Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

thực hành casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.19 KB, 17 trang )

GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ CASIO
Bài 1: Thực hiện phép tính
( )
5
4
:5,02,1
17
2
2
4
1
3
9
5
6
7
4
:
25
2
08,1
25
1
64,0
25,1
5
4
:8,0
×+
×















+







×
=
A
Bài 2: Nếu F = 0,4818181… là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ 81. Khi viết dưới
dạng phân số tối giản thì mẫu hơn tử bao nhiêu?
Bài 3:.
Bài 4: Tìm a) 2,5% của
04,0
3

2
2:
18
5
83
30
7
85







b) Tìm 5% của
( )
5,2:25,121
6
5
5.
14
3
3
5
3
6









Bài 5: Tìm số dư trong phép chia ( 3x
3
– 7x
2
+ 5x – 20 ) : ( 4x – 5 )
Bài 6: Một người gửi 7600 đôla vào ngân hàng với lãi suất hàng năm là 4,5%. Hỏi sau 1
năm, 2 năm, 3 năm, 4 năm, 5 năm, 10 năm người đó có bao nhiêu tiền, biết rằng hàng năm
người đó không rút tiền lãi suất ra.
Bài 7: Một đường tròn ngoại tiếp của tam giác có độ dài 3 cạnh là 7,5 ; 10 ; 12,5. Hỏi bán
kính đường tròn là bao nhiêu?
Bài 8: Giải phương trình a)
xx
4
1
11
4
1
20
2
=+
b) x
3
+ 15x
2
+ 66x – 360 = 0

Bài 9: Tính giá trị biểu thức lượng giác chính xác đến 0,0001
a)
'1251cos23sin
'5337sin'2863sin
00
00
+

=
A
b) B= (tg25
0
15’ – tg15
0
27’)(cotg35
0
25’ –
cotg
2
78
0
15’)
Bài 10: Với 2 lít xăng xe máy công suất 1,6 kw chuyển động với vận tốc 36 km/h sẽ đi bao
nhiêu km? Biết hiệu suất của động cơ là 25%, năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.10
7
J/kg.
Khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m
3
.
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ CASIO

1
Bài 1: Thực hiện phép tính
102,21
46
6
25,0
1
2
1
1
4
1
2
1
:1
50
4,0
2
3
5,1
:8,0
3
1
:6
×+

×+
++
××
−=

A
Bài 2: Tìm 12% của
34
3 b
a
+
, biết:
( )
67,088,33,503,0632,0
2
1
2:15,0:09,0
5
2
:3
+−−+×







=
a
,
( ) ( )
625,06,1
25,0:1
013,0:00325,0

045,02,1:965,11,2
×

×−
=
b
Bài 3: Một người muốn rằng sau 1 năm phải có 20000 đola để mua nhà. Hỏi phải gửi vào
ngân hàng một khoản tiền ( như nhau) hàng tháng là bao nhiêu, biết rằng lãi suất tiết kiệm là
0,45 % một tháng.
Bài 4: Giải phương trình:
a) x
4
– 2x
2
– 400x = 9999 b) x
4
– 4x
3
– 19x
2
+ 106x – 120 = 0
Bài 5: Cho hai đa thức 3x
2
– 4x +5 + m và x
3
+ 3x
2
– 5x + 7 + n. Hỏi với điều kiện nào của
m, n thì hai đa thức có chung nghiệm x = 0,5 ?
Bài 6: Tìm một số biết nếu nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả

bằng 6 lần bình phương số đó cộng với 35.
Bài 7: Đa thức P(x) = x
4
+ ax
3
+ bx
2
– 51x + 35 chia hết cho các nhị thức 2x + 5 và 6x – 7.
Tính gần đúng các giá trị a và b.
Bài 8: Số
...19980019981998,0
2
...9980199819981,0
2
..19981998,0
2
++
là một số tự nhiên. Tìm số
đó
Bài 9: Tứ giác ABCD có AB=3dm; BC=4dm; DA= 7dm và góc ABC = 90
0
. Tính gần đúng
diện tích tứ giác và góc BAD.
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC SỐ
2
Ví dụ:
2
12
7
15,6:

7
2
3
4
1
6
1
2
5
4
:8,2
8
7
45,1
3
2
2
25,1
7
4
7:5,2














+






+








×
=
P

2
12
7
15,6
7
2

3
4
1
6
1
2
5
4
:8,2
8
7
25,1
3
2
225,1
7
4
7:5,2






−=







+=






+=−=






×=
EDCBA
 P=
E
D
C
B
A
:

Bài tập:
1. a)
( )
( )
3

2
2
2
22
3222
25,3.17,2
53,418,375,2
)
234,0
5
2
:15,5
4
3
7,2
9
4
)
45,323,215,22
45,6.25,15
)
05,7.35,5
)15,475,3(25,1
+






















+⋅
+
+
dcb
( )














+







+×=
×














+








×
=
12
5
35,2:
4
3
5
9
7
6
08,0
9
2
:16,0
5
4
:76,025,2)
17
2
3
2
1
2
9

5
4
7
3
:
25
2
26,1
75
1
84,0
25,2
3
2
:5,0
) DbCa
2. E=
6
1
.
3
216
28
632












F=
57
1
:
31
515
21
714











+


TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC SỐ CÓ CHỨA CĂN
VD: M =
( )

( )
5
3
2
2
32
916
16
1
8
1
3
++−+
xxxx
tại x = 4
Giải:
ấn 4 shift sto A (gán 4 cho A)
ấn
2 3
1
3 1 16 5
8
ab
c
alpha A x alpha A x alpha
 
