TUẦN 30:
Ngày soạn: 13/06/2020.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 06 năm 2020.
Sáng:
Tiết 1: HĐTT
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
_______________________________________________
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA
Sách thiết kế (Trang 146 - 151)
_________________________________________________
Tiết 4: Tiếng Việt (ôn)
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh.
- Thích học môn Tiếng Việt công Nghệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng con.
- Sách TVCN lớp 1 tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn
Tiếng Việt 1 của học sinh.
- Nhận xét.
C. Bài ôn.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS ôn.
Việc 1: Đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu, từng
đoạn, đọc cả bài Vè chim.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét.
Việc 2: Viết
- Yêu cầu HS viết chữ Y hoa, chữ A hoa
kiểu 2 (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ)
- Nhận xét.
Hoạt động của HS
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân,
nhóm, lớp.
- HS viết bảng con.
- GV đọc HS viết bài vào vở.
- Viết 1 đoạn trong bài Vè chim.
- GV nhận xét, khen.
D. Củng cố, dặn dò:
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- Nhắc HS khi đi học về không được la cà,
tắm sông, ao, hồ,…
____________________________________________________________
Ngày soạn: 14/06/2020.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 06 năm 2020.
Sáng:
Đồng chí Mai dạy
_____________________________________________________________
Ngày soạn: 15/06/2020.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 06 năm 2020.
Sáng:
Tiết 1: Toán (ôn)
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn:
- Đọc, viết các số trong phạm vi đã học.
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100, so sánh số có hai chữ số và giải toán có lời
văn.
- Làm được các bài tập có liên quan đến các kiến thức trên.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo án, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Sách vở và đồ dùng học tập.
- SGK, vở viết.
C. Bài ôn.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS ôn.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
36 + 12
46 + 23
63 – 33
97 – 45
65 – 65
84 + 11
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- 3HS lên bảng làm bài.
36
97
46
65
63
84
+
+
+
12
45
23
65
33
11
48
52
69
0
30
95
- Nhận xét.
Bài 2: >, <, = ?
35…42 90…99 15…10 + 5
85…80 69…60 46…40 + 5
63…36 40 …40 92 …90 + 3
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Làm bài vào vở.
35 < 42 90 < 99
85 > 80 69 > 60
63 > 36 40 = 40
15 = 10 + 5
46 > 40 + 5
92 < 90 + 3
- Nhận xét.
Bài 3: Viết số.
- Năm, mười chín, bảy mươi tư, sáu
mươi mốt, tám mươi lăm, năm
mươi lăm, không.
- Đọc cho HS viết vào vở.
- HS viết vào vở, 1 HS lên bảng viết.
5, 19, 74, 61, 85, 55, 0.
- Nhận xét.
Bài 4 (HSHTT): Mẹ nuôi gà và vịt,
tất cả có 36 con, trong đó có 12 con
vịt. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà.?
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán - Nêu các bước giải toán có lời văn.
có lời văn.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Mẹ nuôi số con gà là:
36 - 12= 24 ( con)
Đáp số: 24 con gà
- Gọi HS lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nghe và thực hiện.
- Nhận xét giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ
Sách thiết kế (Trang 154 - 157)
_________________________________________________
Tiết 4: Tự nhiên và Xã hội
Bài 29: ÔN TẬP TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung
quanh.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sưu tầm một số tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Giờ trước học bài gì?
- Hãy nêu cách ăn mặc khi trời nóng và
khi trời rét khác nhau như thế nào?
- HS + GV nhận xét, kết luận
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài.
2. Các hoạt động.
a. Hoạt động 1: Quan sát thời tiết.
- GV đưa HS ra sân trường quan sát thời
tiết.
- Cho HS đứng thành một vòng tròn. Y/c
2 HS đứng quay mặt vào nhau để hỏi và
trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó.
Hoạt động của HS
- HS hát.
- 2 HS nªu.
- Các nhóm thực hành với các câu hỏi:
+ Bầu trời hôm nay màu gì?
+ Có mây không, mây màu gì?
