Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
125 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 12
Câu 1: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại.
Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
Câu 2: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có thể đứng yên.
Câu 3: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với li độ.
B. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Gia tốc ngược pha so với li độ.
Câu 4: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
B. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Câu 6: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 8: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. sóng siêu âm.
B. sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại.
D. sóng cực ngắn.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng
lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
g
1 g
Δ
1 Δ
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
g
2π g
Δ
2π Δ
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 11: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
C. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
D. phát quang và làm đen kính ảnh
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 1
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 6
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 70: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian
và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 71: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2.
C. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2.
D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2.
Câu 72: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
Câu 73: Trong mạch LC lý tưởng, từ trường và điện trường biến thiên
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha π/4
Câu 74: Trong sóng điện từ, từ trường và điện trường biến thiên
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha π/4
Câu 75: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Tần số góc
B. Biên độ.
C. Giá trị tức thời.
D. Pha ban đầu.
Câu 76: Tại thành phố Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
D. độ lớn bằng không.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
Câu 78: Chọn Câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B. Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tính chất tia X
A. Làm phát quang một số chất
B. Làm đen kính ảnh.
C. Có tác dụng sinh lý.
D. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 80: Chọn Câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng:
A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
B. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không
C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều
D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
Câu 81: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động
A. tắt dần.
B. tự do.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
Câu 82: Chất nào sau đây không thể phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất thấp.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Chất khí ở áp suất cao.
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 7
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
Câu 83: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trễ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ.
D. từ trường quay.
Câu 84: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A. cùng phương, cùng chiều.
B. có phương lệch nhau 450.
C. có phương vuông góc nhau.
D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 85: Bản chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ ở hiện tượng
A. quang điện.
B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 86: Chọn Câu sai. Sóng điện từ
A. mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bị nhiễu xạ, giao thoa.
D. là sóng ngang.
Câu 87: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt mạnh.
B. có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. có khả năng iôn hoá chất khí và tác dụng lên phim ảnh.
D. làm phát quang một số chất và huỷ diệt tế bào.
Câu 88: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ:
A. xảy ra trên khối chất chất bán dẫn mà không xảy ra trên khối chất kim loại.
B. chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0.
C. có giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. có êlectrôn bắn ra khỏi khối chất được chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất.
Câu 89: Sóng dọc là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có các phần tử môi trường truyền dọc theo một sợi dây dài.
D. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 90: Cánh con bướm dao động với chu kì 80 ms phát ra âm thuộc vùng
A. âm thanh.
B. siêu âm.
C. tạp âm.
D. hạ âm.
Câu 91: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn lúc
A. vật ở vị trí cân bằng.
B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí biên âm.
D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
Câu 92: Khi chỉ tăng tần số dao động trên một sợi dây lên hai lần thì
A. vận tốc sóng trên dây tăng 2 lần.
B. bước sóng trên dây giảm 2 lần.
C. vận tốc sóng trên dây giảm 2 lần.
D. bước sóng trên dây tăng 2 lần.
Câu 93: Đặt một điện áp xoay chiều u U 0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Nếu
độ tự cảm của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây
A. tăng khi tần số của dòng điện giảm.
B. giảm khi tần số của dòng điện tăng.
C. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 94: Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
D. ma sát cực đại.
Câu 95: Khi âm truyền từ nước ra không khí thì
A. bước sóng âm tăng.
B. tần số âm tăng.
C. vận tốc âm giảm.
D. tần số âm giảm.
Câu 96: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 8
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 97: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u 2 i2
u 2 i2
U I
1
u
i
A. 2 2 0 .
B.
.
C. 2 2 1 .
D.
+ =
2.
U 0 I0
U
I
U 0 I0
U
I
2
0
0
0
0
Câu 98: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng
đi hai lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. giảm bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 99: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. tần số.
B. cường độ âm.
C. đồ thị âm.
D. biên độ âm.
Câu 100: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với
trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một đoạn dây như hình
vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
A. ON = 30 cm; N đang đi lên.
B. ON = 28 cm; N đang đi lên.
C. ON = 30 cm; N đang đi xuống.
D. ON = 28 cm; N đang đi xuống.
Câu 101: Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra hiện tượng
A. dao động tắt dần.
B. giảm tần số
C. giảm chu kì.
D. tăng biên độ.
Câu 102: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C.
Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch.Chọn Câu trả lời đúng:
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Chỉ xảy ra ZL > ZC.
C. Khi điện trở thuần của cuộn dây bằng 0.
D. Khi mạch chỉ có cuộn dây.
Câu 103: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm
bằng kim loại?
A. tỏa nhiệt.
B. kích thích phát quang.
C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 104: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có số vòng dây lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp 10
lần.Chọn Câu đúng
A. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
B. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
D. tần số của điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn sơ cấp.
Câu 105: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 106: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 107: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 9
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 108: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 109: Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số
công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Cuộn cảm và điện trở.
Câu 110: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây
B. giảm công suất truyền tải
C. tăng điện áp trước khi truyền tải
D. tăng chiều dài đường dây
Câu 111: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Câu 112: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau
B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều
C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn là máy hạ áp
D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 113: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 114: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 115: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 116: Chọn Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 117: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu chàm.
C. màu lam.
D. màu tím.
Câu 118: Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 10
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
Câu 119: Trong nguyên tử hydro, gọi v1, v2 là tốc độ của electron trên quỹ đạo thứ 1 và thứ 2 biết v2 = 3v1.
Hỏi electron đã chuyển từ quỹ đạo nào đến quỹ đạo nào?
A. N về L.
B. K lên M.
C. P về L.
D. M lên P.
Câu 120: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm
A. Âm sắc của âm phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của
âm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm và tần số
C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăng
D. Trong cùng một môi trường cường độ âm càng lớn thì sóng âm truyền được đi càng xa
Câu 121: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ
tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nL > nl > nv.
B. nc < nL < nl < nv.
C. nc < nl < nL < nv.
D. nc > nl > nL > nv.
Câu 122: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của một ánh sáng đơn sắc sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi chiếu xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
khác nhau.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác.
Câu 123: Chọn phát biểu sai?
A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực
chiếu đến..
Câu 124: : Chọn phát biểu đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
B. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối
lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ )
liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 125: Tia X có cùng bản chất với :
A. tia
B. tia
C. tia hồng ngoại
D. Tia
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
Trang 11
Đăng ký livestream miễn phí tại m.me/vatly68
ĐÁP ÁN
1D
16D
31B
46D
61C
76B
91B
106B
121D
2D
17B
32A
47C
62C
77B
92B
107D
122C
3C
18D
33C
48D
63A
78C
93C
108C
123C
4C
19C
34D
49A
64D
79D
94A
109B
124C
5B
20D
35D
50B
65D
80C
95C
110C
125C
6D
21A
36A
51D
66D
81D
96B
111C
7C
22D
37A
52B
67A
82A
97A
112B
8C
23B
38D
53D
68D
83C
98D
113C
9D
24A
39D
54A
69D
84C
99A
114C
10A
25B
40D
55B
70C
85A
100D
115A
11B
26D
41B
56D
71C
86B
101A
116D
12A
27A
42B
57D
72D
87B
102C
117A
13A
28A
43D
58B
73C
88D
103B
118C
Group tài liệu Vip luyện thi đại học: />
14D
29C
44B
59D
74A
89D
104B
119C
15D
30C
45B
60B
75C
90D
105C
120D
Trang 12