Câu 1 ( ID:18276 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A
Gen (ADN) → mARN → tARN → Prơtêin → Tính trạng.
B
Gen (ADN) → mARN → Pơlipeptit → Prơtêin → Tính trạng.
C
Gen (ADN) → tARN → Pơlipeptit → Prơtêin → Tính trạng.
D
Gen (ADN) → mARN → tARN → Pơlipeptit → Tính trạng.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Gen (ADN) phiên mã → mARN dịch mã → Polypeptide cắt acid amine mở
đầu → Protein → tính trạng.
Câu 2 ( ID:18281 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Sự hình thành chuỗi polipeptit diễn ra theo chiều trên mARN là:
A
Chiều ngẫu nhiên.
B
Chiều 5’- 3'.
C
Ngược chiều với chiều di chuyển của ribôxôm.
D
Chiều 3’- 5’.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
mARN phiên mã dựa trên mạch khuôn ADN theo chiều 3' → 5' nên mạch
mARN được tổng hợp theo chiều 5' → 3'.
Riboxome dịch mã trên mARN theo chiều 5' → 3' nên polipeptide được tổng
hợp theo chiều 5' → 3'.
Câu 3 ( ID:18282 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Dịch mã là quá trình:
A
tổng hợp axit amin.
B
tổng hợp ARN.
C
tổng hợp ADN.
D
tổng hợp prơtêin.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Dịch mã là quá trình tổng hợp prơtêin.
Câu 4 ( ID:18283 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại ribonuclêơtit để tổng hợp
một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể được dịch mã khi 3 loại
nucleotit được sử dụng là:
A
U, G, X.
B
U, A, X.
C
U, A, G.
D
A, G, X.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Sử dụng 3 loại ribonucleotide để tổng hợp mARN. Quá trình dịch mã sẽ bắt
đầu khi Riboxome tiếp xúc với bộ ba mở đầu AUG.
Phân tử mARN chỉ dịch mã khi có mã mở đầu AUG mã hóa Met ở sinh vật
nhân thực và fMet ở sinh vật nhân sơ.
Vậy ba loại nucleotide sử dụng phải là: A, U, G.
Câu 5 ( ID:18284 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Giai đoạn hoạt hố axít amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A
Nhân con.
B
Màng nhân.
C
Nhân.
D
Tế bào chất.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Dịch mã gồm 2 giai đoạn là hoạt hóa acid amine và tổng hợp chuỗi
polypeptide.
Giai đoạn hoạt hóa acid amine là giai đoạn gắn aa với tARN tạo thành phức
hợp aa-tARN.
Giai đoạn tổng hợp chuỗi polypeptide:
Giai đoạn hoạt hóa acid amine là giai đoạn đầu của quá trình dịch mã. Quá
trình dịch mã xảy ra ở lưới nội chất hạt trong tế bào chất.
Câu 6 ( ID:18285 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã là:
A
nucleotit môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN.
B
nucleotit của mARN bổ sung với Nu mạch gốc.
C
nucleotit trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN.
D
nucleotit của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã sao
trên mARN.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Nguyên tắc bổ sung trong dịch mã, nucleotit của bộ ba đối mã (anticodon) trên
tARN bổ sung với nu của bộ ba mã sao trên mARN.
Câu 7 ( ID:18286 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A
ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, AUG, UGA.
Theo dõi
B
ribôxôm di chuyển đến bộ ba AUG trên mARN.
C
ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG, UAA, UGA.
D
ribôxôm gắn axit amin mêtiơnin vào vị trí cuối cùng của chuỗi .
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi riboxom gặp 1 trong 3 bộ 3 kết thúc là :
UAG, UGA, UAA.
Câu 8 ( ID:18287 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trong quá trình dịch mã, giai đoạn tạo nên phức hệ axít amin-tARN (aa-tARN) là giai
đoạn:
A
mở đầu chuỗi polipeptit
B
hoạt hóa axít amin.
C
kết thúc chuỗi polipeptit.
