Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

18112007-DAHoahoc12-chinh thuc.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.69 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI THPT DỰ THI CẤP QUỐC GIA NĂM 2008, Ngày
thi 18-11-2007
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
Câu I: ( 2 điểm)
1/
a/
Gọi x, y, z là số hiệu nguyên tử của X, Y, Z



++−=
=++
)1()3(2
44
zxy
zyx

y = 14

Y là Si
0,25 đ
Si ở chu kỳ 3

X và Z ở chu kỳ 3
x = 13
y = 17
25,0




đ
Cấu hình e:
Al: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Si: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Cl: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
5
25,0





đ
b/
Độ âm điện: Al < Si < Cl 0,25 đ
Bán kính: Al > Si > Cl 0,25 đ
c/
Al(OH)
3
< Si(OH)
4
< HClO
4
( HAlO
2
< H
2
SiO
3
< HClO
4
)
0 25 đ
2/


238
92
U 
234
90
Th +
4
2
He
0,25 đ

234
90
Th 
234
91
Pa +
o
1

e
0,25 đ
Câu II: ( 2,5 điểm)
1/
pH = 1

[H
+
] = 10

-1
Vậy dung dòch có pH thấp để tránh hiện tượng thuỷ phân của
muối.
CuSO
4
+ H
2
O Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
0,5 đ
0,25đ
2/
Số mol CuSO
4
= 4 x 0,02 = 0,08 mol
Số mol CuSO
4
.5H
2
O = 0,08 mol
KL CuSO
4
.5H
2
O = 0,08 x 250 = 20 gam
0,25 đ

0,25 đ
pH = 1

[H
+
] = 10
-1
Số mol H
+
= 4 x 10
-1
= 0,4 mol
0,25 đ
1
[ H
2
SO
4
] =
98
84,19810 xx
= 18,4 M

[H
+
] = 2 x 18,4 = 36,8 M
V
H
2
SO

4

= 0,4/ 36,8 = 0,010869 l = 10,87 ml
0,25 đ
Cách pha: -Bình có vạch chuẩn 4 lit.
-Cho vào 2 lít nước ( hoặc từ 1 đến 3 lít)
-Lấy 10,87 ml H
2
SO
4
98% lắc đều
-Thêm vào 20 gam CuSO
4
.5H
2
O
-Khuấy đều và cho nước đến vạch 4 lit 0,75 đ
Câu III:( 3 điểm)
1/
Nhiệt tạo thành 1 mol AlCl
3
là nhiệt của quá trình
Al + 3/2 Cl
2
AlCl
3

Al
2
O

3
+ 3 COCl
2
3CO
2
+ 2AlCl
3
ΔH
3
3CO + 3Cl
2
3COCl
2
3ΔH
4

2Al + 3/2 O
2
Al
2
O
3
ΔH
5

3C + 3/2 O
2
3CO 3ΔH
1
3 CO

2
3 C + 3O
2
3(-ΔH
2
)
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
ΔH
x
0,5 đ
ΔH
x
= ΔH
3
+ 3ΔH
4
+ ΔH
5
+ 3ΔH
1
+ 3(-ΔH
2
)
ΔH
x
= - 202,20 +3 (-118,4) + (-1660,2) + 3(-130,4)+ 3(390,13)
= - 1438,41KJ

0,5 đ
Vậy nhiệt tạo thành 1 mol AlCl
3
là:
- 1438,41/2 = -719, 205 KJ/mol
0,5 đ
2/ H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl (k) K
p
(1)
-1
= 1/ 5,6 .10
-10

2HI (k) H
2
+ I
2
K
p
(2) = 2,8 . 10
-2
2HI (k) + Cl
2
2HCl (k) + I
2
(k) K

p
=K
p
(1)
-1
. K
p
(2)
K
p
=
10
610,5
1

2,8 10
-2
= 5. 10
7

0,5đ

Câu IV:( 2,5 đ)
1/
Một trong 2 khí có M< 5
Một trong hai khí là khí hydro
Số mol hỗn hợp khí:
1
273
4,22

)273273(
6,58
=
+
x

Vậy có Ba tác dụng nước
Vì dung dòch C khi tác dụng với NaOH lại tạo kết tủa nữa nên:
dung dòch C có Cu(NO
3
)
2
dư.
Dung dòch C chứa: Ba(NO
3
)
2,
Cu(NO
3
)
2

0,25đ
2
2/
Cu + 4 HNO
3
 Cu(NO
3
)