+ −
 ÷
 
ˆ ( 6 alpha A + 1 ) x

2
x ( alpha A x
2
+ 9 ) x
3
= kết quả: 29
Bài tập:
A =
( )( )
)32(5314
2
3
2
++−++
xxxx
tại x = 4 ĐS: -10
B =
44)5(5
1
61
2
2
+++−

++−
xxx
xx
tại x = 3 ĐS: 61/38
C =
3

2
6
7473
xx
xx
+
+++
tại x = -1/2 ĐS: -21786
Y =
238,7
2,74,6
521,3
32,1
2
+−


+−
xx
3
Giải: Ấn 3 x
-1
x 5 + 2 =
x
-1
x 4 + 2 =
x
-1
x 5 + 2 =
x

-1
x 4 + 2 =
x
-1
x 5 + 3 =
Kết quả: 4,6099644
a) Tính Y khi x = 2 + 3
5
b) tìm giá trị lớn nhất của Y.
HD: Gán A = -1,32 B =
2,74,6
521,3


C = -7,8 + 3
3
X = 2 + 3
5
=> AX
2
+ BX + C Kết quả: Y = -101,0981
Tính cực trị
ABC
A
HAY
A
B
C
4
44

2
2
÷−⇒
∆−

Kết quả: Y
max
= -3,5410
TÍNH GIÁ TRỊ PHẦN TRĂM CỦA MỘT BIỂU THỨC
a) Tìm 25% của






+






−⋅+
5
3
1
2
1
1:

5
3
2
9
1
3,2
5
4
6,2
Tính tử=A và mẫu =B => (A:B).25%
b) Tìm 15% của






+








+
215,0
4
3

2
17
13
18,2
8
1
225,4
:
5
2
2
7
3
c) Tìm 2,25% của
3
1
3
1
3
2
5,10
+
+

d) Tìm 5% của
( )
37
31
721
12

36
+










+
+
+
TÍNH GÍA TRỊ BIỂU THỨC TRONG LIÊN PHÂN SỐ
Vd: E =
3
5
2
4
2
5
2
4
2
5
3
+
+

+
+
+

3. a)
7
2
4
5
3
2
5
+
+
+=A
b)
7
4
3
2
2
1
3
2
+
+
+=
M
ĐS: 5,48 ĐS: 1,05729…
4

c)
2
1
2
1
2
1
2
1
3
+
+
+
+=
B
d)
9
5
6
1
6
1
6
5
2
7
43,12
+
+
+

+
−=
N
ĐS: ĐS:
TÌM x, y TRONG LIÊN PHÂN SỐ
VD1:
y
x
1
1
1
1
17
15
+
+
=
Bài tập 1: Tìm a và b
b
a
1
1
5
1
3
1
1051
329
+
+

+
=
b
a
1
1
3
1
3
1
7
142
1037
+
+
+
+=
d
c
b
a
1
1
1
2007
20052006
+
+
+=
a = 7; b = 9 a = 3; b = 4 a = 9991; b = 29; c = 11; d=2

Bài tập 2: tìm x và y
2
1
2
1
3
1
4
4
1
3
1
2
1
1
4
+
+
+
=
+
+
+
+
xx
1
6
1
4
1

2
5
1
3
1
1
=
+
+
+
+
+
yy
ĐS: x = -12556/1459 ĐS: 24/29

















+
+
++
+
+
+
=
+
+
+
2
1
1
1
1
1
4.
9
4
7
3
5
2
3
1
8
7
6
5
4

3
2
1
x
ĐS: 301/16714
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
a) (2,5 + 3x). 1,5 = 4,28 – (4,3 + 5,423)
5
Giải: 15┘17 =
ấn tiếp x
-1
= 1┘2┘15
ấn tiếp - 1 = 2┘15
ấn tiếp x
-1
= 7┘1┘2
Kết quả: x = 7; y = 2
b)
( )
53
27
2,3.
2
1
1
7
4
2,415,3
=







+
−−
x
c)
( )
268,4
11
2
257,15:
3
2
4
2
1
1
15,3:234,2112,15
=







+

−+
x
d)
15
13
5,0
3
2
17,4
12
5
0125,1:
2
1
42,2
3
7
:
5
2
58,2
=














+














−+
x
e)
130307 140307 1 1 130307 140307 1x x
+ + = + − +
đs: x = -0,99999338
f)
4 1 2
4
1 8

2 1
1
9
3
2 4
4
2 1
4 1
1 2
7
5
1
8
x
+ = +
 
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 ÷
 ÷
+ − +
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 ÷
 

+
 ÷
 
đs: x =
70847109
64004388
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Ví dụ: Tính giá trị biểu thức 3x
2
+ 7x – 5 tại x = 2
Ấn: 2 shift sto X
Ấn: alpha X
2
x 3 + 7 alpha X - 5 = Kết quả: 21
Áp dụng:
a) 3x
4
– 4x
3
– 7x
2
– 9x + 2,5 Tại x = 2,15
b) x
9
– 3x
7
+ 2x
6
– 2,13x
4

+ x
3
– 3,12x + 13,478 Tại x = -5,123
c)
15
13
7
5
79,3
3
2
235
−−+−
xxxx
Tại x =
5
3
d) 2x
10
– 3x
8
+ 5x
7
– 4x
5
+ x
3
– 7x – 3,147 Tại x =
7
2


TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ( CHÍNH XÁC ĐẾN 0,0001)
'1520sin'1872sin
'4035sin'3654sin
00
00
+

=
A
ĐS: 0,1787…
'1052cos'2240
'1763cos'2536cos
00
00


=
coc
B
ĐS: 0,25823…
'1234'2543
'3042'5030
00
00
tgtg
tgtg
C



=
ĐS: 0,9308…
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×