NHÓM HALOGEN
Câu 1: Cấu hình e của anion X
-
của nguyên tố X thuộc chu ki 3 là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
Câu 2: Từ Flo đến Iot có các biến đổi sau. Hãy chọn biến đổi không chính xác:
A. Tính oxi hoá, độ âm điện giảm dần
B. t
o
nóng chảy, t
o
sôi, bán kính nguyên tử tăng dần, màu của các đơn chất đậm dần
C. P/ư với H
2
; H
2
O mạnh dần lên
D. Các axit HX mạnh dần lên, độ tan muối halogenua bạc AgX giảm dần
Câu 3. Bản chất LK của các phân tử halogen X
2
là
A, LK ion B. LK cộng hoá trị không cực C. LK cộng hoá trị có cực D. LK cho nhận
Câu 4: Không thể điều chế FeCl
3
bằng p/ư nào?
A. Fe + Cl
2
. B. Fe(OH)
3
+ HCl C. FeCl
2
+ Cl
2
. D. Fe
2
O
3
+ Cl
2
.
Câu 5: Để điều chế Cl
2
không thể dùng p/ư nào?
A. HCl đặc + MnO
2
. B. HCl đặc + SO
3
. C. HCl đặc + KMnO
4
. D.HCl đặc + KClO
3
.
Câu 6: P/ư nào không phảo là p/ư tự oxi hoá khử:
A. SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O B. NO
2
+ NaOH
C. Cl
2
+ H
2
O D. KClO
3
KCl + KClO
4
.
Câu 7: P/ư nào không xảy ra?
A.FeCl
2
+ Br
2
. B. SO
2
+ nước Cl
2
. C. FeS + HCl D. Fe(OH)
2
+ K
Câu 8: Không thể điều chế HBr bằng p/ư nào?
A. Br
2
+ HCl B. Br
2
+ H
2
. C. PBr
5
+ H
2
O D. Br
2
+ H
2
S.
Câu 9: Có thể dùng dd để nhận biết đơn giản và nhanh lọ đựng HCl đặc:
A. dd NaOH B. dd NH
3
. C. dd Ca(OH)
2
. D. dd nước Br
2
.
Câu 10: Có 1 bình chứa hỗn hợp khí Cl
2
, CO
2
, SO
2
, H
2
S và hơi nước. Dùng hoá chất nào sau đây để làm khô bình khí trên?
A. NaOH rắn B. CaO khan C. CaCl
2
khan D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 11: KXO
y
là muối thường dùng trong công nghệ làm pháo.
KXO
y
A + B B + Fe C C + HCl D + E + H
2
O
Xác định KXO
y
, A, B, C, D, E (lần lượt theo thứ tự)
A. KlCO
4
; KCl; Cl
2
; FeCl
3
; FeCl
2
; FeCl B. KlCO
3
; KCl; O
2
; Fe
2
O
3
; FeCl
2
; FeCl
3
C. KlCO
3
; KCl; O
2
; Fe
3
O
4
; FeCl
2
; FeCl
3
D. KlCO
3
; KCl; O
2
; FeO; FeCl
2
; FeCl
3
.
Câu 12: Dẫn 2 luồng khí Cl
2
đi qua 2 dd KOH: dd (1) loãng, nguội và dd (2) đặc, đun nóng. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2
dd bằng nhau thi tỉ lệ thể tích Clo đi qua dd KOH loãng và đặc là:
A. 5/3 B. 1/3 C. 2/3 D. 4/3
Câu 13: Cho V lit khí Cl
2
(đktc) t/d với dd NaOH loãng, nguội, dư thu được m
1
(g) 2 muối. Cho V lit khí Cl
2
(đktc) t/d với dd
NaOH đặc, nóng, dư thu được m
1
(g) 2 muối. Tỉ lệ m
1
: m
2
là:
A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 1,5
Câu 14: Những p/ư nào xảy ra khi cho các chất t/d với nhau:
1. Ag + dd (H
2
SO
4
loãng + KNO
3
) 4. FeCl
3
+ dd Na
2
CO
3
.