2
+ 2NO
2
+ 2 H
2
O (1)
a a 2a
Ba + 4 HNO
3
 Ba(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2 H
2
O (2)
b b 2b
25,0






đ
Ba + 2H
2
O  Ba(OH)

2
+ H
2
 (3)
c c c
0,25 đ
Cu(NO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
 Ba(NO
3
)
2
+ Cu(OH)
2
 (4)
a c c
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH  2NaNO
3
+ Cu(OH)
2
 (5)
a-c a-c

25,0







đ
Từ (1) đến(5) ta có hệ:









==
==−+
++
++
=++
2,3726,18
25,0
98
5,24
)(
22

2)22(46
122
x
cac
cba
cba
cba






=
=
=
2,0
15,0
25,0
c
b
a
25,0



đ
0,25đ
p = 0,25 x64 + (0,15 +0,2) x 137 = 63,95 gam
0,5đ

3/
%Cu =
%02,25
95,63
1006425,0 xx
=
0,25 đ
%Ba = 100 - 25,02 = 74,98% 0,25 đ
Câu V: (2 điểm)
1/
Ben zen có công thức: C
6
H
6

Công thức đơn giản ben zen: CH
A có công thức đơn giản: CH
A có công thức nguyên: (CH)
n
M
A
= 5 x 26 = 130 đvc
13n = 130

n =10
CTPT của A : C
10
H
10
0,25 đ

3
CTCT: CH
2
-CH
3
C≡CH
0,25 đ
CH=CH
2
CH=CH
2

0,25 đ

CH
3
-CH
2
- C≡CH

+2H
2
CH
3
-CH
2
- CH
2
- CH
3


+2Br
2

CH
3
-CH
2
- CBr
2
-CHBr
2



 →
3
,NHCuCl
CH
3
-CH
2
- C≡CCu + NH
4
Cl

CH
2
=


CH- CH= CH
2

+2H
2
CH
3
-CH
2
- CH
2
- CH
3

+2Br
2

CH
2
Br-CHBr- - CHBr-CH
2
Br

0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu VI: (3,0 điểm)
1.


* *
CH
3
-CHBr-CHCl-CH
3
Có 2C bất đối nên có 4 đồng phân quang học. 0,25đ
CH
3
CH
3

H Br (S) Br H (R)
H Cl (R) Cl H (S)

CH
3
CH
3

2S, 3R 2R, 3S
0,25 x 2
CH
3
CH
3
Br H (R) H Br (S)
4
H Cl (R) Cl H (S)


CH
3
CH
3

2R, 3R 2S, 3S
0,25đ x 2
2.
X: C
6
H
5
CH
2
Br 0,25 đ
Y: C
6
H
5
CH
2
MgBr 0,25 đ
Z: C
6
H
5
CH
2
COOH 0,25 đ
3.

CH
3
COONH
4
+ NaOH

CH
3
COONa + NH
3
+ H
2
O 0,25 đ
CH
3
NH
3
OCOH + NaOH

HCOONa + CH
3
NH
2
+ H
2
O 0,25 đ
CH
3
COOCH=CH
2

+ NaOH

CH
3
COONa + CH
3
CHO
C
2
H
5
COOC
6
H
5
+ 2NaOH

C
2
H
5
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
0,25 đ
0,25 đ

Câu VII: (3 điểm)
1.
-Tổng hợp CH
3
COCH
3
từ CH
3
CH=CH
2
+ H
2
O + CuO
CH
3
CH=CH
2
CH
3
CHOHCH
3
CH
3
COCH
3
(H
2
SO
4
loãng) t

0

0,5 đ
-Tổng hợp CH
3
MgCl từ CH
3
CH=CH
2
+ H
2
t
0
, xt +Cl
2
,as
CH
3
CH=CH
2
C
3
H
8
CH
4
CH
3
Cl
(Ni, t

0
) Crăcking (1 : 1)
+ Mg/ete
CH
3
Cl CH
3
MgCl
1,0 đ
-Tổng hợp 2-metyl propan-2-ol: CH
3
C(CH
3
)(OH)CH
3

1. CH
3
COCH
3
CH
3
MgCl CH
3
C(CH
3
)(OH)CH
3
2. H
3

O
+
0,5 đ
2.a.
OH OH
NO
2
NO
2
(E) (G)
0,5 đ
2.b.
-Nhiệt độ sôi của (G) < nhiệt độ sôi của (E)
-Giải thích:
(E), (G) là 2 chất đồng phân, nhiệt độ sôi phụ thuộc vào liên
kết hiđro là chủ yếu, chất (G) có liên kết hiđro nội phân tử, còn
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×