Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề /Đáp án Hsg 9 nghi lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.31 KB, 4 trang )

đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2009-2010
Môn : Hoá học - Lớp 9
Thời gian làm bài 150 phút

Câu1 :(3,0 điểm)
Có 4 ng nghim, mi ng cha 1 dung dch mui (không trùng kim loi cng nh
gc axit) l :
Clorua, sunfat, nitrat, cacbonat ca cỏc kim loi Ba, Mg, K, Ag.
a) Hi mi ng nghim cha dung dch mui no?
b) Nờu phng phỏp hoỏ hc phõn bit 4 ng nghim ú.
Cõu 2: (3,0 im)
Cn trn khớ CO v CO
2
theo t l v th tớch no thu c mt hn hp khớ cú
khi lng riờng bng khi lng riờng ca khớ Oxi cựng iu kin nhit v ỏp sut.
(Cho O = 16; C = 12)
Câu 3: (2,75 điểm)
Nung nóng Cu trong không khí , sau mt thi gian c cht rn A. Ho tan ch t
rn A trong H
2
SO
4
c, nóng (va ) c dung dch B v khí D có mùi x c. Cho Natri
kim loi v o dung d ch B thu dc khí G v k t ta M ; Cho khí D tác dng vi dung dch
KOH thu c dung dch E, E va tác dng vi dd BaCl
2
va tác dng vi dd NaOH.
Hãy vit các phng trình phn ng xy ra trong các thí nghim trên.
Câu 4: (2,75 điểm)
T qung pirit (FeS
2


), NaCl, H
2
O, cht xỳc tỏc v cỏc iu kin cn thit khỏc, hóy
viết các phng trỡnh hoỏ hc iu ch : dd FeCl
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
v Fe(OH)
3
.
Cõu 5: (5 im)
Cho 27,4 gam Ba vo 500 gam dd hn hp gm CuSO
4
2% v (NH
4
)
2
SO
4
1,32%
ri un núng ui ht NH
3
. Sau khi kt thỳc tt c cỏc phn ng c khớ A, kt ta B,
dung dch C.

a) Tớnh th tớch khớ A KTC
b) Ly kt ta B ra sch ri nung nhit cao n khi lng khụng i thỡ thu
c bao nhiờu gam cht rn ?
c) Tớnh nng % ca cht tan trong dung dch C.
(Cho Ba = 137; N = 14; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64)
Câu 6: (3,5 điểm)
Khi hòa tan hết cùng một lợng kim loại R vào dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ và vào
dung dịch HNO
3
loãng vừa đủ thì lợng khí H
2
và NO thoát ra có thể tích bằng nhau (ở cùng
điều kiện). Đem cô cạn hai dung dịch sau phản ứng thì nhận đợc khối lợng muối sunfat
bằng 62,81% khối lợng muối nitrat. Xác định kim loại R .
( Cho : H=1; N=14 ; O=16 ; S=32, Fe=56 , Ba=137,Cu=64 )


đáp án và biểu điểm
Câu Nội dung Điể
m
1
(3,0đ)
Theo tính tan thì 4 dung dch muối đó l :
BaCl
2
, MgSO

4
, K
2
CO
3
v AgNO
3
. Vì :
- Gc =CO
3
u to

vi Ba, Mg, Ag

dd K
2
CO
3
- Ag u to

vi gc Cl v =SO
4


dd AgNO
3
- Ba to

vi gc =SO
4



dd BaCl
2
- Dung dịch còn lại : MgSO
4
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Phân bit:- Trích mẫu thử cho từng thí nghiệm và đánh số thứ tự
Lần lợt cho vào mỗi mẫu thử 1 giọt dd HCl:
- Nếu có PƯ xuất hiện chất rắn màu trắng , nhận ra AgNO
3