+ Bạn cảm thấy gió đang thổi không?
gió nhẹ hay mạnh?
+ Thời tiết hôm nay nóng hay rét? có
mưa hay mặt trời không?
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, bổ sung những ý thiếu.
b. Hoạt động 2: Quan sát cây cối xung
quanh trường.
- GV dẫn HS đi xung quanh trường quan - HS quan sát cây xung quanh trường.
sát cây cối.
- Cho HS đố nhau đó là cây gì? hoa gì? - HS đố nhau về các loài cây và hoa
trong trường.
- GV nhận xét, bổ sung những ý thiếu.
D. Củng cố, dặn dò.
- HS nghe.
- GV củng cố lại bài.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Ngày soạn: 09/06/2020.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 06 năm 2020.
Sáng:
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
ÔN TẬP
Sách thiết kế (Trang 158 – 160)
____________________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt (ôn)
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh.
- Thích học môn Tiếng Việt công Nghệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng con.
- Sách TVCN lớp 1 tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn - HS thực hiện theo yêu cầu.
Tiếng Việt 1 của học sinh.
- Nhận xét.
C. Bài ôn.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS ôn.
Việc 1: Đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu, từng - HS đọc đồng thanh, cá nhân,
đoạn, đọc cả bài Như có Bác Hồ trong nhóm, lớp.
ngày vui đại thắng
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét.
Việc 2: Viết
- Yêu cầu HS viết chữ Q hoa, kiểu 2 (cỡ - HS viết bảng con.
nhỡ, cỡ nhỏ)
- Nhận xét.
- GV đọc HS viết bài vào vở.
- Viết 1 đoạn trong bài Như có Bác
- GV nhận xét, khen.
Hồ trong ngày vui đại thắng
D. Củng cố, dặn dò.
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- Nhắc HS khi đi học về không được la cà, - HS nghe.
tắm sông, ao, hồ,…
________________________________________________________
Tiết 4: Toán (ôn)
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn:
- Đọc, viết các số trong phạm vi đã học.
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100, so sánh số có hai chữ số và giải toán có lời
văn.
- Làm được các bài tập có liên quan đến các kiến thức trên.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo án, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Sách vở và đồ dùng học tập.
- SGK, vở viết.
C. Bài ôn.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS ôn.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
36 + 32
40 + 23
33 – 11
95 – 45
15 – 5
84 + 4
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- 3HS lên bảng làm bài.
36
95
40
15
33
84
+
+
+
32
45
23
5
11
4
68
50
63
10
22
88
- Nhận xét.
Bài 2: >, <, = ?
35…42 90…99 15…10 + 5
85…80 69…60 46…40 + 5
63…36 40 …40 92 …90 + 3
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Làm bài vào vở.
35 < 42 90 < 99
15 = 10 + 5
85 > 80 69 > 60
46 > 40 + 5
63 > 36 40 = 40
92 < 90 + 3
- Nhận xét.
Bài 3: Viết số.
- Năm, mười chín, bảy mươi tư, sáu
mươi mốt, tám mươi lăm, năm
mươi lăm, không.
- Đọc cho HS viết vào vở.
- HS viết vào vở, 1 HS lên bảng viết.
5, 19, 74, 61, 85, 55, 0.
- Nhận xét.
Bài 4 (HSHTT): Mẹ nuôi gà và vịt,
tất cả có 36 con, trong đó có 12 con
vịt. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà.?
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán - Nêu các bước giải toán có lời văn.
có lời văn.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Mẹ nuôi số con gà là:
36 - 12= 24 ( con)
Đáp số: 24 con gà
- Gọi HS lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nghe và thực hiện.
- Nhận xét giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 10/06/2020.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 06 năm 2020.
Sáng:
Tiết 1: Toán (ôn)
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn:
-Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100
(không nhớ), giải toán có lời văn.
- Làm được các bài tập có liên quan đến các kiến thức trên.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo án, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Sách vở và đồ dùng học tập.
- SGK, vở viết.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS ôn.
Bài 1: Tính nhẩm.
