KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
CHƯƠNG 4
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi h c xong ch ng này, ng i h c có th :ọ ươ ườ ọ ể
Nh n bi t TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình là gì?ậ ế ữ
Hi u đ c cách th c xây d ng h th ng KSNB liên quan đ n ể ượ ứ ự ệ ố ế
TSCĐ
N m v ng các nguyên t c trong vi c ghi nh n và trình bày ắ ữ ắ ệ ậ
thông tin TSCĐ phù h p v i Chu n m c và Ch đ k toán hi n ợ ớ ẩ ự ế ộ ế ệ
hành.
N m b t đ c công tác k toán TSCĐ đ c ti n hành trong ắ ắ ượ ế ượ ế
các DN
NỘI DUNG
K TOÁN TÀI S N C Đ NHẾ Ả Ố Ị
Đ nh nghĩa ị
Tiêu chu n ghi nh n TSCĐẩ ậ
Phân lo i TSCĐạ
Ki m soát n i b TSCĐể ộ ộ
Xác đ nh giá tr TSCĐị ị
K toán m t s nghi p v ch y uế ộ ố ệ ụ ủ ế
Trình bày báo cáo tài chính
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Đ NH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)Ị
TSCĐ H U HÌNHỮ
Là nh ng tài s n ữ ả có hình thái v t ch tậ ấ do doanh nghi p n m ệ ắ
gi đ ữ ể ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanhụ ụ ạ ộ ả ấ phù h p ợ
v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ h u hìnhớ ẩ ậ ữ
TSCĐ VÔ HÌNH
Là nh ng tài s n ữ ả không có hình thái v t ch tậ ấ , nh ng xác đ nh ư ị
đ c giá tr và do doanh nghi p n m gi , ượ ị ệ ắ ữ s d ng trong SXKD, ử ụ
cung c p d ch v , ho c cho các đ i t ng khác thuêấ ị ụ ặ ố ượ , phù h p ợ
v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình ớ ẩ ậ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TIÊU CHU N GHI NH N TSCĐẨ Ậ
1
1
2
2
3
3
4
4
Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t ắ ắ ượ ợ ế
trong t ng lai t vi c s d ng tài s n ươ ừ ệ ử ụ ả
đó
Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nh ả ả ượ ị
m t cách đáng tin c y ộ ậ
Th i gian s d ng c tính trên 1 nămờ ử ụ ướ
Có đ tiêu chu n giá tr theo quy đ nh ủ ẩ ị ị
hi n hànhệ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
L u ý:ư
Khi xác đ nh tiêu chu n ghi nh n đ i v i TSCĐ h u hình:ị ẩ ậ ố ớ ữ
-
Trong tr ng h p t ng b ph n c u thành nên TS có th i gian ườ ợ ừ ộ ậ ấ ờ
s d ng h u ích khác nhau ho c góp ph n t o ra l i ích kinh t ử ụ ữ ặ ầ ạ ợ ế
cho DN theo nh ng quy chu n khác nhau thì DN có th phân b ữ ẩ ể ổ
chi phí c a TS cho các b ph n c u thành c a nó và h ch toán ủ ộ ậ ấ ủ ạ
riêng bi t cho m i b ph n c u thành.ệ ỗ ộ ậ ấ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
PHÂN LO IẠ
Theo hình thái bi u hi n và n i dung kinh t :ể ệ ộ ế
+ TSCĐ h u hìnhữ
+ TSCĐ vô hình
Theo tình hình s d ng và công d ng kinh t :ử ụ ụ ế
+ TSCĐ ph c v cho ho t đ ng SXKDụ ụ ạ ộ
+ TSCĐ ph c v cho ho t đ ng phúc l i,s nghi pụ ụ ạ ộ ợ ự ệ
+ TSCĐ ch a s d ngư ử ụ
+ TSCĐ ch x lýờ ử
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
PHÂN LO IẠ
Theo ngu n hình thành:ồ
+ TSCĐ đ c đ u t t v n ch s h uượ ầ ư ừ ố ủ ở ữ
+ TSCĐ đ u t t v n vayầ ư ừ ố
+ TSCĐ có đ c do nh n góp v nượ ậ ố
+ TSCĐ có đ c do nh n vi n tr , bi u t ng,…ượ ậ ệ ợ ế ặ
Theo quy n s h u:ề ở ữ
+ TSCĐ t có ự
+ TSCĐ đi thuê
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KI M SOÁT N I B TSCĐỂ Ộ Ộ
Đ c đi m c a TSCĐ:ặ ể ủ
TSCĐ là m t kho n m c có giá tr l n và chi m m t t tr ng đáng ộ ả ụ ị ớ ế ộ ỷ ọ
k so v i t ng tài s n trên BCĐKTể ớ ổ ả
S l ng TSCĐ th ng không nhi uố ượ ườ ề
