Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TT on tap chươngeste- cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.58 KB, 11 trang )

ÔN TẬP ESTE-LIPIT-CACBOHIDRAT
1. Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là:
A.CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH B.CH
2
OH[CHOH]
3
COCH2OH
C.CH
2
OH[CHOH]
4
COOH D.CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
2. Các chất thuộc nhóm monosaccarit là:
A.glucozơ, saccarozơ B.glucozơ, fructozơ C.saccarozơ, mantozơ D.xenlulozơ, tinh bột
3. Chọn câu sai:
A. Xenlulozơ do nhiều gốc α-glucozơ liên kết với nhau.
B. Xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
C. Xenlulozơ có khối lượng phân tử lớn hơn nhiều so với tinh bột.
D. Mỗi mắt xích C
6
H


10
O
5
của

xenlulozơ có 3 nhóm –OH tự do.
4. Các chất thuộc nhóm đisaccarit là:
A.tinh bột, saccarozơ B.mantozơ, tinh bột C.saccarozơ, mantozơ D.xenlulozơ, tinh bột
5. Các chất thuộc nhóm polisaccarit là:
A.tinh bột, xenlulozơ B.tinh bột, saccarozơ C.saccarozơ, mantozơ D.xenlulozơ, mantozơ
6. Thủy phân 60,75 gam một loại mùn cưa có 80% xenlulozơ, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được sau phản
ứng cho lên men rượu. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất của cả quá trình là
60%?
A.16,56 kg B.27,6 kg C.46 gam D.13,8 gam
7. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng phản ứng nào sau đây?
A.Phản ứng tráng bạc B.Phản ứng màu với iot C.Phản ứng thủy phân D. Phản ứng với HNO
3
8. Hợp chất nào sau đây có nhiều trong vỏ bào, mùn cưa?
A.xenlulozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Fructozơ
9. Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành các sản phẩm giống nhau?
A.Cộng H
2
B.Tác dụng CH
3
COOH C.Tác dụng Cu(OH)
2
D.Tác dụng với Na
10. Saccarozơ và mantozơ tạo ra sản phẩm giống nhau khi phản ứng với:
A.Cu(OH)
2

B.Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Dung dịch HCl đun nóngD.Với O
2
(đốt cháy)
11. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric có xúc tác H
2
SO
4
đặc đun nóng. Để có 29,7
kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chưa m (kg) axit nitric ( hiệu suất phản ứng 90%). Giá trj của m
là:A.42 B.30 C.10 D.21
12. Khối lượng phân tử xenlulozơ tạo thành sợi đay là 59.10
5
đvC. Số mắt xích C
6
H
5
O
5
trung bình trong mỗi
phân tử xenlulozơ là: A.364 B.3642 C.36420 D.364200
13. Tính khối lượng dung dịch glucozơ 10% được lên men, biết rằng lượng khí CO
2
thoát ra trong trưuơngf
hợp này bằng lượng khí CO
2
thoát ra khi đốt cháy hoàn toàn 35ml etanol (d=0,8 g/ml)

A.109,8g B.1098g C.180,5g D.1805g
14. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợ bông là 1750000đvC và trong sợi gai là 5900000đvC. Số
mắt xích C
6
H
10
O
5
gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là:
A.10802 và 36420 B.1080 và 3642 C.108024 và 364197 D.10803 và 36419
15. Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi:
A.1 gốc α - glucozơ và 1gốc β-fructozơ B.1 gốc β - glucozơ và 1gốc α-fructozơ
C.1 gốc α - glucozơ và 1gốc α-fructozơ D.1 gốc β - glucozơ và 1gốc β-fructozơ
16. Thể tích dung dịch HNO
3
63%(D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư dung dịch xenlulozơ tạo
297 gam xenlulozơ trinitrat là:
A.243,90 ml B.200,0 ml C.189,0 ml D.197,4 ml
17. Nhận định nào sao đây không đúng:
A.Nhai kĩ cơm có vị ngọt B.Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên.
C.Glucozơ không có tính khử D.Iot làm xanh hồ tinh bột.
18. tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất đưuợc 1,5 tấn etanol. Hiệu suất của cả quá trình điều
chế là:
A.26,4% B.75% C.85% D.32,7%
19. Cho sơ đồ: tinh bột  glucozơ  sobitol.
Khối lượng sobitol thu được khi thủy phân 50 gam tinh bột có 2,8% tạp chất trơ là bao nhiêu biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A.54,6 gam B.56,2 gam C.54,2 gam D.51,3 gam
20. Đường nào sau đây không thuộc loại saccarit ? A.Saccarin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
Câu 21 Đun nóng 6 gam CH