D
kéo dài chuỗi polipeptit.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Giai đoạn đầu tiên của q trình dịch mã là hoạt hóa aa: mỗi aa đc hoạt hóa
gắn với tARN tương ứng tạo nên phức hệ aa-tARN
Câu 9 ( ID:18288 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trong dịch mã, tARN mang axit amin mêtiơnin tiến vào ribơxơm có bộ ba đối mã
(anticơđơn) là:
A
5’AUG3’.
B
3’AUG5’.
C
3’XAU5’.
D
5’XAU3’.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Bộ ba mở đầu của mARN là 5’AUG3’ → bộ ba đối mã là 3’ UAX 5’ hay
chính là 5’XAU 3’.
Câu 10 ( ID:18289 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
A
Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi
pơlipeptit cùng loại.
B
Axit amin mở đầu trong q trình dịch mã là mêtionin.
C
Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử
mARN.
D
Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ở sinh vật nhân thực:
- Axit amin mở đầu quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là Metionin, còn ở
sinh vật nhân sơ là foocmin metionin.
- Hiện tượng nhiều ribosome cùng bám vào một mRNA và thực hiện dịch mã
đồng thời gọi là polysome hay polyribosome. Sau khi ribosome đầu tiên kết
hợp với mRNA ở đầu 5' thực hiện dịch mã được một đoạn ngắn, thì ở đoạn
phía sau, nhiều ribosome khác cũng bám vào và cũng thực hiện dịch mã đồng
thời. Mỗi ribosome đảm nhận dịch mã một đoạn trên mRNA.
- Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN thì sẽ ngừng quá trình
dịch mã, các bộ ba kết thúc có thể là: UAA, UAG, UGA.
-Q trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
+ Mở đầu: tARN mang axit amin mở đầu vào bộ 3 mở đầu, anticođơn của nó
khớp với cođôn theo NTBS.
+ Kéo dài chuỗi pôlipeptit: aa1- tARN tiến vào ribôxôm, liên kết peptit giữa aa
mở đầu và aa1 được tạo thành, ribôxôm dịch chuyển trên mARN sang bộ 3 thứ
2 theo chiều 5’ → 3’, aa2- ARN tiến vào ribôxôm, liến kết peptit giữa aa1 và
aa2 được tạo thành, ribôxôm tiếp tục dịch chuyển sang bộ 3 thứ 3... quá trình
cứ tiếp tục cho đến khi tiếp giáp với bộ 3 kết thúc.
Câu 11 ( ID:18290 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là AGX, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên
tARN là:
A
5’XGU3’.
B
5’GXU3’.
C
5’UGX3’.
D
5’TGX3’.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Trong quá trình dịch mã, khi tARN mang acid amine để tổng hợp chuỗi
polypeptide, trên tARN sẽ có bộ ba đối mã (anticodon) liên kết tạm thời theo
nguyên tắc bổ sung với codon ở trên mARN.
Bộ ba trên mARN 5' AGX 3' → bộ ba trên tARN là 3' UXG5.'
Câu 12 ( ID:18291 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Trình tự các giai đoạn nào sau đây đúng với quá trình sinh tổng hợp protein từ ADN?
A
Dịch mã, hoạt hóa aamin, hình thành polipeptit.
B
Hoạt hóa aamin, phiên mã, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit.
C
Hoạt hóa aamin ,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit.
D
Phiên mã, hoạt hóa aamin, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Trình tự các giai đoạn đúng với quá trình sinh tổng hợp protein từ ADN
là: Phiên mã, hoạt hóa aamin, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit.
Câu 13 ( ID:18292 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Sự hình thành chuỗi pơlipeptit ln được diễn ra theo chiều nào của mARN?
A
3' đến 5'.
B
5' đến 3'.
C
3' đến 5'.
D
5 đến 3.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Sự tạo chuỗi polipeptit luôn được diễn ra theo chiều 5' - 3' của mARN.
Câu 14 ( ID:18293 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng khi nói về q trình dịch mã?
A
Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp
tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính
sinh học.