2. PbS + HCl 5. Br
2
+ H
2
S + H
2
O
3. Nung K
2
CO
3
6. FeCl
3
+ NaI
A. 1, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 6 D. 2, 4, 5.
Câu 15: Chọn dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl?
A. Fe
2
O
3
; KMnO
4
; C B. Fe; CuO; Ba(OH)
2
C. CaCO
3
; H
2
SO
4
; Mg(OH) D. AgNO
3
dd; MgCO
3
; BaSO
4
Câu 16: Chọn dãy gồm các chất đều t/d được với dd Cl
2
?
A. Na ; H
2
; N
2
. B. Các dd: NaOH; NaBr; NaI C.Các dd: KOH; KF và H
2
O. D. K; Fe
Câu 17: dd axit nào sau đây không được chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
. C. HF D. HNO
3
.
Câu 18: Đổ dd AgNO
3
lần lượt vào 4 dd : Nà; NaCl; NaBr; NaI thì thấy:
A. Cả 4 dd đều tạo kết tủa. B. Có 3 dd tạo kết tủa còn 1 dd không tạo kết tủa
C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd không tạo kết tủa D.Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd không tạo kết tủa.
Câu 19: Trong 4 đơn chất : F
2
; Cl
2
; Br
2
; I
2
; Chất có t
o
nóng chảy và t
o
sôi cao nhất là:
A. F
2
B. Br
2
C. Cl
2
D. I
2
.
Câu 20. Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất B. Tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất ) với trữ lượng lớn nhất
C. Có tính phi kim mạnh nhất D. Có SOH -1 trong mọi hợp chất
Câu 21. Trong các tính chất sau , tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen
A. Phân tử gồm 2 ngtử B. ở t
0
thường, đôn chất ở trạng thái rắn
1
t
o
t
o
C. Có tính OXH yếu và tính khử mạnh D. T/d mạnh với nước
Câu 22. Cấu hình e nguyên tử nào sau đây là bền vững nhất
A. 1s2s
2
2p
4
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 23: Thuốc thử tốt nhất để nhận biết ion F
-
là:
A. AgNO
3
B. CaCl
2
(NH
3
) C. NaOH D. AlCl
3
.
Câu 24: Có các gói bột: BaCO
3
: BaSO
4
; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; NaCl; Nếu chỉ có dd HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Có các bình khí khô: Cl
2
; SO
2
; N
2
; NH
3
; Chỉ có giấy quỳ tẩm ướt có thể nhận biết được những khí nào?
A.Cl
2
; SO
2
; N
2
; NH
3
; B. SO
2
; N
2
; NH
3
; C. Cl
2
; SO
2
; NH
3
; D.Cl
2
; SO
2
; N
2
Câu 26: Hoà tan Fe
x
O
y
bằng dd HI thu được 1 sản phẩm chứa sắt là:
A. Fe B. FeI
2y/x
C. FeI
2
D. FeI
3
.
Câu 27: Người ta điều chế Clo bằng cách cho dd HCl đặc t/d với: KMnO
4
; MnO
2
; KClO
3
. Nếu lượng Cl
2
bay ra bằng nhau thì tỉ
lệ khối lượng của chúng là:
A.63,2 : 87 : 42,33 B. 63,2 : 87 : 40,83 C. 63,2 : 85 : 40,33 D. 62,3 : 85 : 42,83
Câu 28: Cl
2
không t/d với khí nào?