60 + 20 = 41 + 1 =
80 – 20 = 28 + 0 =
70 + 10 = 85 – 1 =
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS làm bài theo yêu cầu
- Gọi 2HS lên bảng làm bài.
60 + 20 = 80 41 + 1 = 42
80 – 20 = 60 28 + 0 = 28
70 + 10 = 80 85 – 1 = 84
- Nhận xét.
Bài 2: Tính.
15 + 2 + 1 =
84 – 2 – 2 =
34 +1 + 1 =
99 – 1 – 1 =
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
15 + 2 + 1 = 18
84 – 2 – 2 = 80
34 +1 + 1 = 36
99 – 1 – 1 = 97
- Nhận xét.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
31+ 57
46 + 23
43 – 33
87 – 14
55 – 33
74 + 11
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- 3HS lên bảng làm bài.
31
87
46
55 43
74
+
+
+
57
14
23
33
33 11
88
73
69
22
10 85
- Nhận xét.
Bài 4 (HSHTT): Lớp 1A Có 20
bạn, trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp
1A có bao nhiêu bạn nam ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Lớp 1A có số bạn nam là:
20 – 10 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn nam.
- Gọi HS lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nghe và thực hiện.
- Nhận xét giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Thể dục
Đồng chí Quang dạy
______________________________________________
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
ÔN TẬP
Sách thiết kế (Trang 161 – 163)
________________________________________________________________
Ngày soạn: 07/04/2018
Ngày giảng:
Buổi sáng:
Tiết 1:
Thứ hai, ngày 9 tháng 04 năm 2018
CHÀO CỜ:
TOÀN TRƯỜNG TẬP TRUNG
(GV trực ban nhận xét)
__________________________________________
Tiết 2 + 3:
TIẾNG VIỆT:
Tiết 1 + 2: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU GI/ R / D
(STK TIẾNG VIỆT – CGD TRANG 73)
_____________________________________________
Tiết 4:
ĐẠO ĐỨC:
(Đ/C Oanh dạy)
_______________________________________________
Buổi chiều:
Tiết 1 + 3:
TIẾNG VIỆT (ÔN):
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU GI/R/D
I. Mục tiêu:
- Ôn tập viết đúng chính tả âm đầu gi/r/d
- Rèn các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh.
- Thích được học môn Tiếng Việt công Nghệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở ô li
- Bảng con.
- Sách TVCN lớp 1 tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn - HS thực hiện theo yêu cầu.
Tiếng Việt 1 của học sinh.
C. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS ôn.
Việc 1: Đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu, từng
đoạn, đọc cả bài Bà Triệu
Việc 2: Viết
- Yêu cầu HS viết chữ K hoa (cỡ nhỡ, cỡ
nhỏ)
- GV đọc HS viết bài vào vở.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân,
nhóm, lớp.
- HS viết bảng con.
- Viết phần thơ trong bài Bà Triệu.
- GV nhận xét, khen.
D. Củng cố, dặn dò:
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- HS nghe.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Tiết 3:
TOÁN(ÔN):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I. Mục tiêu.
Củng cố học sinh:
- Cách đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).
- HS thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
- Vở bài tập Toán 1, tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. æn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng làm ý đầu, dưới lớp làm
- Yªu cÇu HS lªn b¶ng đặt tính rồi
ý còn lại vào bảng con.
tính:
77
55
-77 - 33 = ? 55 - 43 = ?
33
43
44
12
- HS + GV nhận xét, kết luận.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- 1 HS nêu: Tính.
Bài 1 :
- HS làm bài theo yêu cầu.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
a)
- Y/c HS làm bài vào sách BT, 3 bạn lên
58
94
89
bảng làm.
46
52
27
12
42
62 (...)
49
65
77
b)
-
-
29
20
- GV + HS nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở bài tập. 4 HS
lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS chữa bài, kết luận.
Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm- bài vào sách BT, 3 bạn lên
bảng làm.
61
04
66
11 (...)
- 1 HS nêu: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- HS làm bài.
a) đ ; s ; s ; s.
b) đ ; đ ; đ ; đ.