B
Trong q trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở
đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
C
Sau khi hồn tất q trình dịch mã, ribơxơm tách khỏi mARN và giữ
nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
D
Ở tế bào nhân sơ, sau khi q trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiơnin
được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Sau quá trình dịch mã riboxom lại tách thành 2 tiểu phần lớn và nhỏ chứ không
giữ nguyên cấu trúc như trong quá trình dịch mã.
Câu 15 ( ID:18294 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Loại ARN nào sau đây ở đầu 5’ có một trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm ở gần côdon
mở đầu để ribôxom nhận biết và gắn vào?
A
rARN.
B
mARN.
C
tARN và rARN.
D
tARN.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
mARN có nhiệm vụ mang thơng tin mã hóa aa nên q trình dịch mã sẽ xảy ra
tại mARN nhờ riboxom.
Câu 16 ( ID:18295 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Poliriboxơm có vai trị gì?
A
Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.
B
Làm tăng năng suất tổng hợp Prơtêin khác loại.
C
Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra liên tục.
D
Làm tăng năng suất tổng hợp Prơtêin cùng loại.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Hiện tượng nhiều ribosome cùng bám vào một mRNA và thực hiện dịch mã
đồng thời gọi là polysome hay polyribosome. Sau khi ribosome đầu tiên kết
hợp với mRNA ở đầu 5' thực hiện dịch mã được một đoạn ngắn, thì ở đoạn
phía sau, nhiều ribosome khác cũng bám vào và cũng thực hiện dịch mã đồng
thời.
Câu 17 ( ID:18296 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A
Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
B
Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
C
Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAG, UAX, UXG.
D
Ribôxôm dịch chuyển tới bộ ba AUG.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxome tiếp xúc với các bộ ba kết thúc, UAA,
UAG, UGA.
Riboxome dịch chuyển tới AUG → tổng hợp acid amine đầu tiên của chuỗi
polypeptide.
Khi dịch mã hồn tất thì ribosome tách mARN và tách hai tiểu phần lớn và bé.
AUG là mã mở đầu
Câu 18 ( ID:18648 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên đưa đến Ribơxơm trong q trình dịch mã là:
A
Valin.
B
Mêtiơnin.
C
Foocmin mêtiơnin.
D
Alanin.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên đưa đến Ribơxơm trong q trình dịch
mã là mêtiônin.
Câu 19 ( ID:18649 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trong q trình dịch mã khơng có sự tham gia của thành phần nào:
A
ADN.
B
mARN.
C
tARN.
D
Ribơxơm.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Dịch mã có sự tham gia của cac thành phần:
mARN: ARN thông tin,được phiên mã từ ADN, mang các trình tự mã hóa quy
định trật tự các acid amine trên chuỗi polypeptide.
tARN: ARN vận chuyển, mang acid amine để tổng hợp chuỗi polypeptide.
aa: acid amine môi trường nội bào.
Ribosome.
Câu 20 ( ID:18650 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A
valin.
B
foocmin mêtiônin.
Theo dõi
C
glutamic.
D
mêtiơnin.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit
là foocmin mêtiônin.
Câu 21 ( ID:26261 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Sự phân hoá về chức năng trong ADN như thế nào?
A
Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hố các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận
khơng hoạt động.
B
Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hố thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng
vai trị điều hồ.
C
Chỉ 1 phần nhỏ ADN khơng hoạt động cịn đại bộ phận mã hố các
thơng tin di truyền.
D
Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hố thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng
vai trị điều hồ hoặc khơng hoạt động.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Trong tế bào chỉ có khoảng 5% ADN tham gia mã hóa thơng tin di truyền,
phần cịn lại đóng vai trị điều hịa hoạt động của gen hoặc tham gia cấu tạo
nên các thành phần đặc biệt của hệ gen như intron, trình tự đặc biệt,...
Câu 22 ( ID:26262 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Opêrôn Lac của E.coli ở trạng thái hoạt động khi:
A
môi trường thừa prôtêin ức chế.
B
khi gen điều hịa (R) hoạt động.
C
mơi trường xuất hiện lactơzơ.