A. NH
3
B. HBr C. H
2
S D. N
2
Câu 29: Chọn p/ư mà HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Fe(OH)
3
+ HCl B. MnO
2
+ HCl C. Mg + HCl D. AgNO
3
+ HCl
Câu 30: Hãy sắp xếp tính khử tăng dần của các axit: HCl; HBr; HI; HF
A. HCl < HF < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF
C. HF < HCl < HI < HBr D. HF < HCl < HBr < HI
Câu 31: Anion X
-
có tổng số e ở các phân tử lớp p là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. Z = 9 B. Z = 16 C. Z = 17 D. Z = 35
Câu 32: Cho 0,1 mol Cl
2
t/d với 500ml dd NaOH 0,4M (loãng, ở t
o
thường) thu được dd X. Hãy chọn phát biểu không đúng về
đặc điểm của dd X?
A. Chứa hỗn hợp 2 muối NaCl; NaClO. B. Có PH > 7
C. Có môi trường trung tính vì Cl
2
t/d vừa đủ với NaOH D. dd X có tên gọi là nước Javen
Câu 33: Chất X có thể t/d với Al, Fe, H
2
SO
3
; Ca(OH)
2
; H
2
S; FeCl
2
; KBr. X là chất nào?
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. dd NaOH C. dd FeCl
3
. D. Nước Clo
Câu 34: NaCl bị lẫn tạp chất: NaBr; CaCl
2
; MgSO
4
. Có thể dùng bộ hoá chất nào để thu được NaCl tinh khiết?
A. AgNO
3
; BaCl
2
; HCl B. Cl
2
;NaOH; BaCl
2
; HCl
C. Cl
2
; HCl; BaCl
2
; H
2
SO
4
; D. Cl
2
; HCl; BaCl
2
; Na
2
CO
3
.
Câu 35: Cho 4 dd sau đây t/d với nhau từng đôi một: Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaHSO
4
; BaCl
2
. Số p/ư tạo thành kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 36: Có cốc dd không màu KI ; thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm 1 ít nước Clo; hiện tượng quan sát được là:
A. dd có màu vàng nhạt B. dd vẫn không màu
C. dd có màu nâu D. Dd có màu xanh thẫm
Câu 37: Có 6 dd mất nhãn không màu: Na
2
CO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; NaCl; BaCl
2
; MgCl
2
; CH
3
COONa. Nếu chỉ dùng thêm dd H
2
SO
4
có
thể nhận biết được mấy chất?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 38: Cho 69,6 g MnO
2
t/d hết với dd HCl đặc. Lượng Cl
2
sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Sau p/ư thu được
chất nào? Nồng độ mol là bao nhiêu?
A. [ NaCl] = [NaClO] = 0,8M ; [NaOH] = 0,4M B. [ NaCl] = [NaClO
3
] = 0,8M ; [NaOH] = 0,4M
C. [ NaCl] = [NaClO] = 1,6M ; [NaOH] = 0,8M D. [ NaCl] = [NaClO
3
] = 1,6M ; [NaOH] = 0,8M
Câu 39: Cho 5 lit H
2
và 3,36 lit Cl
2
(đktc) t/d với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 192,7 g nước ta thu được dd A. Lấy 25 g dd A
cho t/d với AgNO
3
dư thu được 3,5875 g kết tủa. Hiệu suất của p/ư giữa H
2
và Cl
2
là:
A. 33,33% B. 45% C. 50% D.66,67%
Câu 40: Hỗn hợp khí X (Cl
2
; O
2
) t/d vừa hết với 1 hỗn hợp gồm 13 g Zn và 9,6 g Cu tạo ra 34,8 g hỗn hợp các muối clorua và
oxit của 2 kim loại. % thể tích của oxi và Clo trong hỗn hợp X là:
A. 48,94% ; 51,06% B. 37,12%; 62,88% C. 52,16% và 47,84% D. Kết quả khác
Câu 41: Cho lượng dư dd AgNO
3
t/d với 220ml dd hỗn hợp (KF 0,15M và AlCl
3
0,27M) Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 29,7627g B. 25,5717g C. 28,4359g D. 32,4154g
Câu 42: Cho 39 ml dd AgNO
3
10% (khối lượng riêng 1,09 g/ml) vào 1 dd có chứa 1,94 g hỗn hợp KBr và NaI. Lọc bỏ kết tủa.