3
COOH với ancol C
3
H
7
OH có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác . Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối
lượng este tạo thành là :
A. 7,04g. B. 8,64g. C. 9,60g. D. 8,16g.
Câu 22.Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam este X thu được 8,96lit CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử của este là
A.C
4
H
8
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C

2
H
4
O
2
D.C
3
H
6
O
2
Câu 23 Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợ bông là 1750000đvC và trong sợi gai là 5900000đvC. Số mắt
xích C
6
H
10
O
5
gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là:
A.10802 và 36420 B.1080 và 3642 C.108024 và 364197 D.10803 và 36419
Câu 24 Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A.Kim loại Na. B.AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
đun nóng.
C.Cu(OH)
2

trong NaOH đun nóng. D.Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 25 Khi thủy phân đến tận cùng tinh bột và xenlulozơ, ta thu được:
A.glucozơ và fructozơB.mantozơ C.saccarozơ D.glucozơ
Câu 26Nhận định nào sao đây không đúng:
A.Nhai kĩ cơm có vị ngọt B.Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên.
C.Glucozơ không có tính khử D.Iot làm xanh hồ tinh bột.
Câu 27 Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng phản ứng nào sau đây?
A.Kim loại Na. B.AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
đun nóng.
C.Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng. D.Dung dịch I
2
.
28. Thủy phân 60,75 gam một loại mùn cưa có 80% xenlulozơ, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được sau phản ứng cho
lên men rượu. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất của cả quá trình là 60%?
A.16,56 kg B.27,6 kg C.46 gam D.13,8 gam
29: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử của
este là:
A. C
6
H
12

O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
10
O
2

30: Cho etylfomat(HCOOC
2
H
5
) tác dụng vừa đủ với 4 gam NaOH thu được khối lượng muối là (Cho Na=23; C=12;
H=1; O=16)
A. 4 gam B.8,2 gam C. 6,8 gam D.7,4 gam
31. Cho 7,4 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với một lượng vừa đủ Na
2

CO
3
sinh ra 1,12 lit khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
A. 10,6g B. 8,6g C. 7,6g D. 9,6g
32: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH
(dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
33. Cho 7.4 gam este no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 20.16 gam Ag. công thức của
este là:
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. HCOOC
4
H
9
34. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)

2
dư tách ra 40 gam kết
tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam
35.Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính lượng glucôzô thu
được:
a. 178,93 gam b. 200,8gam c. 188,88gam * d. 192,5gam
36.Este etyl axetat có công thức là
A.CH3COOC2H5 B.CH3CH2OH C.CH3COOH D.C2H5COOCH3
37.Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A.C
17
H
33
COONa và glixerol B.C
15
H
31
COONa và etanol C.C
17
H
35
COOH và glixerol.D.C
15
H
31
COONa và glixerol.
38.Đặc điểm của phản ứng thủy phân este là
A.Phản ứng thuận nghịch B.Phản ứng một chiều C.Phản ứng oxi hóaD.Phản ứng oxi hóa – khử
39.cho các chất sau:

(1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (4) C
2
H
5
-O-
C
2
H
5
(5) CH
3
CHO.
Những chất tác dụng được với Natri là...A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2. C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.
40.Hợp chất nào sau đây có nhiều trong mía?
A.xenlulozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Fructozơ



Câu 24 Hợp chất nào sau đây có nhiều trong vỏ bào, mùn cưa?
A.xenlulozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Fructozơ
Câu 15Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được
12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH
3
B.CH
3
-COOC
2
H
5
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3

×