Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KSCL giữa Kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.83 KB, 1 trang )

Phßng gd-®t th¸i thôy kiÓm tra chÊt lîng gi÷a k× i
Trêng t.h.c.s thôy an n¨m häc 2010 - 2011
& M«n : to¸n 6
(Thời gian làm bài : 90 phút)
Phần 1 : Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
1) Cho tập hợp A = { 2 ; 4 ; 8 }. Kí hiệu nào dưới đây điền chưa đúng?
A) 8 ∈ A B) { 2 ; 8 } ⊂ A C) 6 ∈ A D) {4} ⊂ A
2) ƯCLN(56,140) là :
A) 4 B) 14 C) 24 D) 28
3) Nếu a

6 và b

9 thì tổng a + b chia hết cho:
A) 2 B) 3 C) 6 D) 9
4) Cho A = {1;2;5;6} và B = {1;3;4;5;7} giao của hai tập hợp A và B là
A) {1;2;3;5;7} B) { 1;2;3;7} C) {1;5} D) {1;2;3}
5) Cho ba đoạn thẳng AB= 12cm; AC= 20cm; BC = 32cm. Chọn câu đúng :
A) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. B) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. D) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
6) Đâu là cặp số nguyên tố cùng nhau?
A) (50; 60) B) (17; 51) C) (13; 52) D) (43; 53)
Phần 2 : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : ( 1,5 điểm )
a) Phân tích các số 60; 84 ra thừa số nguyên tố
a) Tìm ƯCLN( 60,84)
b) Tìm ƯC(60,84).
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 219 - 7(x + 1) = 100
b) ( 3x - 6).3 = 36
Câu 3 : ( 1 điểm )


a) Thay chữ số thích hợp vào dấu * để số
6*
là số nguyên tố.
b) Dùng ba trong bốn chữ số 4 ; 2 ; 5 ; 0 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó
chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 .
Câu 4 : (1,5 điểm )
Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho điểm B nằm giữa A và C.
a) Vẽ hình
b) Biết AC = 7cm, BC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Câu 5 : ( 1 điểm ) Cho A= 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ … + 2
10
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×