- 1 HS nêu: Tính.
- HS làm bài theo yêu cầu.
34
57
57
23
23
34
11
34
23 (...)
- GV + HS nhận xét
Bài 4:
- 1 HS đọc
- Gọi HS đọc bài toán.
- HS trả lời.
Bài giải:
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?.
Trong phòng còn lại số ghế là:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm
75 – 25 = 50 (cái)
bảng phụ.
Đáp số: 50 cái ghế.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
D. Củng cố, dặn dò.
- HS nghe.
- GV củng cố lại bài.
- Dặn dò HS về nhà.
__________________________________________________
Ngày soạn: 08/04/2018
Ngày giảng:
Buổi sáng:
Tiết 1:
Thứ ba, ngày 10 tháng 04 năm 2018
TOÁN:
Tiết 117: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 3).
- HS thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ. Que tính
- Sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. æn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Yªu cÇu HS lªn b¶ng đặt tính rồi
tính:
65 - 42 = ?
-55 - 33 = ? -
- HS + GV nhận xét, kết luận.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục tiêu và ghi tên bài.
2. Giới thiệu cách làm tính trừ :
a. Giới thiệu phép trừ dạng: 65 – 30.
Bước 1: HS thao tác trên que tính.
Gv làm mẫu trên que tính
Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ:
- Đặt tính:
- Viết số 65 rồi viết số 30, sao cho chục
thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn
vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang bên dưới.
- Tính từ phải sang trái.
* 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.
- 65
30
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
35
Vậy: 65 – 30 = 35.
- Cho HS đọc đồng thanh cách tính.
b. Giới thiệu phép trừ dạng: 36 – 4.
- HS thực hiện theo 2 bước: Đặt tính và
tính:
- Lưu ý HS khi đặt tính: số 4 phải thẳng
cột với số 6 hàng đơn vị.
- Khi tính từ phải sang trái thì nêu: " hạ
3 xuống, viết 3"để thay cho: "3 trừ 3
bằng 0".
- Y/c 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
-
- Cho HS đọc đồng thanh cách tính.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- 1 HS lên bảng làm ý đầu, dưới lớp làm
ý còn lại vào bảng con.
55
65
33
42
22
23
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- HS xếp que tính trên bàn làm theo GV
- HS nhắc lại cách làm.
- HS đọc.
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào bảng
con.
36
* 6 trừ 4 bằng 2; Viết 2.
4
* Hạ 3; Viết 3.
32
Vậy: 36 - 4 = 32.
- 1 HS nêu: Tính.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào sách. 4 HS lên a)
82
bảng
làm bài.50
32
b)
68
4
64
75
40
35
48
20
28 (...)
37
2
35
88
7
81 (...)
- HS + GV nhận xét.
Bài 2:
- 1 HS nêu.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài.
- Cho HS lµm bµi vào sách. 4 HS lên
a) s b) s c) s
bảng chữa bài.
- GV cïng HS ch÷a bài, kết luận.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- Y/c HS nêu kết quả và nhận xét nối
tiếp.
d) đ
- 1 HS nêu: Tính nhẩm.
- HS nêu kết quả và nhận xét.
a) 66 - 60 = 6
72 - 70 = 2
78 - 50 = 28
43 - 20 = 23
b) 58 - 4 = 54
99 - 1 = 98
58 - 8 = 50
99 - 9 = 90
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
D. Củng cố, dặn dò.
- HS nghe.
- GV củng cố lại bài.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Tiết 2 + 3:
TIẾNG VIỆT:
Tiết 3 + 4: LUYỆN TẬP
(STK TIẾNG VIỆT – CGD TRANG 76)
__________________________________________
Tiết 4:
LUYỆN VIẾT:
Tiết 30: VIẾT CHỮ HOA K
I. Mục tiêu:
- Luyện viết được đúng chính tả, đúng khoảng cách các tiếng đã học.
- Thích được học môn Tiếng Việt công Nghệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở thực hành viết đúng viết đẹp 1
- Sách TV CNGD tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở luyện viết của HS.