Nước lọc p.ư vừa đủ với 6,65ml dd HCl 1,5M. % khối lượng từng chất trong hỗn hợp muối ban đầu là:
A. % KBr = 61,34%; % NaI = 38,66% B. % KBr = 35%; % NaI = 65%
C. % KBr = 22,41%; % NaI = 77,59% D. % KBr = 55,61%; % NaI = 44,39%
Câu 43: Cho lượng dư Al vào 4 dd dưới đây. Hỏi trường hợp nào lượng H
2
bay ra nhiều nhất?
2
A. 200ml dd HCl 0,6M B. 200ml dd NaOH 1M C. 500g dd H
2
SO
4
4,9% D. 200g dd HCl 7%.
Câu 44: Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g dd NaCl 8% để có dd NaCl 12%?
A. 22,7 g B. 20,0g C. 24,2g D. 25,8 g
Câu 45: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 5 lit dd NaCl 2M . Sau khi ở anot thoát ra 89,6 lit Cl
2
(đktc) thì
ngừng điện phân. % NaCl đã bị điện phân là:
A. 66,7% B. 75% C. 80% D. 82,5%
Câu 46: Sục khí Cl
2
vào dd chứa x mol hỗn hợp NaBr và NaI tới p/ư hoàn toàn ; sau khi cô cạn được 2,8665 g muối khan. Giá trị
x bằng:
A. 0,053 B. 0,047 C. 0,049 D. 0,051
Câu 47: Cho 9 (g) MnO
2
(chứa x% tạp chất trơ) t/d với dd HCl đặc, dư thu được 2,24 lit Cl
2
(đktc). Vậy tạp chất trơ chiếm:
A. 1,04% B. 3,33% C. 4,0% D. 4,25%
Câu 48: cho 0,05mol muối CaX
2
t/d với lượng dư dd AgNO
3
thu được 18,8 g kết tủa. CTPT của muối là:
A. CaI
2
B. CaF
2
C. CaCl
2
D. CaBr
2
.
Câu 49: Cho dd HCl đặc dư t/d với 100ml dd muối KClO
x
0,2M thu được 1,344 lit Cl
2
(đktc). CTPT của muối là:
A. KClO B. KClO
2
C. KClO
3
D. KClO
4
.
Câu 50 .Cho p gam kim loại R t/d hết với clo thu được 4,944p gam muối clorua. R là
A. Mg B.Al C. Fe D. Zn
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 28,4 g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị I và II bằng dd HCl thu được dd A và V lit khí (đktc). Cô cạn dd A
thu được 49,7 g hỗn hợp muối khan. V có giá trị là:
A. 11,2 lit B. 8,96 lit C. 8,24 lit D. 6,72 lit
Câu 52: Hoà tan 35,6 g hỗn hợp X (NaBr ,NaI) vào nước sau đó sục khí Cl
2
tới phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dd thì thu được
17,55 g muối khan. Tính số mol mỗi muối trong X?
A. 0,1 mol NaI và 0,2 mol NaBr B. 0,15 mol NaI và 0,15 mol NaBr
C. 0,05 mol NaI và 0,25 mol NaBr D. 0,25 mol NaI và 0,05 mol NaBr
Câu 53: Có 2 bình V
A
= 4,48 lit chứa NH
3
(đktc) và V
B
= 2,24 lit chứa HCl(đktc) được nối với nhau bằng ống nối có khoá K (thể
tích không đáng kể). Mở khoá K để 2 khí p/ư với nhau hoàn toàn và đưa t
o
về 0
o
C. Áp suất ở 2 bình sau TN là:
A 0,5 atm B. 0,333 atm C. 0,2 atm D. 0,1 atm
Câu 54: Nhóm những chất nào có thể tạo ra FeCl
2
bằng p/ư trực tiếp?
A. Fe, Cu, Cl
2
, HCl; FeSO
4.
