Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

XEM ROI SE BIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 1 trang )

Tr ờng thcs ialy Kiểm tra 1 tiết _tuần 11
môn: Toán 7 (Đại số)
Thời gian 45 phút: (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : ..SBD: .. Lớp: ................
Bài 1 (2 điểm) (học sinh làm bài trên tờ giấy in đề thi)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời phù hợp
1) Số nào sau đây là số vô tỉ ?
a)
4,(786)
b)
4, 7865327451
c)
4, 7865327451...
d)
4, 78787878...
2) Đẳng thức nào sau đây đúng?
a)
( )
2009
2009
2 2 =
b)
( )
2010
2010
2 2 =
c)
( )
2010
2010
2 2 =


d)
2010 2010
2 2=
3)
(
)
2
25
bằng:
a)
25
b)
25
c)
5
d)
5
4) Nếu
=
1
2
x
thì suy ra:
a)
=
1
2
x
b)
=

1
2
x
c)
x R
d)
x
5) Làm tròn số
13, 8954
đến hàng phần trăm là:
a)
13, 9
b)
13, 89
c)
13, 90
d)
14, 00
6) Cho bốn số
, , ,a b x y
khác 0. Nếu
ax by=
thì suy ra đợc tỉ lệ thức nào sau đây?
a)
=
a b
x y
b)
x a
y b

=
c)
a b
y x
=
d)
x b
a y
=
7) Số nào sau đây viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn:
a)
4
9
b)
9
4
c)
7
3
d)
3
7

8) Nếu biết
3
8
27
x =
thì suy ra:
a)

2
3
x =
b)
2
3
x =
c)
2
3
x =
d)
x
(Từ bài 2 trở đi, học sinh làm bài trên tờ giấy kiểm tra)
Bài 2 (3 điểm). Tính:
a)
4 4
7 6
1 453 :151
13 7
ì
b)
7 6
1 4
1 : 0,5
3 3

+
ữ ữ


c)
( ) ( )
0, 789 0, 273+
Bài 3 (3 điểm). Tìm
x
, biết :
a)
=
3 1
7 14
x
b)
=0, 8. 0, 6. 0, 2x x
c)
=
3 2
8 3
x
Bài 4 (2 điểm).
Số cây cam, quít, bởi tơng ứng tỉ lệ với 9, 2 và 5. Biết rằng số cây bởi nhiều hơn số cây quít là 21
cây. Tính tổng số cây cam, quít và bởi.
_______ Hết _______
Học sinh không đợc dùng các loại máy tính bỏ túi
Đề dành cho học sinh đại trà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×