- Nhận xét.
C. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài
2. Bài viết:
Việc 1: Đọc
- Giới thiệu những yêu cầu cơ bản và
trọng tâm của bài viết.
- Đọc bài viết trong vở thực hành
luyện viết.
- Nhận xét, bổ sung.
Việc 2: Viết
- Cho HS hát.
- HS luyện viết vào vở.
- HS viết vào vở thực hành viết đúng,
viết đẹp trang 20.
- HS để vở luyện viết lên bàn
- HS thực hiện cá nhân, nhóm, tổ, ĐT.
- HS đọc lại cá nhân, lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
D. Củng cố, dặn dò:
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________
Ngày soạn: 09/04/2018
Ngày giảng:
Buổi sáng:
Thứ tư, ngày 11 tháng 04 năm 2018
Tiết 1:
TOÁN:
Tiết 118: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Giúp học sinh:
- Biết đặt tính, làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- BT cần làm Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng )
- HS thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
- Sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Yªu cÇu HS lªn b¶ng đặt tính rồi
tính:
50 - 40 = ?
-23 - 3 = ? -
Hoạt động của HS
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng
con.
23
50
3
40
20
- HS + GV nhận xét, kết luận
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
-- Y/c HS
- bảng
- làm bài.
- Gọi- 3 HS lên
làm bài. dưới lớp làm bảng con 2 phép
tính con lại.
- GV + HS nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS nêu kết quả và nhận xét nối
tiếp.
- GV cïng HS ch÷a bài, kết luận.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS lµm bµi vào vở. 2 HS lên
bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS lµm bµi vào vở, 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
- GV cïng HS ch÷a bµi.
D. Củng cố, dặn dò.
- GV củng cố lại bài.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
10
- 1 HS nêu: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài.
45
57
72
70
23
31
60
40
22
26
12
30
- 1 HS nêu: Tính nhẩm.
- HS làm bài.
65 – 5 = 60
65 – 60 = 5
70 – 30 = 40
94 – 3 = 91
21 – 1 = 20
21 – 20 = 1
65 – 65 = 0
33 – 30 = 3
32 – 10 = 22
- 1 HS nêu.
- HS làm bài:
35 – 5 < 35 – 4
43+ 3 > 43 – 3
- 1 HS nêu: Nối theo mẫu.
- HS làm bài.
- HS nghe.
________________________________________
Tiết 2 + 3:
Tiết 4:
66
25
41
TIẾNG VIỆT:
Tiết 5 + 6: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/N
(STK TIẾNG VIỆT – CGD TRANG 79)
__________________________________________
ĐỌC THƯ VIỆN:
(/C Th dy)
________________________________________________________
Ngy son: 10/04/2018
Ngy ging:
Th nm, ngy 12 thỏng 04 nm 2018
Bui sỏng:
Tit 1:
TON:
Tit 119: CC NGY TRONG TUN L
I. Mc tiờu:
- Bit tun l cú 7 ngy, bit tờn cỏc ngy trong tun ; bit c th ngy thỏng trờn
t lch búc hng ngy.
II. dựng dy hc :
- Quyn lch, t lch.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV
A. n nh t chc.
B. Kim tra bi c:
- Gọi 2 HS lên bảng tính
66 6 = 60
40
10 = 30
64 4 = 60
94 - 3
= 91
- HS, GV nhn xột
C.Bi mi :
1. Gii thiu bi:
Trực tiếp Ghi đầu bài
2. Gii thiu v tun l
-GV cho HS qsát hình vẽ sgk thảo
luận về các ngày trong tuần.
- Một tuần lễ có mấy ngày? Đó là
những ngày nào ?
+KL: Một tuần có 7 ngày là: Chủ
nhật, thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Gọi HS đọc lần lt
- GV GT về quyển lịch bóc hàng
ngày, gv treo
quyển lịch và chỉ vào tờ lịch của
ngày hôm nay và hỏi.
Hot ng ca HS
Hát
-2HS lên bảng làm
- Qsát thảo luận trả lời câu
hỏi.
- Đọc CN
- Quan sát.
