Lê phúc Long
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Xác định vị trí địa lý
giới hạn và nêu các
đặc điểm tự nhiên
của vùng đồng bằng
sông Hồng
Xác định vị trí địa lý
giới hạn và nêu các
đặc điểm tự nhiên
của vùng đồng bằng
sông Hồng
Đ
B
S
Ô
N
G
H
Ồ
N
G
TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
I. Vị trí, giới hạn.
I. Vị trí, giới hạn.
II.Điều kiện tự nhiên và tài
II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.
nguyên thiên nhiên.
III.Đặc điểm dân cư xã hội.
III.Đặc điểm dân cư xã hội.
IV.Tình hình phát triển kinh tế:
TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1.Công nghiệp:
Ngành công nghiệp
của vùng có đặc
điểm gì nổi bật?
Ngành công nghiệp
của vùng có đặc
điểm gì nổi bật?
TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1.Công nghiệp:
Nhận xét sự
chuyển dịch về tỉ
trọng khu vực công
nghiệp?
Nhận xét sự
chuyển dịch về tỉ
trọng khu vực công
nghiệp?
Trong Vùng có
những công
nghiệp nào?
Trong Vùng có
những công
nghiệp nào?
Ngành công
nghiệp Trọng
điểm phân bố?
Ngành công
nghiệp Trọng
điểm phân bố?
Sản phẩm
công nghiệp
quan trọng?
Sản phẩm
công nghiệp
quan trọng?
Hình 21.3: Minh hoạ sản phẩm công nghiệp gì?
TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1. Công nghiệp:
+ Là ngành được hình thành sớm nhất
+ Là ngành được hình thành sớm nhất
ở VN và phát triển mạnh trong thời kỳ đổi
ở VN và phát triển mạnh trong thời kỳ đổi
mới
mới
+ Tỉ trọng công nghiệp tăng
+ Tỉ trọng công nghiệp tăng
+ Giá trị sản xuất CN tăng tập trung ở HN,
+ Giá trị sản xuất CN tăng tập trung ở HN,
HP.
HP.
+ Các ngành CN trọng điểm:
+ Các ngành CN trọng điểm:
- Chế biến LTTP
- Chế biến LTTP
- sản xuất hàng tiêu dùng
- sản xuất hàng tiêu dùng
- Cơ khí
- Cơ khí
- VLXD .
- VLXD .
TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
2. Nông nghiệp:
Vùng
Vùng
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Hồng
44,4
44,4
55,2
55,2
56,4
56,4
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Cửu Long
40,2
40,2
42,3
42,3
46,2
46,2
Cả nước
Cả nước
36,9
36,9
42,4
42,4
45,9
45,9
Nhận xét:
- Sản lượng ?
- Năng suất lúa
của ĐBSH?
Nhận xét:
- Sản lượng ?
- Năng suất lúa
của ĐBSH?
TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1. Nông nghiệp:
Vùng
Vùng
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Hồng
44,4
44,4
55,2
55,2
56,4
56,4
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Cửu Long
40,2
40,2
42,3
42,3
46,2
46,2
Cả nước
Cả nước
36,9
36,9
42,4
42,4
45,9
45,9
Năng suất lúa tăng do
nguyên nhân nào? Có
phải do tăng diện tích đất
canh tác không?
Năng suất lúa tăng do
nguyên nhân nào? Có
phải do tăng diện tích đất
canh tác không?
Chỉ trên bản đồ
vùng thâm
canh cây lúa?
Chỉ trên bản đồ
vùng thâm
canh cây lúa?
Tài nguyên khí hậu đã giúp nông nghiệp của
vùng phát triển như thế nào?
NGÔ VỤ ĐÔNG
CHĂM SÓC VƯỜN CÀ CHUA