:
AgNO
3
+ HCl

AgCl

+ HNO
3
- Có hiện tợng sủi bọt khí ,nhn ra K
2
CO
3

:
K
2
CO
3
+ 2HCl

2KCl + CO
2

+ H
2
O
0,25
0.25
0,25
0.25
0.25
* cho tiếp dd Na
2
SO
4
vào 2 mẫu thử còn lại:
- Có

trng nhn ra dd BaCl
2
:
BaCl
2

+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ 2NaCl
- Mẫu thử còn lại là MgSO
4

0,25
0,25
0,25
Cõu 2
(3
im)
i vi cỏc cht khớ cựng iu kin nhit v ỏp sut thỡ khi lng
riờng bng nhau chng t th tớch cng bng nhau v khi lng mol ca
hn hp khớ bng khi lng mol ca Oxi.



M
hn hp khớ
= M
O
2

= 32 (g)
cựng iu kin nhit v ỏp sut thỡ mol cht khớ t l thun vi th tớch
cht khớ
Gi s mol CO cú trong mt mol hn hp khớ l x mol thỡ s mol ca CO
2
cú trong mt mol hn hp khớ l (1 x) mol.

Theo bi ra ta cú: 28x + (1 x)44 = 32

x = 0,75 (mol)


n
CO
= 0,75 (mol)

n
CO
2
= 1 0,75 =
0,25 (mol)
Vy cn trn khớ CO vi khớ CO
2
theo th tớch l:

1
3
25,0
75,0
V

V
2
CO
CO
==
(Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
Câu 3
(2,75đ)
2Cu

+ O
2


0
t
2CuO ( t
0
C) (1)
Do A tác dng vi H
2

SO
4
,n thu c khí D: Chng t cht rn A có Cu d.
Cu
d
+ 2H
2
SO
4
,n

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (2)
CuO + H
2
SO
4
,n

CuSO
4
+ H
2
O (3)
2Na + 2H

2
O

2NaOH + H
2
(4)
CuSO
4
+ 2NaOH

Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(5)
Do dd E va tác dng c vi dd BaCl
2
, vùa tác dng vi dd NaOH:
Chng t dd E có cha 2 mui


SO
2
+ 2KOH

K
2
SO

3
+ H
2
O (6)
SO
2
+ KOH

KHSO
3
(7)
( hocviết : K
2
SO
3
+SO
2
+H
2
O

2KHSO
3
(7) )
2KHSO
3
+ 2NaOH

K
2

SO
3
+ Na
2
SO
3
+ 2H
2
O (8)
K
2
SO
3
+ BaCl
2


BaSO
3
+ 2KCl (9)
-Mỗi
PTHH
đúng
cho
0,25
-Lý
giải:
0,5
Câu 4
(2,75đ)

iện phân nớc thu khí oxi :2H
2
O

df
2H
2
+O
2
(1)
4FeS
2
+ 11O
2


0
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2)
0,25
0,25
- Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp:
2NaCl + 2H

2
O 2NaOH + Cl
2
+ H
2
(3)
0,5
- Điều chế Fe: Fe
2
O
3
+ 3H
2


0
t
2Fe + 3H
2
O (4)
0,25
- Điều chế H
2
SO
4
:
2SO
2
+ O
2

2SO
3
(5)
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
0,25
0,25
- Điều chế FeSO
4
: Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
(6)
0,25
- Điều chế FeCl

3
: 2Fe + 3Cl
2


0
t
2FeCl
3
(7)
0,25
- Điều chế Fe(OH)
3
: FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3
+ 3NaCl (8)
0,25
Điều chế Fe
2
(SO
4
)
3
: 2Fe(OH)
3
+ 3H

2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+6H
2
O (9)
0,25
(Các PTHH (1) (2) (3) phải viết đúng thứ tự mới có hóa chất để điều chế
các chất theo yêu cầu.)
Cõu 5 (5 im)
Ba + 2H
2
O

Ba(OH)
2
+ H
2
(1) 0.25
Ba(OH)
2
+ CuSO

4


Cu(OH)
2


+ BaSO
4


(2) 0.25
Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4


BaSO
4


+ 2NH
3
+ 2H
2

O (3) 0.25
(Có thể viết 2 PT: Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4