- Hôm nay là thứ mấy ?
- Cho HS so sánh và nhận biết các
ngày trong tuần lễ trên quyển lịch
bóc hàng ngày.
- Nxét, chốt lại
3. Thc hnh:
+ Bài 1:cho HS nhắc lại tên các
ngày trong tuần
- Cho HS làm bài tập theo y/c.
a. Gv hỏi: Trong 1 tuần lễ em đi
học vào các ngày nào ?
- c nghỉ các ngày nào ?
- Vy 1 tuần lễ em đi học mấy
ngày, nghỉ mấy ngày?
+ Bài 2: Đọc tờ lịch của ngày hôm
nay rồi viết lần lt tên ngày trong
tuần ngày trong tháng, tên tháng.
- Gv gọi HS xem tờ lịch ngày hôm
nay:
+Hôm nay là thứ mấy ?
+Là ngày bao nhiêu ? tháng mấy ?
-Nxét
+ Bài 3: Đọc thời khoá biểu của lớp
em.
- GV cho HS đọc thời khoá biểu.
- Cho HS viết thời khoá biểu vào
vở
- Qsát HD.
- Cho HS thi đua giữa 2 đội kiểu
tiếp sức. Thi điền đúng thứ trong
tuần, ngày trong tháng
-Trả lời.
- HS thực hiện xem và đọc
ngày trên quyn lịch.
-1 HS
- HS làm BT vào vở
-1 HS trả lời
- Xem lịch
-Trả lời
-Nêu y/c
-1-2 HS đọc viết vào vở
-2 đội thi
- HS làm cổ động viên.
-Nghe
-Ghi nhớ
Kq tổ nào nhanh hơn tổ đó
thắng cuộc.
D.Cng c dn dũ
-GV hệ thống lại bài.
-Nhn xột tit hc. Chun b bi sau.
___________________________________________
Tiết 2 + 3:
TIẾNG VIỆT:
Tiết 7 + 8: LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI
(STK TIẾNG VIỆT – CGD TRANG 82)
__________________________________________
Tiết 4:
TIẾNG VIỆT (ÔN):
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI
I. Mục tiêu:
- Ôn tập viết đúng chính tả về nguyên âm đôi
- Rèn các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh.
- Thích được học môn Tiếng Việt công Nghệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở ô li
- Bảng con.
- Sách TVCN lớp 1 tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn
Tiếng Việt 1 của học sinh.
C. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS ôn.
Việc 1: Đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu, từng
đoạn trong bài Chiến thắng Bạch Đằng
Việc 2: Viết
- Yêu cầu HS viết chữ M hoa (cỡ nhỡ, cỡ
nhỏ)
- GV đọc HS viết bài vào vở.
- GV nhận xét, khen.
D. Củng cố, dặn dò:
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của HS
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân,
nhóm, lớp.
- HS viết bảng con.
- Viết 1 đoạn trong bài Chiến thắng
Bạch Đằng
- HS nghe.
__________________________________________
Ngày soạn: 11/04/2018
Ngày giảng:
Buổi sáng:
Tiết 1:
Thứ sáu, ngày 13 tháng 04 năm 2018
TOÁN:
Tiết 120: CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiêu:
Giúp häc sinh:
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng, trừ nhẩm, nhận biết bước dầu
về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giải được bài toán có lời văn trong phạn vi
các phép tính đã học.
- Bài tập cần làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sgk, Bảng phụ, phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. æn định tổ chức
- Cả lớp hát.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Yªu cÇu HS lªn b¶ng đặt tính rồi
- 1 HS lªn b¶ng làm ý đầu, dưới lớp
tính:
làm ý còn lại vào bảng con.
70 - 40 = ?
45
70
-45 - 23 = ? 23
40
22
30
- HS + GV nhận xét, kết luận
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- 1 HS nêu: Tính nhẩm.
Bài 1 :
- HS làm bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
- Y/c HS làm bài. Nêu miệng kết quả và 90 – 80 = 10 70 – 30 = 40
nhận xét nối tiếp.