Các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n vi c tăng, gi m ệ ụ ế ế ệ ả
TSCĐ trong năm th ng là ítườ
V n đ v sai sót, nh m l n trong vi c ghi chép th ng không caoấ ề ề ầ ẫ ệ ườ
M c tiêu c a KSNB đ i v i TSCĐ ch y u là nâng cao hi u qu ụ ủ ố ớ ủ ế ệ ả
s d ng v n đ u t vào TSCĐ và s d ng có hi u qu TSCĐ. ử ụ ố ầ ư ử ụ ệ ả
Ngoài ra, h th ng KSNB còn ph i giúp cho vi c h ch toán nguyên ệ ố ả ệ ạ
giá, chi phí kh u hao, chi phí s a ch a m t cách đúng đ n h n ch ấ ử ữ ộ ắ ạ ế
các sai l ch tr ng y u trên BCTCệ ọ ế
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KI M SOÁT N I B TSCĐỂ Ộ Ộ
1. Áp d ng nguyên t c phân chia trách nhi m gi a các ch c ụ ắ ệ ữ ứ
năng: b o qu n, ghi s , phê chu n mua, bán, thanh lý TSCĐả ả ổ ẩ
2. L p k ho ch và d toán v TSCĐậ ế ạ ự ề
3. Thi t k đ y đ h th ng s sách qu n lý chi ti t TSCĐế ế ầ ủ ệ ố ổ ả ế
4. Th c hi n ki m kê đ nh kỳ TSCĐự ệ ể ị
5. Các quy đ nh v b o qu n v t ch t đ i v i TSCĐị ề ả ả ậ ấ ố ớ
6. Các quy đ nh v tính kh u hao, v n hóa TSCĐ. ị ề ấ ố
Th t c ki m soát:ủ ụ ể
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH GIÁ TR BAN Đ U C A TSCĐ HHỊ Ị Ầ Ủ
TÀI S N C Đ NHẢ Ố Ị
NGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ HH là toàn b các chi phí mà DN b ra ộ ỏ
đ có TSCĐ HH tính đ n th i đi m đ a TS đó vào ể ế ờ ể ư tr ng ạ
thái s n sàng s d ngẵ ử ụ
(Ready to use)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH GIÁ TR BAN Đ U C A TSCĐ VÔ HÌNHỊ Ị Ầ Ủ
TÀI S N C Đ NHẢ Ố Ị
NGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ VH là toàn b các chi phí mà DN b ra ộ ỏ
đ có TSCĐ VH tính đ n th i đi m đ a TS đó vào ể ế ờ ể ư s d ng ử ụ
theo d tínhự
(Put into use)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
Mua s m/ ắ
xây d ng…ự
Tr ng thái ạ
s n sàng sdẵ
Đ a vào ho t ư ạ
đ ng theo d ộ ự
tính
Th i gian s d ng h u ích c a tài ờ ử ụ ữ ủ
s nả
NG TSCĐ HH
NG TSCĐ VH
Minh h a:ọ
TSCĐ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH GIÁ TR SAU GHI NH N BAN Đ UỊ Ị Ậ Ầ
NGUYÊN GIÁ
S KH U HAO LU KỐ Ấ Ỹ Ế
GIÁ TR CÒN L IỊ Ạ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NH N BAN Đ UẬ Ầ
Tăng CP SXKD trong kỳ
(N u không th a mãn đi u ki n làm tăng ế ỏ ề ệ
nguyên giá tài s n)ả
CP phát sinh sau ghi nh n ban ậ
đ u c a TSCĐ HHầ ủ
Tăng nguyên giá
( N u chi phí này ch c ch n làm tăng l i ích ế ắ ắ ợ
kinh t trong t ng lai do s d ng tài s n đó)ế ươ ử ụ ả
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NH N BAN Đ UẬ Ầ
Các chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ c ghi tăng ậ ầ ượ
nguyên giá TSCĐ HH n u chúng ế th c s c i thi n tr ng thái hi n ự ự ả ệ ạ ệ
t i so v i tr ng thái tiêu chu n ban đ u c a tài s n đóạ ớ ạ ẩ ầ ủ ả , nh :ư
a. Thay đ i b ph n c a TSCĐ HH làm ổ ộ ậ ủ tăng th i gian s ờ ử
d ng h u íchụ ữ ho c ặ tăng công su t s d ngấ ử ụ c a chúng;ủ
b. C i ti n b ph n c a TSCĐ HH làm ả ế ộ ậ ủ tăng đáng k ch t ể ấ
l ngượ s n ph m;ả ẩ
c. Áp d ng quy trình công ngh m i làm ụ ệ ớ gi m chi phí ho t ả ạ
đ ngộ so v i tr c ớ ướ
Chi phí s a ch a và b o d ngử ữ ả ưỡ TSCĐ HH nh m m c đích khôi ằ ụ
ph c ho c duy trì kh năng đem l i l i ích kinh t c a tài s n ụ ặ ả ạ ợ ế ủ ả
theo tr ng thái ho t đ ng tiêu chu n ban đ u ạ ạ ộ ẩ ầ đ c tính vào CP ượ
SXKD trong kỳ.
