Fulbright Economics Teaching Program 11/09/2003
1
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 1
TÀI KHOẢN & GHI SỔ KÉP
TÀI KHOẢN & GHI SỔ KÉP
N
CÓ
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 2
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toán là một trong những phương
Tài khoản kế toán là một trong những phương
pháp đặc thù của kế toán, thể hiện như một
pháp đặc thù của kế toán, thể hiện như một
trang sổ gồm có hai phần:
trang sổ gồm có hai phần:
Bên trái ký hiệu là
Bên trái ký hiệu là
Nơ
Nơ
ï (
ï (
Dr: Debit
Dr: Debit
)
)
Bên phải ký hiệu là
Bên phải ký hiệu là
Có
Có
(
(
Cr: Credit
Cr: Credit
)
)
Người ta thường chia 2 bên bởi hình chữ “T”
Người ta thường chia 2 bên bởi hình chữ “T”
nên còn gọi “Tài khoản chữ T”
nên còn gọi “Tài khoản chữ T”
(T
(T
-
-
Account).
Account).
(Chữ Nợ và Có hoàn toàn chỉ là các ký hiệu, không hà
(Chữ Nợ và Có hoàn toàn chỉ là các ký hiệu, không hà
m chứa bất kỳ một ngữ
m chứa bất kỳ một ngữ
nghóa nào cả.)
nghóa nào cả.)
Fulbright Economics Teaching Program 11/09/2003
2
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 3
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
Nợ
Nợ
Tài khoản
Tài khoản
Có
Có
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 4
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
1. Các tài khoản thuộc về
1. Các tài khoản thuộc về
bảng cân đối kế
bảng cân đối kế
toán:
toán:
Tài khoản
Tài khoản
tài sản
tài sản
Tài khoản
Tài khoản
nợ phải trả
nợ phải trả
Tài khoản
Tài khoản
vốn chủ sở hữu
vốn chủ sở hữu
(TK Nợ phải trả và TK Vốn chủ sở hữu còn gọi
(TK Nợ phải trả và TK Vốn chủ sở hữu còn gọi
chung là những TK Nguồn vốn)
chung là những TK Nguồn vốn)
Fulbright Economics Teaching Program 11/09/2003
3
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 5
Tài khoản thuộc
Tài khoản thuộc
bảng cân đối kế toán
bảng cân đối kế toán
Nợ
Nợ
Tài khoản
Tài khoản
tài sản
tài sản
Có
Có
Dư đầu kỳ: xxxx
Dư cuối kỳ: xxxx
Phát sinh tăng Phát sinh giảm
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 6
Tài khoản thuộc
Tài khoản thuộc
bảng cân đối kế toán
bảng cân đối kế toán
Nợ
Nợ
Tài khoản
Tài khoản
nợ phải trả
nợ phải trả
Có
Có
Dư đầu kỳ: xxxx
Dư cuối kỳ: xxxx
Phát sinh giảm Phát sinh tăng
Fulbright Economics Teaching Program 11/09/2003
4
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 7
Tài khoản thuộc
Tài khoản thuộc
bảng cân đối kế toán
bảng cân đối kế toán
Nợ
Nợ
Tài khoản
Tài khoản
vốn chủ sở hữu
vốn chủ sở hữu
Có
Có
Dư đầu kỳ: xxxx
Dư cuối kỳ: xxxx
Phát sinh giảm Phát sinh tăng
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 8
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
(tiếp)
(tiếp)
2. Các tài khoản thuộc về
2. Các tài khoản thuộc về
báo cáo thu nhập:
báo cáo thu nhập:
Tài khoản
Tài khoản
doanh thu
doanh thu
Tài khoản
Tài khoản
chi phí
chi phí
Tài khoản
Tài khoản
xác đònh kết quả
xác đònh kết quả
(là những tài khoản trung gian, theo dõi quá trình
(là những tài khoản trung gian, theo dõi quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh)
hoạt động sản xuất kinh doanh)
Fulbright Economics Teaching Program 11/09/2003
5
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 9
Tài khoản thuộc
Tài khoản thuộc
báo cáo thu nhập
báo cáo thu nhập
Nợ
Nợ
Tài khoản
Tài khoản
doanh thu
doanh thu
Có
Có
Phát sinh giảm
(Kết chuyển)
Phát sinh tăng
(Ghi nhận doanh thu)
Dư cuối kỳ: 0
11/09/2003 Nguyen Tan Binh 10
Tài khoản thuộc
Tài khoản thuộc
báo cáo thu nhập
báo cáo thu nhập
Nợ
Nợ
Tài khoản
Tài khoản
chi phí
chi phí
Có
Có
Phát sinh tăng
(Ghi nhận chi phí)
Phát sinh giảm
(Kết chuyển)
Dư cuối kỳ: 0