CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ:
Nội dung: SOÁT XÉT GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
H140
1/3
Tên Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo các số dư và nghiệp vụ với các bên liên quan đã được ghi chép đầy đủ, chính xác và trình bày phù
hợp trên BCTC.
B. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT Thủ tục
Người
thực hiện
Tham
chiếu
1
Thực hiện các thủ tục để xác định các bên liên quan:
- Soát xét lại giấy tờ làm việc năm trước để đảm bảo danh sách các bên
liên quan là đầy đủ;
- Kiểm tra sổ đăng ký thành viên góp vốn hoặc sổ đăng kK ý cổ đông để xác
định họ, tên của những thành viên góp vốn hoặc cổ đông chính;
- Xem xét Biên bản họp Đại hội cổ đông, HĐQT, BGĐ, Ban kiểm soát và
những ghi chép theo luật định liên quan như sổ theo dõi vốn góp của
thành viên góp vốn hoặc cổ đông;
- Thu thập thông tin từ KTV khác đang cùng tham gia kiểm toán hoặc KTV
tiền nhiệm để bổ sung thêm hiểu biết về các bên liên quan;
- Xem xét các thư xác nhận của ngân hàng (Việc kiểm tra này có thể giúp
phát hiện ra mối quan hệ của người đứng ra bảo lãnh cho các khoản
vay với đơn vị);
- Xem xét các giao dịch đầu tư trong năm;
- …
2
Kiểm tra thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt:
- Thu thập bảng thống kê thu nhập của từng thành viên quản lý chủ chốt;
- Xem xét xem lương và các khoản thù lao trả cho các thành viên quản lý
chủ chốt được ghi nhận, tính toán chính xác và đóng thuế đầy đủ không;
- Xem xét các bằng chứng về lương, thù lao trả cho các thành viên quản
lý chủ chốt thông qua các Hợp đồng lao động, Biên bản họp Đại hội cổ
đông, HĐQT, BGĐ và các chứng từ khác có liên quan để đảm bảo các
khoản thù lao trả cho các thành viên quản lý chủ chốt được công bố đầy
đủ và chính xác.
3
Kiểm tra chứng từ gốc các nghiệp vụ phát sinh trong năm/kỳ với các bên
liên quan. Đảm bảo tất cả các giao dịch với các bên liên quan đã được phê
duyệt và tuân thủ với các quy định của đơn vị.
4
Thu thập biên bản đối chiếu hoặc gửi thư xác nhận về số dư và các giao
dịch với các bên liên quan để đảm bảo việc ghi nhận của đơn vị là hợp lý.
5 Kiểm tra tính hợp lý của các khoản tạm ứng và các số dư liên quan đến các
thành viên quản lý chủ chốt. Tìm hiểu lý do của các khoản tạm ứng và số dư
bất thường.
6 Xem xét có tồn tại các số dư nợ phải thu của các bên liên quan không thể
thu hồi được không. Nếu có, kiểm tra xem đơn vị đã lập dự phòng chưa.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
H140
2/3
STT Thủ tục
Người
thực hiện
Tham
chiếu
7 Kiểm tra các biên bản, thư từ giao dịch, rà soát số dư các khoản nợ, thảo
luận với BGĐ để đảm bảo giao dịch với các bên liên quan đã được công
bố đầy đủ.
8 Xem xét giá cả của các giao dịch mua, bán hàng hóa, dịch vụ với bên liên
quan, có phù hợp với qui định của luật thuế hiện hành không.
9
Kiểm tra xem các loại thuế liên quan đến giao dịch với các bên liên quan
đã được kê khai và hạch toán đầy đủ chưa.
10
Xem xét các giao dịch bất thường có thể chỉ ra sự tồn tại của các bên liên
quan chưa được xác định trước đó, bao gồm:
- Kiểm tra các giao dịch trả tiền hoặc nhận tiền có các điều khoản bất
thường như: giá cả, lãi suất, các hình thức bảo hành và các điều kiện
thanh toán bất thường;
- Điều tra các giao dịch phát sinh không hợp lý hoặc các giao dịch có nội
dung khác với hình thức hoặc các giao dịch được xử lý theo những
cách khác thường;
- Xem xét số lượng hoặc giá trị của các giao dịch được thực hiện với
một số KH hoặc nhà cung cấp có giá trị lớn hơn so với các KH hay nhà
cung cấp khác;
- Lưu ý các giao dịch không được ghi chép, ví dụ: việc nhận hoặc cung
cấp miễn phí các dịch vụ quản lý.
11
Bao gồm trong thư giải trình của BGĐ các giải trình về việc ghi chép và
trình bày số dư và các giao dịch với các bên liên quan.
12 Thủ tục kiểm toán khác:
C. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề
sau:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:__________________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
H140 3/3