạ ẽ ừ ữ ạ
đ ng mang tính đ n l đ n ph i h p nhi u h ot đ ng, t s gi i h n trong m t vàiộ ơ ẻ ế ố ợ ề ạ ọ ừ ự ớ ạ ộ
lĩnh v c t i nhi u lĩnh v c đa d ng. Ki m toán có l ch s phát tri n r t dài, trongự ớ ề ự ạ ể ị ử ể ấ
quá trình phát tri n y, ki m toán đã có nh ng thay đ i nh t đ nh và s có nhi uể ấ ể ữ ổ ấ ị ẽ ề
thay đ i trong th i gian t i.ổ ờ ớ
I.Khái ni m c b n c a ki m toán :ệ ơ ả ủ ể
1.Ki m toán:ể
Theo hi p h i k toán M thì : “Ki m toán đ c hi u là m t quá trình mangệ ộ ế ỹ ể ượ ể ộ
tính h th ng, thu th p và đánh giá b ng ch ng theo các c s d n li u c a nh ngệ ố ậ ằ ứ ơ ở ẫ ệ ủ ữ
ho t đ ng kinh t và nh ng s ki n đ xác nh n ch c ch n v s phù h p gi aạ ộ ế ữ ự ệ ể ậ ắ ắ ề ự ợ ữ
các c s d n li u, nh ng đ c tính ( đã đ c xác đ nh) và cung c p k t qu choơ ở ẫ ệ ữ ặ ượ ị ấ ế ả
ng i s d ng”.ườ ử ụ
Theo đ nh nghĩa ki m toán nêu trên, khái ni m ki m toán đ c đ c p t iị ể ệ ể ượ ề ậ ớ
hàm ý r t r ng, nó có th bao g m nhi u lo i ho t đ ng khác nhau mà m t trongấ ộ ể ồ ề ạ ạ ộ ộ
s đó chính là ki m toán. Bên c nh đó, thu t ng ch ng th c cũng đ c s d ngố ể ạ ậ ữ ứ ự ượ ử ụ
đ mô t nh ng ho t đ ng t ng t . m c đ chung nh t thì nh ng thu t ngể ả ữ ạ ộ ươ ự Ở ứ ộ ấ ữ ậ ữ
này có th hoán đ i cho nhau, vì chúng đ u bao g m s đánh giá đ tin c y c aể ổ ề ồ ự ộ ậ ủ
b ng ch ng đ có s đ m b o ch c ch n v s phù h p gi a m t s c s d nằ ứ ể ự ả ả ắ ắ ề ự ợ ữ ộ ố ơ ở ẫ
li u và nhũng đ c tính có th đo l ng đ c, sau đó là phát hành báo cáo ch ra sệ ặ ể ườ ượ ỉ ự
phù h p y. Các k toán viên công ch ng là nh ng ch th đáp ng nhu c u ki mợ ấ ế ứ ữ ủ ể ứ ầ ể
toán Báo cáo tài chính.
2.Các lĩnh v c ki m toán :ự ể
- Ki m toán tài chínhể
- Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ
- Ki m toán tuân thể ủ
3.T ch c cung c p d ch v đ m b o:ổ ứ ấ ị ụ ả ả
- Công ty k toán công ch ngế ứ
- Ki m toán n i bể ộ ộ
SVTH : Đ ng Th Thanh Nga ặ ị 1 L p: B15KDN- H b ng haiớ ệ ằ
GVHD: ThS Nguy n Th H ng Minhễ ị ồ Ki m toán c b n ể ơ ả
- Ki m toán Nhà n cể ướ
II.Th nghi m c b n trong ki m toán :ử ệ ơ ả ể
N u r i ro môi tr ng đ c đánh giá th p, ki m toán viên có th th nghi mế ủ ườ ượ ấ ể ể ử ệ
c b n v i m c r i ro phát tri n cao, vì v y s th c hi n các th nghi m ki mơ ả ớ ứ ủ ể ậ ẽ ự ệ ử ệ ể
toán trên ph m vi h p h n các tr ng h p khác.ạ ẹ ơ ườ ợ
1.L p k ho ch các th nghi m :ậ ế ạ ử ệ
Các ch ng trình ki m toán đ c xây d ng trên c s nh ng m c tiêu ki mươ ể ượ ự ơ ở ữ ụ ể
toán và xu t phát t nh ng c s d n li u trong các Báo cáo tài chính đ c ki mấ ừ ữ ơ ở ẫ ệ ượ ể
toán.