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH NGUYÊN GIÁ TSCĐỊ
Tr ng h p mua ngoài:ườ ợ
NG do
mua s mắ
=
Giá mua
+
Thu không ế
đ c hoànượ
+
CP liên quan
tr c ti p khácự ế
L u ý:ư
1) Mua
s mắ
TSCĐ HH là nhà
c a, v t ki n trúc ử ậ ế
g n li n v i QSD ắ ề ớ
đ tấ
Nhà c a, v t ki n trúcử ậ ế
Quy n s d ng đ tề ử ụ ấ TSCĐ VH
TSCĐ HH
(VAS 03)
(VAS 04)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH NGUYÊN GIÁ TSCĐỊ
2) Tr ng h p TSCĐ HH mua s m đ c thanh toán theo ph ng th c tr góp:ườ ợ ắ ượ ươ ứ ả
NG mua tr gópả = Giá mua tr ngay t i th i đi m mua tài ả ạ ờ ể
s nả
Chênh l ch gi a s ti n ph i tr - giá mua tr ngayệ ữ ố ề ả ả ả
H ch toán vào ạ CP tài chính theo kỳ h n thanh ạ
toán
(Tr khi đ c tính vào NG (v n hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)ừ ượ ố
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH NGUYÊN GIÁ TSCĐỊ
3) V thu GTGT (VAT):ề ế
Đ i v i DN n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr :ố ớ ộ ế ươ ấ ừ
Nguyên giá TSCĐ
Ph c v ho t đ ng ụ ụ ạ ộ
SXKD
Không ph c v hđ SXKDụ ụ
Vd: ho t đ ng phúc l i…ạ ộ ợ
Giá ch a ư
VAT
Giá g m VATồ
Đ i v i DN n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p:ố ớ ộ ế ươ ự ế
Nguyên giá TSCĐ mua v là giá đã bao g m VATề ồ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH NGUYÊN GIÁ TSCĐỊ
Tr ng h p t xây d ng ho c t ch :ườ ợ ự ự ặ ự ế
NG do t xây ự
d ng or t chự ự ế
=
Giá thành th c t c a ự ế ủ
TSCĐ t xây d ng/ t chự ự ự ế
+
CP l p đ t ắ ặ
ch y thạ ử
Tr ng h p đ c tài tr , bi u t ng:ườ ợ ượ ợ ế ặ
NG đ c tài ượ
tr , bi u t ngợ ế ặ
Giá tr h p lý ban đ u ị ợ ầ
do ban đ nh giá xác đ nhị ị
CP l p đ t ắ ặ
ch y thạ ử
+
=
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC Đ NH GIÁ TR TSCĐỊ Ị
XÁC Đ NH NGUYÊN GIÁ TSCĐỊ
Tr ng h p do nh n góp v n:ườ ợ ậ ố
NG do nh n ậ
góp v nố
=
Giá tr ghi trên h p đ ng góp v nị ợ ồ ố
+
CP l.quan
tr c ti pự ế
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KT tăng TSCĐ do mua s mắ
1
KT tăng TSCĐ do t ch / đ u t XDCBự ế ầ ư
2
KT tăng TSCĐ do chuy n đ i MĐSDể ổ
KT tăng TSCĐ do nh n tài tr , bi u, t ngậ ợ ế ặ
3
4
KT tăng TSCĐ do đ c c p, nh n góp v nượ ấ ậ ố
5
K TOÁN TĂNG TSCĐẾ
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
CH NG T H CH TOÁNỨ Ừ Ạ
-
Hóa đ n mua TSCĐơ
-
Phi u xu t kho, Phi u chi,ế ấ ế GBN
-
Biên b n thanh quy t toán công trìnhả ế
-
Biên b n giao nh n tài s n c đ nh,…ả ậ ả ố ị
TRÌNH T GHI NH NỰ Ậ
BBGNTSC
Đ + CT g cố
Đánh s hi u ố ệ
TSCĐ
Th TSCĐẻ
S chi ti t TSCĐổ ế
(FAR: Fixed assets
resgister)
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TÀI KHO N S D NGẢ Ử Ụ
211,213
214
NG
NG
HM
HM
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
K TOÁN TĂNG TSCĐẾ
Tăng TSCĐ do mua s m:ắ
111,112,331… 241 (2411)
211,213
333 (3339)
(133)
L phí tr c b (n u có)ệ ướ ạ ế
Giá mua, chi phí liên quan tr c ti pự ế
Thu GTGTế
(N u mua v s d ng ế ề ử ụ
ngay)
N u mua v ph i ế ề ả
qua ch y th , l.đ tạ ử ặ
Khi đ a TSCĐ vào s d ngư ử ụ