Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ câu hỏi thi môn hóa dược – dược lý i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.64 KB, 3 trang )

BỘ CÂU HỎI THI MÔN HÓA DƯỢC – DƯỢC LÝ I
Đối tượng: Dược sĩ trung cấp chính quy
1. Trình bày quá trình hấp thu thuốc qua đường uống.
2. Trình bày quá trình hấp thu thuốc qua đường tiêm.
3. Trình bày quá trình thải trừ thuốc qua thận.
4. Tác dụng của thuốc là gì? Nêu các cách tác dụng của thuốc, cho ví dụ minh
họa.
5. Tác dụng hiệp đồng là gì? ứng dụng của tác dụng hiệp đồng trong điều trị.
Cho ví dụ minh họa.
6. Trình bày ảnh hưởng của liều dùng tới tác dụng của thuốc.
7. Nêu các biện pháp để hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc.
8. - Khái niệm thuốc mê, thuốc tiền mê.
- Phân loại các nhóm thuốc tiền mê và cho ví dụ.
9. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và cách
dùng - liều dùng của Halothan.
10. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn của
Fentanyl.
11. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Halothan.
12. Khái niệm thuốc gây tê và các tiêu chuẩn của thuốc gây tê.
13. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, cách
dùng của Lidocain.
14. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và liều
dùng của Phenobarbital.
15. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và liều
dùng của Diazepam.
16. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và liều
dùng của Clopromazin.
17. Khái niệm thuốc giảm đau thực thể? Nêu các nguyên tắc sử dụng thuốc giảm
đau thực thể.
18. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và liều


dùng của Morphin.
19. Nêu khái niệm, phân loại thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm.
20. Trình bày nguyên tắc sử dung thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm.
21. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và liều
dùng của Aspirin.
22. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Paracetamol.
23. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Indomethacin.
24. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Strychnin sulfat.
25. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Niketamid.
26. Nêu nguyên nhân gây dị ứng?
Nêu cơ chế tác dụng và nguyên tắc sử dụng thuốc chống dị ứng.
27. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Clopheniramin.
28. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn của
nhóm thuốc điều trị suy tim. Cho ví dụ.
29. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Digoxin.
30. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Nifedipin.
31. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Nitroglycerin.
32. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Adrenalin.
33. Nêu tác dụng, cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định của nhóm Sulfamid
lợi tiểu.
34. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong

muốn và liều dùng của Furosemid.
35. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn của
Manitol.
36. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và liều
dùng của Sắt II oxalat.
37.Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn của acid folic.
38. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong
muốn và liều dùng của Vitamin B12.
39.Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng của Vitamin K3
40. - Phân loại dung dịch tiêm truyền. Vai trò của ion Na
+
trong cơ thể.
- Nêu chỉ định, chống chỉ định của dung dịch tiêm truyền Natri clorid 0,9%.
41. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định của dung dịch tiêm truyền glucose
5%.
42. Nêu tác dụng, chỉ định, chống chỉ định của dung dịch tiêm truyền Natri
hydrocarbonat 1,4%.
43. Trình bày các nhóm thuốc điều trị ho và hen phế quản. Cho ví dụ.
44. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng của
Salbutamol.
45. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng của
Dextromethophan.
46. Nêu nguyên nhân gây loét viêm loét dạ dày tá tràng và các nhóm thuốc điều
trị bệnh viêm loét dạ dày tá tràng.
47. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn, cách dùng
và liều dùng của Cimetidin.
48. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn, cách dùng
và liều dùng của omeprazol.
49. - Trình bày cơ chế tác dụng của các nhóm thuốc nhuận tẩy.

- Nêu dạng thuốc, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng của Sorbitol
50. Nêu dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng của Magie
sulfat.

×