Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỂ THI HSG TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.38 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 1 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày thi : 03 tháng 2 năm 2010
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích thành nhân tử : x
3
– 19x -30
Câu 2 : (1,5đ) Chứng minh : n
3
- n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
Câu 3 : (1,5đ) cho
ABC

vuông tại B,BH

AC (H

AC),M là trung điểm của BH .Gọi K là
điểm đối xứng của C qua B Chứng minh rằng: AM

KH.
Câu 4 : (1,5đ) Cho
ABC∆
vuông tại A. Chứng minh :
·
2


ABC AC
tg
AB BC
=
+
Câu 5 : (1,5đ) Chứng minh rằng
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2 2 2
ay bx a b x y ax by
− = + + − +
Câu 6 : (2đ) Chứng minh rằng : nếu abc = 1 thì
1
1 1 1
a b c
ab a bc b ca c
+ + =
+ + + + + +
Câu 7 : (2đ) Cho (O;R) và (O’;r) ,(R > r) ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB. (
( ) ( )
; , ',A O R B O r∈ ∈
).Chứng minh rằng :
2AB Rr>
Câu 8 : (1,5đ) Chứng minh rằng 9n + 2 và 12n + 3 (
n N∈
) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 9 : (1,5đ) Rút gọn biểu thức P =
5 3 29 12 5− − −

Câu 10 : (2đ) Chứng minh rằng số có dạng n
6
– n
4
+ 2n
3
+ 2n
2
với n

N và n>1 không phải là
số chính phương.
Câu 11 : (2đ ) Cho
ABC∆
(
AB AC≠
).vẽ phân giác AD (
D BC∈
).Ở miền ngoài tam giác vẽ tia
Cx sao cho
·
·
BCx BAD=
và tia Cx cắt tia AD tại I. Chứng minh : AI.AD.DC = AC
2
.DB
Câu 12 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên a biết a + 15 và a – 74 là các số chính phương.
----------- HẾT ----------

HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :.......................................................................Số báo danh................

Chữ ký giám thị 1 :....................................... Chữ ký giám thị 2 ...............................................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày thi : 03 tháng 2 năm 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích thành nhân tử : x
3
– 19x -30
x
3
– 19x -30 = x
3
– 9x –10x –30 = x(x
2
– 9) – 10(x+3) = x(x-3)(x+3)-10(x+3) 0,75đ
=(x+3)(x
2
–3x-10) = (x+3)(x+2)(x–5) 0,75đ
Câu 2 : (1,5đ) Chứng minh : n
3
- n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
A= n
3
- n = (n–1)n(n+1) 0,5đ
Chứng minh A
M
2 và A

M
3 0,5đ
=> A
M
6 0,5đ
Câu 3 : (1,5đ) Cho
ABC∆
vuông tại B,BH

AC (H

AC),M là trung điểm của BH .Gọi K
là điểm đối xứng của C qua B Chứng minh rằng: AM

KH.
Gọi N là trung điểm của HC,chứng minh MN

AB 0,5đ
Chứng minh M là trực tâm
ABN∆
=>AM

BN 0,5đ
Chứng minh KH//BN=>AM

KH 0,5đ

Câu 4 : (1,5đ) Cho
ABC


vuông tại A. Chứng minh :
·
2
ABC AC
tg
AB BC
=
+
Vẽ phân giác BD =>
AD AB AD CD
CD BC AB BC
= ⇒ =
0,5đ
=>
AD AD CD AC
AB AB BC AB BC
+
= =
+ +
(1) 0,5đ

·
·
2
ABC AD
tg tg ABD
AB
= =
(2)
Từ(1) (2) =>

·
2
ABC AC
tg
AB BC
=
+
0,5đ


N
M
K
H
B
A
C
D
A
C
B
Câu 5 : (1,5đ) Chứng minh rằng
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2 2 2
ay bx a b x y ax by
− = + + − +
Vế phải :

( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2a b x y ax by a x a y b x b y a x abxy b y
+ + − + = + + + − − −
0,75đ
0,75đ0,75
Câu 6 : (2đ) Chứng minh rằng : nếu abc = 1 thì
1
1 1 1
a b c
ab a bc b ca c
+ + =
+ + + + + +
Ta có: abc = 1=>
1
a
bc
=
0,5đ
=>
1
1 1 1
1 1 1 1
1 1
a b c b c
bc
ab a bc b ca c bc b
b c c

bc bc bc
+ + = + +
+ + + + + + + +
+ + + +
0,5đ

1
1 1 1
1
1 1
b c
bc
bc b
c
c bc b
= + +
+ +
+ + + +

1
1 1
1
b c
bc
b bc bc b
bc b
bc b
= + +
+ + + +
+ +

0,5đ

1
1 1 1
b bc
bc b bc b bc b
= + +
+ + + + + +
=
1
1
1
b bc
bc b
+ +
=
+ +
0,5đ
Câu 7 : (2đ) Cho (O;R) và (O’;r) (R>r) ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB.
(
( ) ( )
; , ',A O R B O r∈ ∈
).Chứng minh rằng :
2AB Rr>
Vẽ O’C//AB =>ABO’C là hình chữ nhật => AB = O’C 0,5đ
=>
2 2
' 'O C OO OC= −

