SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN LẠC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018- 2019
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
(Đề kiểm tra có 01 trang)
CÂU 1 : (2.0 điểm)
Tính các giới hạn sau:
2 x 2 x 10
a) lim
x�2
x 4 2 x3
b) lim
x� 3
3 x
3 x 16 5
CÂU 2 : (2,0 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau (thu gọn kết quả)
a) y ( x 1) x 2
x3 3 x
b) y
2x 1
c) y x3 4 x 2 17
d) y
2
2
CÂU 3 : (2,0 điểm)
a) Cho hàm số y
sin x cos x
sin x cos x
2x 3
(đồ thị là (C )). Viết phuơng trình tiếp tuyến của
x 1
(C) tại điểm có tung độ bằng 4
1
5
13
b) Cho hàm số y x3 x 2 x 4 (đồ thị là (C )). Viết phương trình tiếp
3
2
2
1
tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
2
CÂU 4 : (1,0 điểm)
Cho hàm số y ( x x 2 1)3
Chứng minh rằng : ( x 2 1) y ' 3 x 2 1. y 0
CÂU 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA =
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là trung điểm BC.
a) Chứng minh : BC (SAM)
b) Chứng minh : (SBG) (SAC)
c) Xác định và tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBG) và (ABC)
d) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC).
-----HẾT-----
Họ, tên học sinh:
SBD:
a 3
2
ĐÁP ÁN TOÁN 11
CÂU
Câu 1
a
b
- KT HỌC KỲ 2 (2018 -2019)
NỘI DUNG
2 x 2 x 10
lim 4
x�2
x 2 x3
( x 2)(2 x 5)
2x 5 9
lim
= lim
x �2
x�2
x3 ( x 2)
x3
8
3 x
lim
x � 3 3 x 16 5
(3 x)( 3x 16 5)
( 3 x 16 5)
10
lim
x� 3
x� 3
3( x 3)
3
3
= lim
Câu 2
a
y'
x 2
0.25
3x 5 x
3
x2 2
x3 3x
y
2x 1
y'
( x 3 3 x) '(2 x 1) ( x3 3 x)(2 x 1) '
(2 x 1) 2
y'
(3 x 3)(2 x 1) ( x 3 x)2
(2 x 1) 2
2
a
0.25
3
0.25
y x3 4 x 2 17
y'
Câu 3
0.25
2
4 x3 3x2 3
y'
(2 x 1) 2
d
0.5 + 0.25+0.25
x
y ' 2 x x 2 2 ( x 2 1)
c
0.5 +025+0.25
y ( x 2 1) x 2 2
y ' ( x 2 1) ' x 2 2 ( x 2 1)( x 2 2) '
b
(Đề 1)
ĐIỂM
( x 3 4 x 2 17) '
3x 2 8x
2 x3 4 x 2 17 2 x3 4 x 2 17
sin x cos x
y
sin x cos x
(sin x cos x) '(sin x cos x) (sin x cos x)(sin x cos x) '
y'
(sin x cos x) 2
(cos x sin x)(sin x cos x) (sin x cos x)(cos x sin x)
y'
(sin x cos x) 2
2
y'
(sin x cos x) 2
2x 3
Cho hàm số y
(đồ thị là (C )). Viết phuơng trình tiếp
x 1
0.25 + 0.25
0.25
0.25
tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 4
y0 4 � x0
1
2
0.25
1
1
� y '( ) 4
2
( x 1)
2
1
PTTT tại ( ; 4) là:
2
1
y 4 4( x ) hay y = -4x + 2
2
y'
b
0.25 +0.25
0.25
1
5
13
Cho hàm số y x3 x 2 x 4 (đồ thị là (C )). Viết
3
2
2
phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến
1
bằng
2
Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm
Ta có : f '( x0 )
1
2
13 1
� x02 5 x0 6 0
2 2
5
�
x0 2 ( y0 )
�
�
3
�
x0 3 ( y0 2)
�
5
Tại ( 2; )
3
5 1
1
2
PTTT là: y ( x 2) hay y x
3 2
2
3
Tại ( 3; 2)
1
1
1
PTTT là y 2 ( x 3) hay y x
2
2
2
� x02 5 x0
Câu 4
0.25
0.25
0.25
0.25
Cho hàm số y ( x x 2 1)3
Chứng minh rằng : ( x 2 1) y ' 3 x 2 1. y 0
x
y ' 3( x x 2 1) 2 (1
y ' 3( x x 2 1)3 .
y ' 3 y.
x 1
2
)
1
x2 1
0.25
1
x2 1
0.25
x2 1
y ' 3 y. 2
x 1
( x 2 1) y ' 3 x 2 1. y 0 (đpcm)
Câu 5
0.25
0.25
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,
SA (ABC) và SA =
a
a 3
Gọi G là trọng tâm của tam giác
2
ABC, M là trung điểm BC.
Chứng minh : BC (SAM)
BC AM(...) và BC SA(...) BC (SAM)
0.25x3
b
Chứng minh : (SBG) (SAC)
BG AC (...)và BG SA(...) BG (SAC) (SBG) (SAC)
c
Xác định và tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBG) và (ABC)
Gọi N là trung điểm AC, ta có (SBG)(ABC) = BN, ta lại có
AN BG và SN BG , suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBG) và
(SAC) là góc SNA
Tính góc SNA:
Tam giác SNA vuông tại A, có
SA
tan SNA
AN
d
0.25x3
a 3
2 3 � SNA
� 60�
a
2
0.25
0.25+0.25
Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC).
Từ A dựng AH SM AH (SBC) d(A,(SBC)) = AH
Tam giác SAM vuông tại A, đường cao AH, ta có:
1
1
1
1
1
8
2
2
a 6
2
2
AH
SA
AM
a 3 2
a 3 2 3a � AH
(
) (
)
4
2
2
0.25
0.25+0.25