CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ:
Nội dung: VỐN CHỦ SỞ HỮU
F130
1/2
Tên Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo rằng vốn chủ sở hữu, các quỹ, lợi nhuận chưa phân phối là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN;
đã được hạch toán chính xác, đầy đủ và được trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán hiện hành.
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán
Người
thực hiện
Tham
chiếu
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT Thủ tục Người
thực hiện
Tham
chiếu
I. Thủ tục chung
1
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù
hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
2
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu
các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc
của kiểm toán năm trước (nếu có).
II. Kiểm tra phân tích
1
So sánh, phân tích biến động của vốn chủ sở hữu, các quỹ và lợi nhuận
chưa phân phối năm nay so với năm trước.
2
Xác định tỉ lệ vốn đã góp so với vốn đăng ký trong giấy chứng nhận đầu tư,
đăng ký kinh doanh và tỷ trọng vốn kinh doanh so với tổng tài sản, giải thích
các biến động (nếu có).
III. Kiểm tra chi tiết
1
Thu thập bảng tổng hợp tình hình tăng, giảm của tài khoản vốn chủ sở hữu,
các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối trong năm, đối chiếu với Sổ Cái.
2 Vốn chủ sở hữu:
2.1 Đối chiếu số phát sinh tăng/giảm vốn với các chứng từ, tài liệu pháp lý có
liên quan. Trong trường hợp góp vốn bằng tài sản, kiểm tra các biên bản
bàn giao tài sản, biên bản đánh giá lại tài sản của các nhà đầu tư, hồ sơ
mua tài sản liên quan hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền. Lưu ý
kiểm tra tỷ giá áp dụng trong trường hợp góp vốn bằng ngoại tệ.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
F130
2/2
STT Thủ tục Người
thực hiện
Tham
chiếu
2.2 Gửi thư xác nhận vốn đã góp tới các nhà đầu tư.
3
Chênh lệch tỷ giá: Kiểm tra cách tính toán và phân bổ chênh lệch tỷ giá hối
đoái tại ngày khóa sổ trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện
hành, đánh giá tính hợp lý của chính sách ghi nhận và phân bổ chênh lệch
tỷ giá trong năm.
4
Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Đối chiếu các bút toán ghi tăng, giảm
chênh lệch đánh giá lại tài sản với các biên bản đánh giá lại tài sản và đánh
giá tính hợp lý của các quyết định điều chỉnh này.
5 Lợi nhuận chưa phân phối:
5.1 Đối chiếu phần lợi nhuận tăng trong năm với báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
5.2 Kiểm tra chi tiết các chứng từ liên quan đến các khoản phân phối lợi nhuận
để chi trả cổ tức cho các nhà đầu tư, trích lập các quỹ, v.v.. như Biên bản
họp HĐQT, Nghị quyết của HĐQT, Điều lệ Công ty, v.v...
6
Kiểm tra tính trình bày: Kiểm tra tính trình bày vốn chủ sở hữu, chênh lệch
tỷ giá, chênh lệch đánh giá lại tài sản, các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối
trên BCTC.
IV. Thủ tục kiểm toán khác
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề
sau:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:__________________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)