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30
80 + 5 = 85
85 – 5 = 80
85– 80 = 5
- GV kiÓm tra vµ nhËn xÐt.
Bài 2:
- +Gọi HS nêu+yêu cầu bài
+ tập.
- Cho HS làm bài vào vở. 2HS lên bảng
làm.
- GV cïng HS ch÷a bài, kết luận.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện cộng,
trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Cho HS lµm bµi vào vở. 1 HS làm
bảng phụ.
- GV cïng HS ch÷a bµi.
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Cho HS lµm bµi vào vở. 1 HS làm
bảng lớp.
- 1HS nêu.
44
33
77
17
71
88
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS trả lời.
- HS làm bài.
Bài giải
Có tất cả số que tính là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính.
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS trả lời.
- HS làm bài.
Bài giải
Lan hái được số bông hoa là:
68 - 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
TIẾNG VIỆT:
Tiết 9 + 10: PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU S/X
(STK TIẾNG VIỆT – CGD TRANG 86)
__________________________________________
Tiết 4:
TIẾNG VIỆT (ÔN):
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU S/X
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về phân biệt âm đầu s/x.
(...)
- 2 HS nêu.
- GV cïng HS ch÷a bµi.
D. Củng cố dặn dò:
- HS nghe.
- GV củng cố lại bài.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Tiết 2 + 3:
42
53
95
- Rèn các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh.
- Thích được học môn Tiếng Việt công Nghệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở ô li
- Bảng con.
- Sách TVCN lớp 1 tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn
Tiếng Việt 1 của học sinh.
C. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS ôn.
Việc 1: Đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu, từng
đoạn trong bài Hạt gạo làng ta.
Việc 2: Viết
- Yêu cầu HS viết chữ N hoa (cỡ nhỡ, cỡ
nhỏ)
- GV đọc HS viết bài vào vở.
Hoạt động của HS
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân,
nhóm, lớp.
- HS viết bảng con.
- Viết bài Hạt gạo làng ta.
- GV nhận xét, khen.
D. Củng cố, dặn dò:
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- HS nghe.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________________
Tiết 1:
TOÁN (ÔN):
CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng, trừ nhẩm, nhận biết
bước dầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giải được bài toán có lời văn
trong phạn vi các phép tính đã học.
- HS thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ. Que tính
- Sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- HS + GV nhận xét, kết luận
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm bài. Nêu miệng kết quả và
nhận xét nối tiếp.
- GV kiÓm tra vµ nhËn xÐt.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ bài vào vở.
- 2HS lên bảng
- +Cho HS làm
làm.
+
- GV cïng HS ch÷a bài, kết luận.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện cộng,
trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 3:
Hoạt động của HS
- HS để vở bài tập lên bàn.
- 1 HS nêu: Tính nhẩm.
- HS làm bài.
20 + 60 = 70 60 + 4 = 64
80 – 20 = 60 64 – 4 = 60
80 – 60 = 20 64 – 60 = 4
30 + 2 = 32
32 – 2 = 30
32– 30 = 2
- 1HS nêu.
63
12
75
56
22
78
- 2 HS nêu.
75
63
12
75
12
63
78
56
22
78
22
56
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Cho HS lµm bµi vào vở. 1 HS làm
bảng phụ.
- GV cïng HS ch÷a bµi.
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Cho HS lµm bµi vào vở. 1 HS làm
bảng lớp.
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS trả lời.
- HS làm bài.
Bài giải
Có tất cả số học sinh là:
23 + 25 = 48 (học sinh)
Đáp số: 48 học sinh.
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS trả lời.
- HS làm bài.
Bài giải
Toàn được số điểm là:
86 - 43 = 43 (điểm)
Đáp số: 43 điểm
- GV cïng HS ch÷a bµi.
D. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố lại bài.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. - HS nghe.
__________________________________
Tiết 2:
TIẾNG VIỆT (ÔN):
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU S/X
(ÔN THEO STK TIẾNG VIỆT – CGD TRANG 86)
_____________________________________________
Tiết 3:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:
Tiết 30: SINH HOẠT LỚP TUẦN 30
I. Mục tiêu:
- GV đánh giá lại những hoạt động làm được trong tuần của học sinh.