C. Fe, Cu, HCl, FeSO
4
, CuSO
4
.
B. Fe, Cu, Cl
2
, FeCl
3
; CuCl
2
. D. Fe, Cu, HCl, FeSO
4
, FeCl
3
.
Câu 55: M là hỗn hợp cùng số mol CuO và Fe
x
O
y
. Khử hoàn toàn 2,4 g hỗn hợp M bằng H
2
thu được 1,76 g hỗn hợp kim loại.
Hoà tan hỗn hợp kim loại đó bằng dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit H
2
(đktc). Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định được.
Câu 56: Có các dd không màu hoặc màu rất nhạt: FeCl
2
; FeCl
3
; MgCl
2
; AlCl
3
; NaCl; NH
4
Cl. Muốn nhận ra tất cả các dd có thể
dùng:
A. AgNO
3
B. NH
3
C. H
2
SO
4
D. KOH
Câu 57: Để hoà tan hoàn toàn 8 g oxit kim loại R cần dùng 300ml dd HCl 1M. CT của oxit là:
A. MgO B. CuO C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
Câu 58: Để hoà tan hoàn toàn 4 g oxit Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dd HCl 10%(d = 1,05g/ml). Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được
Câu 59: Cho hỗn hợp X gồm (Al, Cu) vào cốc đựng dd HCl; khuấy đều cho tới khi khí ngừng thoát ra thu được chất rắn Y nặng
a (g). Nung Y trong O
2
tới p/ư hoàn toàn thu được 1,35a gam oxit. % khối lượng Cu trong rắn Y là:
A. 84,48% B. 80,2% C. 78,5% D. 74,48%
Câu 60: Trong 1 loại nước clo ở 25
o
C, người ta thấy nồng độ của Cl
2
là 0,061M, còn nồng độ của HCl và HclO đều là 0,03M.
Thể tích khí Cl
2
(đktc) cần cho vào nước để thu được 5 lit nước clo trên là:
A. 6,72lit B. 12,13 lit C. 10,192 lit D. 13,44 lit
Câu 61:Lấy 4 lit Cl
2
t/d với 3,2 lit H
2
, hiệu suất p/ư vào khoảng 75%.Thể tích hỗn hợp thu được là: (Vcác khí đo ở cùng đk, t
o
,
p)
A. 6,8 lit B. 7,36 lit C. 6,45 lit D. 7,2 lit
Câu 62: Cho 31,25 g nước Clo vào 1 dd có chứa 3,125 g KBr thấy dd chuyển sang màu vàng và KBr vẫn còn dư. Cô cạn dd sau
p/ư thì thu được 2,0125 g rắn khan. Giả sử toàn bộ Clo trong nước Clo đã p/ư. C% của Clo trong nước Clo là:
A. 2,51% B. 2,48% C. 3,15% D. 3,46%
Câu 63: Có 185,4g dd HCl 10%. Cần hoà tan thêm vào dd đó bao nhiêu lit khí HCl (đktc) để thu được dd HCl 16,57%.