1.1.R i ro v các sai ph m tr ng y u :ủ ề ạ ọ ế
Đánh giá v ki m toán viên v r i ro môi tr ng nh h ng tr c ti p t i n iề ể ề ủ ườ ả ưở ự ế ớ ộ
dung, th i gian và ph m vi c a các th t c ki m tra c b n. R i ro môi tr ng caoờ ạ ủ ủ ụ ể ơ ả ủ ườ
d n đ n r i ro phát hi n th p h n. Đ đ t đ c r i ro phát hi n th p h n, ki mẫ ế ủ ệ ấ ơ ể ạ ượ ủ ệ ấ ơ ể
toán viên có th ch n m t ho c nhi u th t c sau :ể ọ ộ ặ ề ủ ụ
- Thu th p đ c h u h t các b ng ch ng ki m toán thuy t ph c, nh ngậ ượ ầ ế ằ ứ ể ế ụ ữ
b ng ch ng thu th p t ki m tra chi ti t s thuy t ph c h n b ng ch ng thuằ ứ ậ ừ ể ế ẽ ế ụ ơ ằ ứ
đ c t th t c phân tích.ượ ừ ủ ụ
- Ki m tra nghi p v và s d vào cu i năm s t t h n là vào tr cể ệ ụ ố ư ố ẽ ố ơ ướ
ngày k t thúc niên đ k toán.ế ộ ế
- Ki m tra s l ng l n các kho n m c.ể ố ượ ớ ả ụ
- S d ng kinh nghi m c a ki m toán viên đ th c hi n các th nghi mử ụ ệ ủ ể ể ự ệ ử ệ
ki m toán.ể
- Th c hi n vi c xem xét m c đ chi ti t h n và th c hi n ho t đ ngự ệ ệ ở ứ ộ ế ơ ự ệ ạ ộ
giám sát.
1.2.Tính thuy t ph c c a các th t c ki m toánế ụ ủ ủ ụ ể :
Ki m toán viên có th có nhi u th t c ki m toán đ l a ch n trong quan hể ể ề ủ ụ ể ể ự ọ ệ
v i m c tiêu và c s d n li u ki m toán. M c đích c a ki m toán viên là ch n thớ ụ ơ ở ẫ ệ ể ụ ủ ể ọ ủ
SVTH : Đ ng Th Thanh Nga ặ ị 2 L p: B15KDN- H b ng haiớ ệ ằ
GVHD: ThS Nguy n Th H ng Minhễ ị ồ Ki m toán c b n ể ơ ả
t c ki m toán t ng h p t i u đ khai thác đ c b ng ch ng ki m toán thuy tụ ể ổ ợ ố ư ể ượ ằ ứ ể ế
ph c.ụ
1.3. Chi phí cho th t c ki m toán :ủ ụ ể
Chi phí ki m toán là m t y u t có th thay đ i. Các cu c ki m toán ph i t oể ộ ế ố ể ổ ộ ể ả ạ
ra s l ng b ng ch ng ki m toán đ y đ và đáng tin c y v i m c chi phí ki mố ượ ằ ứ ể ầ ủ ậ ớ ứ ể
toán h p lý. Đi u này có th giúp công ty ki m toán gi đ c khách hàng mà khôngợ ề ể ể ữ ượ
nh h ng t i ch t l ng c a cu c ki m toán. M c dù các ki m toán viên khôngả ưở ớ ấ ượ ủ ộ ể ặ ể
n đ nh giá phí c th cho m i th t c ki m toán nh ng nó th ng nh t v i các thấ ị ụ ể ỗ ủ ụ ể ư ố ấ ớ ủ
t c ki m toán có liên quan và n m trong gi i h n gi a m c th p và m c cao nhụ ể ằ ớ ạ ữ ứ ấ ứ ư
sau :
- Các th t c phân tích(trong quan h so sánh v i các m c kỳ v ng)ủ ụ ệ ớ ứ ọ
- Th t c ki m tra chi ti t quá trình x lý nghi p v .ủ ụ ể ế ử ệ ụ