=>

( )
2
2
' 'O C OO R r= − −
=>
( )
2
2
'AB OO R r= − −
0,5đ
OO’> R+r => OO’
2
>(R+r)
2
=>
( ) ( )
2 2
AB R r R r> + − −
0,5đ
=>
4 2AB Rr AB Rr> ⇔ >
0,5đ
Câu 8 : (1,5đ) Chứng minh rằng 9n + 2 và 12n + 3 (
n N∈
) là hai số nguyên tố cùng
nhau.
Gọi d là ước chung lớn nhất của 9n + 2 và 12n + 3 ;
d N∈
=>
(9n 2) d (36n 8) d

(12n 3) d (36n 9) d
+ +
 

 
+ +
 
M M
M M
0,5đ
0,5đ
=> 9n + 2 và 12n + 3 (
n N

) là hai số nguyên tố cùng nhau 0,5đ
B
A
C
O
O'
( ) ( )
36 9 36 8 1 1n n d d d
⇒ + − + ⇒ ⇔ =
M M
( )
2
2 2 2 2
2a y b x abxy ay bx
= + − = −
Câu 9 : (1,5đ) Rút gọn biểu thức P =

5 3 29 12 5− − −
( )
2
29 12 5 2 5 3− = −

5 3 2 5 3 5 6 2 5P⇒ = − − + = − −
0,75đ
( )
2
6 2 5 5 1− = −

5 5 1P⇒ = − +
0,5đ

P = 1 0,25đ
Câu 10 : (2đ) Chứng minh rằng số có dạng n
6
– n
4
+ 2n
3
+ 2n
2
với n

N và n>1 khơng
phải là số chính phương.
n
6
– n

4
+ 2n
3
+2n
2
= n
2
.( n
4
– n
2
+ 2n +2 ) = n
2
.[ n
2
(n-1)(n+1) + 2(n+1) ] 0,5đ
= n
2
[ (n+1)(n
3
– n
2
+ 2) ] = n
2
(n+1).[ (n
3
+1) – (n
2
-1) ]
= n

2
( n+1 )
2
.( n
2
–2n+2) 0,5đ
Với n

N, n >1 thì n
2
-2n+2 = (n - 1)
2
+ 1 > ( n – 1 )
2
và n
2
– 2n + 2 = n
2
– 2(n - 1) < n
2

Vậy ( n – 1)
2
< n
2
– 2n + 2 < n
2


n

2
– 2n + 2 khơng phải là một số chính phương. 0,75đ
=> n
6
– n
4
+ 2n
3
+ 2n
2
với n

N và n>1 khơng phải là số chính phương. 0,25đ
Câu 11 : (2đ ) Cho
ABC

(
AB AC

).vẽ phân giác AD (
D BC

).Ở miền ngồi tam giác vẽ
tia Cx sao cho
·
·
BCx BAD=
và tia Cx cắt tia AD tại I. Chứng minh : AI.AD.DC = AC
2
.DB


AC
AB
DC
DB
=
(doAD là phân giác cuả Â)


DB.AC = AB.DC (1) 0,75đ
Chứng minh

ADB ~

ACI

AI
AB
AC
AD
=



AD.AI = AB.AC (2)
0,75đ
chia từng vế cuả (2) cho(1)ta được:

DCAB
ACAB

ACDB
AIAD
.
.
.
.
=


AD.AI.DC =AC
2
.DB 0,5đ
Câu 12 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên a biết a + 15 và a – 74 là các số chính phương.
Vì a + 15 và a – 74 là các số chính phương
Đặt a + 15 =
2
m
, a – 74 =
2
n
với m, n

N. 0,25đ

m
2
– n
2
= 89


(m – n)(m + n) = 89 0,25đ
Vì 89 là số ngun tố và m – n < m + n nên
m n 1
m n 89
− =


+ =


m 45
n 44
=


=

0,75đ
a +15 = 45
2


a = 2010 0,25đ
----------- HẾT ----------
Chú ý: Nếu HS giải đúng bằng cách khác thì giám khảo phân bước tương ứng để cho điểm.
D
I
A
B
C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×