A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
Câu 64: Có 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
t/d vừa hết với 16,98 g hỗn hợp B gồm (Mg, Al), tạo ra 42,34g hỗn hợp
clorua và oxit của 2 kim loại. % khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B lần lượt là:
A. 48% và 52% B. 77,74% và 22,26% C. 43,15% và 56,85% D. 75% và 25%
3
Câu 65: Cho 3 gam Brom có lẫn tạp chất là Clo vào 1 dd có chứa 0,8 g KBr, lắc đều để toàn bộ Cl
2
tham gia p/ư hết. Làm bay
hơi hỗn hợp sau thí nghiệm thu được chất rắn có khối lượng 0,68 g. Hàm lượng của clo trong loại Brom trên là:
A. 1,32% B. 5,12% C. 3,19% D. 6%
Câu 66: Cho 2 g hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) t/d với dd HCl dư giải phóng 0,1 g khí. Mặt khác cho 2 g A t/d với Cl
2
dư thu được
5,763g hỗn hợp muối. % khối lượng của Fe trong A là:
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng 1 lượng vừa đủ dd HCl 20% thu được dd Y. C% FeCl
2
trong dd Y là
15,76%. C% MgCl
2
trong dd Y là:
A. 22,24% B. 11,79% C. 28,21% D. 15,76%
Câu 68: Hoà tan hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp (Fe, Fe
x
O
y
) vào dd HCl dư thu được 2,24 lit H
2
(đktc). Nếu khử hỗn hợp trên bằng H
2
dư thì được 0,2 g H
2
O. Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 69: Thêm từ từ 300ml dd HCl 1M vào 200ml dd Na
2
CO
3
1M thu được dd A và giải phóng V lit khí CO
2
(đktc). Cho thêm
nước vôi vào dd A tới dư thu được m (g) kết tủa trắng. Giá trị của m và V là:
A. 5 g và 3,36 lit B. 10 g và 2,24 lit C. 15 g và 1,12 lit D. 7,5 g và 2,8 lit
Câu 70: Có 7 ống nghiệm mỗi ống chứa riêng biệt 1 trong các dd sau : KI, BaCl
2
; Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaOH, nước Clo,
(NH
4
)
2
SO
4
. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết được:
A. Tất cả B. KI, BaCl
2
; NaOH, (NH
4
)
2
SO
4
.
C. BaCl
2
; Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, nước Clo. D. Na
2
SO
4
, NaOH, (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 71: Hoà tan m g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(số mol của FeO bằng số mol của Fe
2
O
3
) bằng dd HCl dư. Chia dd sau p/ư
thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn 1 phần được m
1
gam muối. Sục khí Cl
2
dư vào phần 2 rồi cô cạn được m
2
gam muối. Biết m
2
–
m
1
= 0,9727 g. Giá trị của m là:
A. 6, 3568 B. 12,7136 C. 19,0704 D. 9,5352
Câu 72: Cho 10,5 g hỗn hợp K và Al tan hết trong nước được dd A. Nhỏ từ từ dd HCl 1M vào dd A. Khi V dd HCl thêm vào
đúng 100ml thì bắt đầu có kết tủa. Tỉ số mol của K và Al trong hỗn hợp là:
A. 1 : 2 B. 1: 3 C. 2 : 1 D. 2: 3
Câu 73: Cho a g Na t/d hết với dd HCl thu được 0,56 lit H
2
(đktc).Cô cạn dd thu được b (g) chất rắn. Giá trị của a và b là:
A. a = 1,15g và b = 2,925g B. a = 1,15g và b < 2,925g
C. a = 1,15g và 2 < b ≤ 2,925g D. a = 1,15g và b ≥ 2,925g
Câu 74: Cho 13,44 lit khí Cl
2
(đktc) đi qua 2,5 lit dd KOH ở 100
o
C. Sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được 44,7 g KCl. Dd KOH
trên có nồng độ là:
A. 0,24M B. 0,48M C. 0,288M D. 0,422M
Câu 75: Có bao nhiêu gam KClO
3
tách ra khỏi dd khi làm lạnh 350g dd KClO
3
bão hoà ở 80
o
C xuống 20
o
C. Biết độ tan của
KClO
3
ở 80
o
C và 20
o
C lần lượt là 40g và 8 g.