1.4.Th i đi m th c hi n các th t cờ ể ự ệ ủ ụ
Vi c xác đ nh th i đi m th c hi n các th t c ki m toán là r t quan tr ngệ ị ờ ể ự ệ ủ ụ ể ấ ọ
đ i v i m c đích l p k ho ch ki m toán. Trong th c t , ki m toán viên không thố ớ ụ ậ ế ạ ể ự ế ể ể
th c hi n t t c các công vi c ki m toán cho nh ng h p đ ng ki m toán v i kháchự ệ ấ ả ệ ể ữ ợ ồ ể ớ
hàng quan tr ng vào th i đi m k t thúc ho c tr c khi k t thúc năm tài chính. Vìọ ờ ể ế ặ ướ ế
v y, các công ty ki m toán ph i xem xét hi u qu v chi phí, nghĩa là đ m b o cácậ ể ả ệ ả ề ả ả
nhân viên ki m toán s th c hi n công vi c t trong năm đ c ki m toán. ể ẽ ự ệ ệ ừ ượ ể
Th c hi n các th t c ki m toán tr c khi k t thúc năm có nh ng u đi mự ệ ủ ụ ể ướ ế ữ ư ể
nh t đ nh nh : ấ ị ư
- Có th xem xét s m các v n đ s nh h ng t i Báo cáo tài chínhể ớ ấ ề ẽ ả ưở ớ
nh là các nghi p v có liên quan ho c các nghi p v ph c t p.ư ệ ụ ặ ệ ụ ứ ạ
- Cu c ki m toán có th k t thúc s m h n .ộ ể ể ế ớ ơ
- Nhân viên ki m toán có th không m t nhi u th i gian sau khi k t thúcể ể ấ ề ờ ế
năm.
Tuy nhiên, nó cũng có nh ng nh c đi m nh :ữ ượ ể ư
SVTH : Đ ng Th Thanh Nga ặ ị 3 L p: B15KDN- H b ng haiớ ệ ằ
GVHD: ThS Nguy n Th H ng Minhễ ị ồ Ki m toán c b n ể ơ ả
- R i ro tăng lên khi th t b i trong vi c phát hi n nh ng sai ph m tr ngủ ấ ạ ệ ệ ữ ạ ọ
y u vào cu i năm.ế ố
- Cu c ki m toán có th kém hi u qu b i vì t ng th i gian có th kéoộ ể ể ệ ả ở ổ ờ ể
dài h n cho các công vi c b sung đ gi m r i ro t i m c có th ch p nh nơ ệ ổ ể ả ủ ớ ứ ể ấ ậ
đ c.ượ
Th nghi m đ i v i quá trình x lý các nghi p v có th đ c b t đ u tr cử ệ ố ớ ử ệ ụ ể ượ ắ ầ ướ
khi k t thúc năm và k t thúc sau ngày k t thúc năm mà không c n tăng thêm th iế ế ế ầ ờ
gian cho nh ng th t c yữ ủ ụ ấ
1.5. Xác đ nh các th t c ki m toán t i u:ị ủ ụ ể ố ư
Xác đ nh th t c ki m toán t i u là m c tiêu r t khó th c hi n. Hai ki mị ủ ụ ể ố ư ụ ấ ự ệ ể
toán viên khác nhau s có nh ng l a ch n không gi ng nhau và vì v y các công tyẽ ữ ự ọ ố ậ
ki m toán đ c l p th ng xây d ng nh ng ch ng trình ki m toán chu n. Nh ngể ộ ậ ườ ự ữ ươ ể ẩ ữ
ch ng trình ki m toán y có th đ c s d ng nh là nh ng h ng d n chi ti tươ ể ấ ể ượ ử ụ ư ữ ướ ẫ ế
cho các cá nhân th c hi n ki m toán. M t ch ng trình ki m toán ph i đ c thi tự ệ ể ộ ươ ể ả ượ ế
