Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TÍNH CÁC BỘ TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.89 KB, 19 trang )

TÍNH CÁC BỘ TRUYỀN
1. Thiết kế bộ truyền ngoài
Ta có bảng thông số của bộ truyền:
P= P
2
= 4,49 (Kw)
T= T
2
= 664798,45 (Nmm)
n= n
2
= 64,5 (vg/ph)
u= u
x
= 2,5

β
= 10
o
1.1. Chọn loại xích
Vì tải trọng nhỏ vận tốc thấp nên dung xích con lăn.
1.2. Chọn số răng đĩa xích
Với u = 2,5, theo bảng 5.4[1] ta chọn z
1
= 25 (răng) là số răng đĩa xích nhỏ
Số răng đĩa xích lớn được xác định theo công thức5.1[1]:
Z
2
= u.Z
1
= 2.25 = 62,5 (răng)


Do Z
2
nguyên lên chọn Z
2
= 62 (răng)
Tỷ số truyền thực:

2
th
1
Z 62
u 2,48
Z 25
= = =

Sai số:
th
u u 2,48 2,5
u= .100 .100 0,8(%) 4(%)
u 2,5
− −
∆ = = ≤
1.3. Xác định số bước xích
Bước xích p được tra bảng 5.5[1] với điều kiện

[ ]
z
t
d
P.k.k .k

P P
k
η
= ≤
Với
P
t
: công suất tính toán
P: công suất cần truyền, P = 4,49(kW)
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và vận
tốc vòng đĩa xích nhỏ là:
Z
01
= 25 (răng) và n
01
= 50 (vg/ph)
Do vậy ta tính được:
k
z
: hệ số răng, ta có k
z
=
01
1
25
1
25
z
z
= =

,
k
n
: hệ số vòng quay k
n
=
1
01
z
z
, với n
01
= 50 vòng/phút
50
0,775
64,5
n
k⇒ = =
Theo công thức 5.4[1]
K= k
0
.k
a
.k
bt
.k
đ
.k
c
.k

đc
Với
k
0
: hệ số kể đến ảnh hưởng vị trí bộ truyền,tra bảng 5.6[1] với
0
10
β
=
chọn k
0
=1
k
a
: hệ số kể đến khoảng cách trục và ciều dài xích, chọn a=(30-50)p
tra bảng 5.6[1] được: k
a
= 1 (a = 50p)
k
đc
: hệ số kể đến ảnh hưởng của lực căng xích
chọn cách điều chỉnh bằng con lăn căng xích k
đc
=1
k
bt
: hệ số kể đến ảnh hưởng bôi trơn, dùng cách bôi trơn nhỏ giọt,
môi trường làm việc có bụi, chọn k
bt
= 1,3

k
đ
: hệ số kể đến tải trọng động, bộ truyền làm va đập nhẹ, chọn k
đ
=
1,2
k
c
: hệ số kể đến chế độ làm việc bộ truyền, bộ truyền làm việc 2 ca,
k
c
=1,25

K = 1.1.1.1,3.1,2.1,25 = 1,95
K
d
: hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy với 3 dãy ta có: k
d
=2,5
Vậy ta có:

z
t
d
P.k.k .k
4,49.1.0,775.1,95
P 2,7(kW)
k 2,5
η
= = =

Theo bảng 5.5[1], với P
t
=2,7
[ ]
P≤
và n
01
= 50 vòng/phút, chọn bộ truyền
xích 1 dãy có:
Bước xích : p = 25,4 (mm) thoả mãn điều kiện bền mòn
Đường kính chốt : d
c
= 7,95 (mm)
Chiều dài ống : B= 22,61 (mm)
Công suất cho phép: [P]= 3,20 (Kw)
P
t
< [P] = 3,20 (kW).
1.4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ:
a= 35p = 35.25,4= 889 (mm)
Theo công thức 5.12[1], số mắt xích

( )
2
2 1
1 2
2
z z p
z z2.a

x
p 2 4 .a
π

+
= + +
x
( )
2
2
62 25 .25, 4
2.889 25 62
25, 4 2 4 889
π

+
= + +
= 114,49
Lấy số mắt xích chẵn x
c
= 114
Theo công thức 5.13[1], tính lại khoảng cách trục:
( )
2
2
1 2 2 1
c c 1 2
z z z zp
a x x 0,5 z z 2
4 2

π
 
+ −
 
 
= − + − + −
 
 
 ÷
 
 
 
 

( )
2
2
25, 4 25 62 62 25
114 114 0,5 25 62 2
4 2
π
 
+ −
 
 
= − + − + − 
 
 ÷
 
 

 
 
=883 (mm)
Để xích không phải chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng
∆a = 0,003a = 0,003.1262 = 3(mm)
Vậy khoảng cách trục thực tế: a = 880 (mm).
+ Số lần va đập của xích
Theo ct 5.14[1], ta có số lần va đập I của bản lề xích trong 1 giây:
i =
1
z .n
25.64,5
0,94
15.x 15.114
= =
Theo bảng 5.9[1], với p = 25,4 thì [i] = 30
Vậy i < [i]
1.5. Kiểm nghiệm xích về độ bền mòn
Theo công thức 5.15[1] ta có S =
[ ]
t 0 v
Q
S
k .F F F
đ