A. 95g B. 80g C. 60g D. 115g
Câu 76: Đốt 12,6 g hỗn hợp (Mg, Al) trong bình đựng khí Cl
2
thu được 40,645 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hêt vào
dd HCl dư thì thu được khí H
2
. Dẫn toàn bộ lượng khì này qua ống đựng 75g CuO dư đun nóng thì khối lượng rắn trong ống còn
lại 71,72g. % khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 57,14% và 42,86% B. 64,26% và 35,74% C. 49,27% và 50,73% D. 62,31% và 37,69%
Câu 77: Cho bột Mg vào dd có chứa 0,002 mol HCl, 0,004 mol ZnCl
2
và 0,005 mol FeCl
2
.Sau khi p/ư xong được chất rắn có
khối lượng tăng so với khối lượng chất rắn ban đầu là 0,218 g. Số mol Mg đã tham gia p/ư là:
A. 0,006 B. 0,008 C. 0,005 D. 0,007
Câu 78: Nhiệt phân hỗn hợp m (g) gồm Al(OH)
3
; Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
và Mg(OH)
2
; thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18 g. Tính V
dd HCl 1M cần dùng để hoà tan hết m (g) hỗn hợp các hiđroxit đó?
A. 2 lit B. 1 lit C. 200ml D. 100ml
Câu 79: Hãy cho biết trong các hoá chất sau: KClO
3
; KMnO
4
; CaOCl
2
; Na
2
CO
3
; Na
2
ZnO
2
; và AgNO
3
; dd HCl t/d được với bao
nhiêu dd?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 80: Cho m (g) bột Fe vào dd hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol HCl , lắc đều cho p/ư xảy ra hoàn toàn; sau p/ư
thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m (g) và V lit khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 4,48 lit và 33,07 g B. 2,24 lit và 23,73 g C. 4,48 lit và 21,55 g D. 1,12 lit và 18,2g
Câu 81: Trong các quá trình dưới đây, quá trình nào không điều chế được HBr?
1. H
2
+ Br
2
2. NaBr + H
2
SO
4
(đặc, t
o
, dư)
3. PBr
3
+ H
2
O 4. Br
2
+ P + H
2
O
A. 3 và 4 B. 3 C. 2 D. 1 và 3
Câu 82: Để phân biệt dd KI và dd KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau đây. Đ/a nào không đúng?
A. FeCl
3
B. Cl
2
hoặc Br
2.
C. Không cần dùng chất nào D. O
3
.
4
t
o
Câu 83: Có 4 lọ mất nhãn 1, 2, 3, 4, mỗi lọ chứa 1 trong các chất sau : AgNO
3
, ZnCl
2
; HI; Na
2
CO
3
. Biết rằng lọ 2 tạo khí với lọ
3 nhưng không p/ư với lọ 4; lọ 1 tạo kểt tủa với lọ 4; Các chất trong các lọ 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO
3
, ZnCl
2
; HI; Na
2
CO
3
. B. AgNO
3
, HI; Na
2
CO
3
. ZnCl
2
.
C. Na
2
CO
3
, HI, ZnCl
2
, AgNO
3
, D. ZnCl
2
,AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3
.
Câu 84: Có 1 ít tinh thể KMnO
4
.vào dd HCl đặc, thấy có khí thoát ra; khí thu được đem hoà tan vào nược tạo thành dd X. Cho 1
mẩu giấy quỳ timvào dd X, chọn nhận xét đúng?
A. Giấy quỳ không đổi màu B. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
C. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh D. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ sau mất màu
Câu 85: Cho các chất Cl
2
; H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc, đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có p/ư oxi hoá - khử xảy ra
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 86: Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
cần dùng 2 hoá chất là:
A. dd Na
2
CO
3
; dd HCl B. Dd Na
2
SO
4
; dd HCl C. Dd NaOH, dd H
2
SO
4
D. dd AgNO
3
, dd NaOH
Câu 87: Có 4 cốc A, B, C, D mỗi cốc đựng 100ml dd HCl 1M
- Thêm 50ml dd KOH 0,1 M vào cốc A - Thêm 0,53g Na
2
CO
3
vào cốc B
-Thêm 0,54 g Al vào cốc C - Thêm 0,098g Cu(OH)
2
vào cốc D.
Sau khi kết thúc p/ư, cốc nào chứa lượng HCl dư nhiều nhất?