k đ áp d ng trong t ng tr ng h p c th đ i v i m i khách hàng.M c đíchế ể ụ ừ ườ ợ ụ ể ố ớ ỗ ụ
quan tr ng nh t c a vi c áp d ng ch ng trình ki m toán là gi m thi u r i roọ ấ ủ ệ ụ ươ ể ả ể ủ
ki m toán t i m c ch p nh n đ c.ể ớ ứ ấ ậ ượ
VD : s đ phía d i minh ho tính ph c t p trong nh ng đánh giá c a ki m toánơ ồ ướ ạ ứ ạ ữ ủ ể
viên trong quá trình xây d ng ch ng trình ki m toán. Ki m toán viên ph i cânự ươ ể ể ả
nh c nh h ng c a các nhân t khác nhau trong vi c xác đ nh ph ng pháp ti pắ ả ưở ủ ố ệ ị ươ ế
c n t i u.ậ ố ư
SVTH : Đ ng Th Thanh Nga ặ ị 4 L p: B15KDN- H b ng haiớ ệ ằ
GVHD: ThS Nguy n Th H ng Minhễ ị ồ Ki m toán c b n ể ơ ả
2.M c tiêu ki m toán và c s d n li u :ụ ể ơ ở ẫ ệ
Ví d : ụ M c tiêu ki m toán, c s d n li u và các th t c ki m toán đ i v i doanhụ ể ơ ở ẫ ệ ủ ụ ể ố ớ
thu và tài kho n ph i thu khách hàng đ c khái quát trong b ng d i.Hai n i dungả ả ượ ả ướ ộ
c n thi t đ ki m tra trình bày trong b ng là :ầ ế ượ ể ả
- Th nh t, các m c tiêu ki m toán đ c xác đ nh t các c s d n li u.ứ ấ ụ ể ượ ị ừ ơ ở ẫ ệ
- Th hai, các th t c ki m toán ch rõ s k t h p ki m tra quá trình xứ ủ ụ ể ỉ ự ế ợ ể ử
lý nghi p v , th nghi m tr c ti p doanh thu và kho n ph i thu khách hàng,ệ ụ ử ệ ự ế ả ả
cùng v i s k t h p b ng ch ng ki m toán t các tài kho n có liên quan.ớ ự ế ợ ằ ứ ể ừ ả
Ngoài ra, các th t c ki m toán c th đ c l a ch n d a vào b ng ch ngủ ụ ể ụ ể ượ ự ọ ự ằ ứ
ki m toán mà ki m toán viên đã thu th p t đánh giá r i ro môi tr ng.ể ể ậ ừ ủ ườ
B ng : M i quan h gi a các m c tiêu ki m toán và các th mghi m c b nả ố ệ ữ ụ ể ử ệ ơ ả
: Doanh thu và các kho n ph i thu khách hàngả ả
M c tiêu ki m toánụ ể Th nghi m c b nử ệ ơ ả
1.Doanh thu và kho nả
ph i thu khách hàng đãả
đ c ghi nh n trên s làượ ậ ổ
1.Ki m tra t các hoá đ n bán hàng t i các đ nể ừ ơ ớ ơ
đ t hàng c a khách hàng và các hoá đ n v nặ ủ ơ ậ
chuy n.ể
SVTH : Đ ng Th Thanh Nga ặ ị 5 L p: B15KDN- H b ng haiớ ệ ằ
?
R i ro ki m ủ ể
toán
Sai sót ch p ấ
nh n đ cậ ượ
Đánh giá r i ro ủ
môi tr ngườ
Tính thuy t ế
ph c c a b ng ụ ủ ằ
ch ng ki m ứ ể
toán thay thế
Th i đi m ờ ể
th c hi n th ự ệ ủ
t c ki m toánụ ể
N i dung c a ộ ủ
các s d tài ố ư
kho nả
Chi phí cho các
th t c ki m ủ ụ ể
toán thay thế
M i liên h c a ố ệ ủ
tài kho n và ả
hi u qu cu c ệ ả ộ
ki m toánể