BaSO
4


+ NH
4
OH
Sau đó : NH
4
OH

0
t
NH
3
+H
2
O )
Cu(OH)

2


0
t
CuO + H
2
O (4) 0.25
BaSO
4


0
t
Khụng xy ra phn ng.
Theo (1) ta cú n
H
2
= n
Ba(OH)
2
= n
Ba
=
137
4,27
= 0,2 (mol) 0.25
n
424
SO)NH(

=
=
100.132
500.32,1
0,05 (mol) 0.25
n
4
CuSO
=
160.100
500.2
= 0,0625 (mol) 0.25
Ta thy n
2
)OH(Ba
> n
424
SO)NH(
+ n
4
CuSO
nờn Ba(OH)
2
d v 2 mui u phn ng ht 0.25
Điện phân dd
có màng ngăn
t
0
V
2

O
5
Theo (2) ta cú: n
2
)OH(Ba
= n
2
)OH(Cu
= n
4
BaSO
= n
4
CuSO
= 0,0625 (mol) 0.25
Theo (3) ta cú: n
2
)OH(Ba
= n
4
BaSO
= n
424
SO)NH(
= 0,05 (mol) 0.25
v n
3
NH
= 2n
424

SO)NH(
= 0,05 . 2 = 0,1 (mol) 0.25

n
2
)OH(Ba
d = 0,2 (0,05 + 0,0625) = 0,0875 (mol) 0.25
a) V
A(KTC)
= V
2
H
+ V
3
NH
= (0,2 + 0,1). 22,4 = 6,72 (l) 0.5
b) Theo (4) ta cú: n
CuO
= n
2
)OH(Cu
= 0,0625 (mol) 0.25
m
cht rn
= m
4
BaSO
+ m
CuO
= (0,0625 + 0,05). 233 + 0,0625 . 80 = 31,2125 (g) 0.5

c) dd C ch cú dd Ba(OH)
2
d
m
ddC
= m
Ba
+ m
dd hn hp ban u
m

4
BaSO
m

2
)OH(Cu
m

2
H
m

3
NH
0.25

m
ddC
= 27,4 + 500 0,1125 . 233 0,0625 . 98 0,2 . 2 0,1 . 17 = 492,96 (g) 0.25

C%
ddBa(OH)
2
d
=
%100.
96,492
171.0875,0
= 3,035% ( làm tròn thành 3,04%) 0.25
Câu 6
(3,5)
Vì khi phản ứng với HNO
3
và H
2
SO
4
hóa trị của R trong các muối tạo thành có thể
khác nhau. Gọi x, y lần lợt là hóa trị của R trong muối sun fat và muối nitrat
( x,y


*
N
)
0,5
Các PTHH xảy ra: 2R + x H
2
SO
4



R
2
(SO
4
)
x
+ x H
2
. (1)
a
2
a

2
ax
3R +4 y HNO
3


3R(NO
3
)
y
+ yNO+ 2yH
2
O (2)
a a
3

ay
0,5
0,5
Gọi a là số mol R tham gia phản ứng (1) và (2)( a >0)
Theo bài ra : n
H
2
= n
NO
, hay :
2
ax
=
3
ay


x =
3
2y
0,5
Mặt khác :
2
a
(2R+ 96x ) = 0,6281. a(R +62 y)

R + 48x = 0,6281R+38,9422y


0,3719 R = 38,9422y 48x

0,25
0,25
Thay x =
3
2y
vào ta có : 0,3719 R = 38,9422y 48.
3
2y

0,3719 R= 6,9422 y

R=18,67 y ( xét thấy y= 3, R = 56 thỏa mãn với kim loại Fe)
Vậy R là Fe ( x= 2)
0,5
0,5
Lu ý:
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Không chấp nhận kết quả khi sai bản chất hoá học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×