+ +
Trong đó :
Q: Tải trọng phá hỏng được tra trong bảng 5.2[1].
Theo bảng 5.2[1], với xích con lăn 1 dãy có p= 25,4 thì tải trọng phá huỷ Q

= 170,1 (KN) =170100 (N), khối lượng 1m xích q = 7,5 (kg)
k
đ
: hệ số tải trọng động. Do chế độ làm việc trung bình

k
đ
= 1,2.
v=
1
z .p.n 25.25,4.64,5
0,68(m / s)
60000 60000
= =
F
t
: lực vòng, F
t
=
( )
P 4,49
1000. 1000. 6602,94
v 0,68
N= =
F
v
: lực căng do lực li tâm sinh ra
Ta có: F
v
= q.v

2
=7,5.0,68
2
=3,468 (N)
F
0
: lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động gây ra, được tính theo
công thức 5.16[1] :
F
v
= 9,81k
f
.q.a
Trong đó:
a: Khoảng cách trục, a=0,88 (m)
k
f
: Hệ số phụ thuộc độ võng f của xích, lấy k
f
= 4
q: Khối lượng 1m xích, q= 7,5 (kg)

F
0
= 9,81.4.7,5.0,88 = 258,98 (N)
Vậy
S =
[ ]
t 0 v
Q 170100

20,78 S
k .F F F 1,2.6602,94 258,98 3,468
đ
= = ≥
+ + + +
Theo bảng 5.10[1] với n=64,5 (vg/ph) và p=25,4 có [s] = 8,2
Vậy s > [s] : bộ truyền xích đảm bảo đủ bền.
1.6. Xác định các thông số của dĩa xích
Theo công thức 5.17[1] ta có:
Đường kính vòng chia:

1
1
p 25,4
d 202,66(mm)
sin sin
z 25
π π
= = =

2
2
p 25,4
d 501,49(mm)
sin sin
z 62
π π
= = =
Vậy đường kính vòng chia của đĩa dẫn d
1

=202,66 (mm), đĩa bị dẫn
d
2
= 501,49 (mm).
Theo bảng 14.4b[1] ta có:
Đường kính vòng đỉnh răng của:
+ Đĩa dẫn:

a1
1
d p.(0,5 cotg ) 25,4 0,5 cot g 213,76(mm)
z 25
π π
 
= + = + =
 ÷
 
+ Đĩa bị dẫn:

a2
2
d p.(0,5 cotg ) 25,4 0,5 cot 513,55(mm)
z 62
g
π π
 
= + = + =
 ÷
 
Bán kính đáy: r = 0,5025.d

l
+ 0,05
Với d
l
tra trong bảng 5.2[1] đường kính con lăn ta được: d
l
=15,08(mm)
Vậy: r = 0,5025.d
l
+ 0,05=0,5025.15,08+0,05= 7,63 (mm)
Đường kính chân răng:
+ Đĩa dẫn: d
f1
= d
1
– 2.r= 202,66–2.7,63= 187,4 (mm)
+ Đĩa bị dẫn: d
f2
= d
2
– 2.r=501,49 –2.7,63= 486,23 (mm)
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
H
σ
trên mặt răng đĩa xích:
Theo công thức 5.18[1]:
( )
[ ]
r t v
H

d
k . F.k +F .E
0,47
A.k
đ đ
H
σ σ
= ≤
Trong đó:
F
t
: Lực vòng, F
t
= 6602,94 (N)
F

: Lực va đập trên m=3 dãy xích, theo công thức 5.19[1]:
F

= 13.10
-7
.n.p
3
.m
F

= 13.10
-7
. 64,5.25,4
3

.3 = 4,12 (N)
E =
1 2
1 2
2.E .E
E E+
. Vật liệu dung làm con lăn và răng đĩa là thép có
E
1
= E
2
= E = 2,1.10
5
(Mpa)
k
đ
: Hệ sô tải trọng động, k
đ
= 1,2
k
r
: Hệ số kể đến số răng đĩa xích, với z
1
= 25 (răng) tra bảng trang 87 sách
tttkhdđ 1 ta có

k
r
= 0,42
k

d
= 2,5 (do sử dụng 3 dãy xích)
Theo bảng 5.12[1], với p = 25,4 và 3 dãy xích có A= 450 mm
2
Vậy:
( )
( )
5
H
0,42. 6602,94.1,2 4,12 .2,1.10
0,47 370,53 MPa
450.2,5
σ
+
= =
Như vậy theo bảng 5.11[1] dùng thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB210,
ứng suất tiếp xúc cho phép là
[ ]
H
σ
= 600 (MPa) đảm bảo được độ bền tiếp
xúc cho răng đĩa xích 1.
Tương tự với răng đĩa xích 2 do chọn cùng vật liệu và chế độ nhiệt luyện
nên cũng có:

[ ]
H H
σ σ

.

1.7. Xác định lực tác dụng lên trục
Theo công thức 5.20[1]:
F
r
= k
x
.F
t
Trong đó:
k
x
: Hệ số kể đến trọng lượng xích => bộ truyền đặt nằm nghiêng
góc β< 40
o
, chọn k
x
= 1,15
F
t
: Lực vòng, F
t
=6602,94 (N)
Vậy F
r
= 1,15.6602,94 = 7593,33 (N)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×