D
mơi trường khơng có lactơzơ.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Bình thường gen điều hịa R ln tổng hợp protein ức chế, protein này gắn vào
vùng vận hành O và do đó q trình phiên mã khơng xảy ra. Khi mơi trường
xuất hiện lactozo thì lactozo gắn vào protein ức chế và làm biến đổi cấu hình
khơng gian của nó, do đó protein ức chế không thể gắn vào vùng vận hành nữa
và do đó các gen của Operon Lac hoạt động.
Câu 23 ( ID:26263 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Đối với hoạt động của Opêron - Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng (lactơzơ) có vai
trị:
A
Hoạt hóa vùng khởi động.
B
Hoạt hóa ARN - pơlimêraza.
C
Ức chế gen điều hòa.
D
Vơ hiệu hóa prơtêin ức chế.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Lactozo liên kết với protein ức chế và làm biến đổi cấu hình khơng gian của
protein này và do đó protein ức chế khơng thể liên kết vào vùng vận hành nữa.
Câu 24 ( ID:26264 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Cấu trúc của Ơpêrơn bao gồm những thành phần nào?
A
Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy.
B
Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
C
Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
D
Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Cấu trúc Operol lac bao gồm các thành phần: P, O, Z, Y, A.
P: vùng khởi động, nơi gắn của ARN polymeraza để phiên mã.
O: vùng vận hành (vùng chỉ huy), nơi gắn của Protein ức chế để ngăn cản quá
trình phiên mã.
Z, Y, A. Nhóm gen cấu trúc.
Câu 25 ( ID:26265 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:
A
Do có quá trình trao đổi chất khác nhau.
B
Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau.
C
Có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nucletit.
D
Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nucletit. → Trình tự các bộ mã di
truyền trên mARN khác nhau → Chuỗi polipeptit có trình tự khác nhau.
Câu 26 ( ID:26266 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hồ
hoạt động ở cấp độ:
A
Sau dịch mã.
B
Khi dịch mã.
C
Trước phiên mã.
D
Lúc phiên mã.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Gen tổng hợp 1mARN được lặp lại, lặp gen nó xảy ra ở giai đoạn trước phiên
mã nên gọi là điều hòa trước phiên mã.
Câu 27 ( ID:26267 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Ơpêron là:
A
một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung
một cơ chế điều hồ.
B
một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều
hồ.
C
một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen
cấu trúc.
D
một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ơpêron là một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có
chung một cơ chế điều hồ.
Câu 28 ( ID:26268 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường khơng có
lactơzơ thì prơtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách:
A
liên kết vào vùng mã hóa.
B
liên kết vào gen điều hòa.
C
liên kết vào vùng vận hành.
D
liên kết vào vùng khởi động.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Cơ chế điều hịa hoạt động của operol Lac ở Ecoli khi mơi trường khơng có
Lactozo thì protein ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản q trình
phiên mã.
Khi mơi trường có Lactozo, lacto liên kết với protein ức chế bám protein ức
chế bị bất hoạt → quá trình phiên mã diễn ra
Câu 29 ( ID:26270 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ khác với sinh vật nhân thực ở:
A
Có sự tham gia của gen tăng cường.
B
Chủ yếu điều hịa ở mức phiên mã.
C
Có sự tham gia của gen điều hịa.
D
Có sự tham gia của operon.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ở sinh vật nhân sơ, chủ yểu là điều hòa ở mức phiên mã còn ở sinh vật nhân
thực, có nhiều mức điều hịa khác nhau.
Câu 30 ( ID:26271 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein ở mức trước phiên mã là trường hợp nào sau
đây:
A
Tổng hợp các loại ARN cần thiết.
B
Phân giải các loại protein không cần thiết sau khi phiên mã.
C
Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu
lớn.
D
Enzim phiên mã tương tác với vùng khởi đầu.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Điều hịa gen là điều hòa hoạt động của gen. Điều hòa sinh tổng hợp protein ở
mức trước phiên mã là việc nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà
tế bào có nhu cầu lớn.