A. Cốc A B. Cốc B C. Cốc C D. Cốc D
NHÓM HALOGEN (II)
Câu 1. hoà tan 70,2 g muối ăn nguyên chất vào 500 ml nước thu được ddA. Lấy toàn bộ dd A đem điện phân hoàn toàn (điện cực
trơ, màng ngăn xốp), toàn bộ khí sinh ra ở anot cho p/ư với Fe, khối lượng muối clorua tạo ra là
A. 65g B. 32,5g C. 75g D. 48,75g
Câu 2. Hoà tan 8g hỗn hợp gồm 2 KL (Mg, Fe) vào dd HCl dư thì thu được dd A và 4,48 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng muối
clorua thu được là
A. 11,1g B. 15,6g C. 22,2g D. 24,6g
Câu 3. Hoà tan 12g một muối cacbonat vào ddHCl , sau p/ư thu được ddA và 4,48 lit CO
2
(đktc), khối lượng muối trong ddA là
A. 14,2g B. 12,2g C. 16,2g D. 16,4g
Câu 4. Hoà tan hh gồm 16g Fe
2
O
3
và 6,4g Cu vào 300 ml ddHCl 2M, sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn chưa bị
hoà tan là
A. 3,2g B. 6,4g C. 5,6g D. Kq khác
Câu 5. Lấy 2 thanh Fe có khối lượng bằng nhau, một thanh cho t/d với khí Cl
2
dư, một thanh ngâm trong dd HCl dư, hỏi sau khi
p/ư xong khối lượng muối thu được có bằng nhau không
A.Bằng nhau vì khối lượng 2 thanh Fe đem p/ư bằng nhau B. Bằng nhau vì các muối sinh ra có số mol như nhau
C. Không bằng nhau vì M 2 muối là khác nhau D. Không xđ được vì khối lượng thanh Fe đem p/ư chưa biết
Câu 6. Khử hoàn toàn 34,8 g một oxit sắt cần 13,44 lit H
2
(đktc), hoà tan lượng kim loại thu được trong HCl dư thấy bay ra V lit
H
2
(đktc) ,Giá trị V là
A. 10,08 B. 6,72 C. 13,44 D. 8,96
Câu 7. Cho H
2
SO
4
đặc t/d vừa đủ với 29,25g NaCl đun nóng, khí thu được hoà tan vào 73g H
2
O ,C% của dd thu được là
A. 25% B. 22% C. 23,5% D. 20%
Câu 8. Hỗn hợp X gồm một muối clorua của 2 kim loại kiềm và BaCl
2
.Chia X thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 hoà tan hết vào
nước rồi cho t/d với ddAgNO
3
dư 11,48g kết tủa. Phần 2 điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lit khí ở anot (đktc). Giá
trị V là
A. 0,672 B. 1,12 C. 0,56 D. 0,896
Câu 9. Có 4 ống nghiệm được đánh số 1,2,3,4 chứa các chất sau :Na
2
CO
3
, CaCl
2
, HCl, NH
4
HCO
3
, lấy ống nghiệm số 1 đổ vào
ống số 3 thấy có kết tủa ,lấy 3 đổ vào 4 thấy có khí bay ra, xác định hoá chất đựng trong mỗi ống nghiệm
A. 1 là CaCl
2
; 2 là NH
4
HCO
3
; 3 là Na
2
CO
3
; 4 là HCl B. 1 là Na
2
CO
3
; 2 là NH
4
HCO
3
; 3 là CaCl
2
; 4 là HCl
C. 1 là Na
2
CO
3
; 2 là HCl; 3 là CaCl
2
; 4 là NH
4
HCO
3
D. 1 là HCl; 2 là Na
2
CO
3
; 3 là NH
4
HCO
3
; 4 là CaCl
2
Câu 10. cho các p/ư sau
HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O HCl + Al AlCl
3
+ H
2
HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
HCl + KMnO
4
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
HCl + K
2
Cr
2
O
7
2 KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O
Số p/ư trong đó HCl thể hiện tính oxi hoá
A. 3 B. 4 C.1 D.2
5