- Nêu ra một số kế hoạch giải pháp để lớp hoạt động tốt hơn trong tuần tới.
II. Nội dung
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần
- Lớp nghe
2. GVCN kiểm điểm hoạt động trong tuần qua.
* Nề nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp chưa nhanh, sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc.
- Đi học chưa đúng giờ, vẫn hiện tượng đi học muộn.
- Nghỉ học không có lí do: không.
* Đạo đức
- Đa số các em đều ngoan, lễ phép với thầy cô, hòa nhã với bạn bè.
* Học tập:
- Trong lớp nhìn chung các em đã có ý thức học tập, nhưng bên cạnh đó còn
một vài em vẫn còn làm việc riêng trong giờ học như: Thời, Phong, Hùng, Chiến...
* Vệ sinh:
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, vứt rác đúng nơi quy định.
- Vệ sinh cá nhân đa số các em là sạch sẽ gọn gàng đã đi tất những hôm trời
lạnh, bên cạnh đó vẫn có một vài bạn mặc áo chưa được sạch các em cần phải thay
khi quần áo đã mặc bẩn.
3. Phương hướng tuần tới.
- Tiếp tục duy trì tốt mọi hoạt động của trường của lớp.
- Phụ đạo HS chưa đạt chuẩn KTKN
- Thi đua học tập lấy thành tích chào mừng các ngày lễ lớn.
_____________________________________________
Tiết 2:
ĐẠO ĐỨC:
Tiết 30: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I. Mục tiêu.
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con
người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng
khác, biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*GDKNS:
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa
nơi công cộng.
- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập Đạo Đức 1.
- Tranh minh họa như trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ôn định tổ chức.
- Cả lớp hát.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Giê tríc c¸c em häc bµi g× ?
- 2 HS trả lời.
- Em đã được nói lời chào hỏi và tạm
biệt trong tình huống nào ?
- GV nhận xét, kết luận.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát cây ở sân
- Cả lớp quan sát
trường
- Yêu cầu HS quan sát cây cối trước sân
trường
- Ra chơi ở sân trường có cây che bóng
- Trả lời
mát em có thích không ?
- Để sân trường luôn đẹp và có nhiều
bóng mát em phải làm gì ?
* Kết luận :
- Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm
đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.
- Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa. Các em có quyền được sống trong
môi trường trong lành…
3. Hoạt động 2 : HS làm bài tập 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1
- Các bạn nhỏ đang làm gì ?
- Những việc làm đó có tác dụng gì ?
- Em có thể làm được như các bạn đó
không?
* Kết luận :
Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ,
bắt sâu. Đó là những việc làm bảo vệ
chăm sóc cây …
3. Hoạt động 3 : Quan sát và thảo luận
bài tập 2
- Cho HS quan sát nhóm đôi
- Phải chăm sóc và bảo vệ cây
- Lắng nghe
- Quan sát nhóm đôi
- Trả lời : Các bạn đang trồng cây, tưới
hoa, chăm sóc cây
- Giúp cây và hoa thêm tươi tốt, làm cho
môi trường thêm đẹp
- 3- 4 HS trình bày ý kiến
- Lắng nghe
- Các nhóm thảo luận : Các bạn đang
làm gì ?
- Tô màu vào các bạn có hành động
đúng
- Em tán thành những việc làm nào? Tại - 2 HS trình bày trước lớp
sao?
- 2 HS: Khuyên ngăn bạn không nên bẻ
- Khi thấy bạn trèo cây, hái hoa em phải cành, hái hoa
làm gì?
- HS nghe.
* Kết luận : Biết nhắc nhở, khuyên ngăn
bạn không phá hoại cây là hành động
đúng. Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
D. Củng cố, dặn dò.
- HS nghe.
- GV củng cố lại bài.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Tiết 3:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
Tiết 30: TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
- HS nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa.
- HS khá, giỏi nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống
con người.