Câu 31 ( ID:26272 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Ở sinh vật nhân sơ, Operon là:
A
Nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm
có chung một gen điều hồ.
B
Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm
có chung một gen điều hồ.
C
Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm.
D
Nhóm các gen chỉ huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Operol gồm P, O và nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng, phân bố
thành từng cụm và có chung 1 gen điều hịa.
Operol Lac gồm có: P, O, Z, Y, A. Trong đó:
P: vùng vận hành.
O: vùng vận hành.
Z, Y, A: nhóm gen cấu trúc.
Câu 32 ( ID:26273 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Ở sinh vật nhân thực tham gia điều hịa hoạt động của gen cịn có các gen gây tăng
cường và gen gây bất hoạt. Các gen gây tăng cường tác động lên:
A
gen cấu trúc làm tăng cường sự phiên mã.
B
vùng khởi động làm khởi động quá trình phiên mã.
C
gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
D
gen vận hành làm gen này hoạt động.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Các gen gây tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
Câu 33 ( ID:26274 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactơzơ là:
A
Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.
B
Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần.
C
Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã.
D
Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân
giải lactơzơ.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Khi có đường lactozơ, lactozơ sẽ liên kết với Protein ức chế làm biến đổi cấu
hình khơng gian của Protein → Protein khơng bám được vào vùng vận hành O
→ Không ngăn cản dc quá trình phiên mã → các gen cấu trúc được phiên mã.
Câu 34 ( ID:26275 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A
Khi trong tế bào khơng có lactơzơ.
B
Khi mơi trường có nhiều lactơzơ.
C
Khi trong tế bào có lactơzơ.
D
Khi mơi trường có hoặc khơng có lactơzơ.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Gen cấu trúc Z, Y, A không hoạt động khi tế bào khơng có lactozơ → protein
ức chế bám vào vùng vận hành O → không phiên mã.
Câu 35 ( ID:26276 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hịa có
vai trị:
A
Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactơzơ.
B
Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc.
C
Tổng hợp Protein ức chế.
D
Hoạt hóa enzim phân giải Lactơzơ.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Trong cơ chế điều hịa hoạt động của Operol Lac ở vi khuẩn E.coli gen điều
hòa (R) có vai trị tổng hợp protein ức chế.
P: vùng khởi động, nơi gắn của ARN polymeraza.
O: vùng vận hành, nơi gắn của Protein ức chế.
Z, Y, A. nhóm gen cấu trúc.
Câu 36 ( ID:26277 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cấu trúc opêron ở sinh vật nhân sơ gồm:
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
A
Gen điều hòa, gen vận hành, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
B
Các gen điều hòa, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z, Y, A.
C
Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z, Y, A.
D
Gen điều hòa, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Theo mơ hình operolac Lac thì cấu trúc của một operolac có các vùng. Vùng
khởi động (P) - Vùng vận hành (O) - vùng gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 37 ( ID:26278 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào:
A
Tất cả các gen trong tế bào: lúc đồng loạt hoạt động, khi đồng loạt dừng.
B
Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.
C
Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
D
Chỉ có một số ít gen trong tế bào hoạt động.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Trong tế bào chứ hệ gen với đầy đủ các gen nhưng các gen hoạt động khác
nhau theo các giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu, hoạt động sống
của tế bào.
Do q trình điều hịa gen nên hoạt động của gen khác nhau.
Câu 38 ( ID:26279 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Trong mơ hình cấu trúc của Operon Lac, vùng khởi động là nơi:
A
ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B
mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C
mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng
phân giải đường lăctơzơ.
D
prơtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Cấu trúc của một Operol Lac: P, O, Z, Y, A.
Trong mơ hình Operol Lac, vùng khởi động P là nơi ARN pol bám vào để khởi
đầu phiên mã.
Vùng vận hành (O) là nơi gắn của Protein ức chế làm ngăn cản q trình phiên
mã.
Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A: quy định tổng hợp các enzyme phân giải lactozơ.
Câu 39 ( ID:26317 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Trong cấu trúc của Operon Lac, vùng vận hành là nơi:
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi