Bài tập xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
BÀI TẬP
CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG
CÔNG TY TNHH CÁT TIÊN SA
NĂM 2006
I. Thu thập thông tin:
- Báo cáo tài chính Quý năm 2006.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2006.
- Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006.
- Quyết toán thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao năm 2006.
- Quyết toán thuế nhà thầu 2006.
- Quyết toán thuế tiêu thụ đặc biệt 2006.
- Phiếu tình trạng kinh doanh năm 2006.
- Bảng cân đối tài khoản 2006.
- Bảng tổng hợp thanh toán thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước.
- Bảng kê tiền lương và các khoản thu nhập khác của công nhân.
II. Xác định ngành nghề sản xuất kinh doanh:
- Công ty CÁT TIÊN SA thuộc ngành dịch vụ quảng cáo.
- Ngày thành lập: 14/09/1995.
III. Chấm điểm quy mô doanh nghiệp:
STT TIÊU CHÍ TRỊ SỐ ĐIỂM
1 Vốn kinh doanh 30.891.646.000 20
2 Lao động 31 1
3 Doanh thu thuần 68.011.362.728 20
4 Nộp ngân sách 1.183.801.206 3
Tổng số điểm: 44
Xếp loại quy mô hoạt động: Quy mô vừa
GV: Trầm Thị Xuân Hương Trang 1/9 HV: Trần Thị Truùc Giang
Bài tập xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
IV. Chấm điểm các chỉ số tài chính:
1. Chỉ tiêu 1: Doanh thu so với năm trước liền kề:
Doanh thu năm nay (2006): 68.001.362.728 đồng.
Doanh thu năm trước liền kề (2005): 47.667.041.267 đồng.
Doanh thu năm nay so với năm trước tăng 42,66%: Loại A.
2. Chỉ tiêu 2: Lợi nhuận thực hiệm và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn
chủ sở hữu:
Doanh nghiệp này có lãi.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu:
- Năm nay (2006): Lợi nhuận: 703.283.328 đồng.
Vốn chủ sở hữu: 30.000.000.000 đồng.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu: 2,34%.
- Năm trước (2005): Lợi nhuận: 269.968.139 đồng.
Vốn chủ sở hữu: 30.000.000.000 đồng.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu: 0,9%.
Vậy tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn chủ sở hữu tăng hơn so với năm
trước liền kề.
Đây là doanh nghiệp Loại A.
3. Chỉ tiêu 3:
CHỈ TIÊU Giá trị Điểm
Trọng
số
Điểm theo
trọng số
A. Chỉ tiêu thanh khoản 16
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn 6,3 100 8% 8
2. Khả năng thanh toán nhanh 2,88 100 8% 8
B. Chỉ tiêu hoạt động 14
3. Vòng quay hàng tồn kho 34,67 100 10% 10
4. Kỳ thu tiền bình quân 10,38 20 10% 2
5. Hiệu quả sử dụng tài sản 1,94 20 10% 2
C. Chỉ tiêu cân nợ (%) 30
GV: Trầm Thị Xuân Hương Trang 2/9 HV: Trần Thị Truùc Giang
Bài tập xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
6. Nợ phải trả/ Tổng tài sản 11,73% 100 10% 10
7. Nợ phải trả/ Nguồn vốn chủ sở hữu 13,29% 100 10% 10
8. Nợ q hạn/ Tổng dư nợ Ngân
hàng
0 100 10% 10
D. Chỉ tiêu thu nhập (%) 4,8
9. Tổng thu nhập trước thuế/ Doanh
thu
0,91% 20 8% 1,6
10. Tổng thu nhập trước thuế/ Tổng
TS
1,78% 20 8% 1,6
11. Tổng thu nhập trước thuế/ Nguồn
vốn chủ sở hữu
2,01% 20 8% 1,6
Tổng cộng điểm 64,8
V. Chấm điểm các chỉ số phi tài chính:
St
t
Chỉ tiêu
Tình trạng của doanh
nghiệp
Điểm chuẩn
1
Hệ số khả năng trả lãi.
138 20
2
Hệ số khả năng trả nợ
gốc.
Doanh nghiệp chưa từng
vay vốn ngân hàng
12
3
Xu hướng lưu chuyển tiền
tệ thuần trong quá khư.ù
Tăng nhanh 20
4
Trạng thái lưu chuyển tiền
tệ từ hoạt động.
Âm 4
5
Tiền và các khoản tương
đương / vốn chủ sở hữu.
0,39: gần bằng 0 4
TỔNG: 60
GV: Trầm Thị Xn Hương Trang 3/9 HV: Trần Thị Trúc Giang
Bài tập xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
Chấm điểm theo tiêu chí năng lực và kinh nghiệm quản lý:
St
t
Chỉ tiêu
Tình trạng của doanh
nghiệp
Điểm
chuẩn
1
Kinh nghiệm trong ngành
của ban quản lí ảnh hưởng
trực tiếp đến dự án đề
xuất
> 10 năm 16
2
Kinh nghiệm của ban
quản lí trong hoạt động
điều hành
> 10 năm 20
3
Môi trường kiểm soát nội
bộ
Tồn tại những không chính
thống và chưa xây dựng quy
chế bằng văn bản cụ thể
12
4
Các thành tựu đạt được và
những thất bại trước đây
của ban quản lí
Đã có uy tín và những thành
tựu trong lónh vực liên quan
đến dự án
20
5
Tính khả thi của phương
án kinh doanh và dự toán
tài chính
Phương án kinh doanh và dự
toán tài chính tương đối cụ
thể, rõ ràng
16
TỔNG: 84
Chấm điểm theo tiêu chí môi trường kinh doanh
St
t
Chỉ tiêu
Tình trạng của doanh
nghiệp
Điểm
chuẩn
1
Triển vọng ngành Thuận lợi
20
2
Được biết đến (về thương hiệu công
ty)
Có nhưng chỉ trong đòa phương
12
3
Số lượng đối thủ cạnh tranh Ít, số lượng đang tăng
12
4
Vò thế cạnh tranh Bình thường, đang phát triển
16
5
Thu nhập của người đi vay chòu ảnh
hưởng của quá trình đổi mới, cải
cách các doanh nghiệp nhà nước
Không
20
TỔNG: 80
GV: Trầm Thị Xn Hương Trang 4/9 HV: Trần Thị Trúc Giang
Bài tập xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
Chấm điểm theo tiêu chí đặc điểm hoạt động khác
St
t
Chỉ tiêu
Tình trạng của
doanh nghiệp
Điểm
chuẩn
1
Đa dạng hóa các hoạt động
thò trường theo: 1. ngành, 2.
thò trường, 3. vò trí
Chỉ 2 trong 3
16
2
Thu nhập từ hoạt động sản
xuất
Chiếm hơn 70%
lợi nhuận
20
3
Sự phụ thuộc các đối tác (đầu
vào, đầu ra)
Phụ thuộc nhiều
vào các đối tác
ổn đònh
8
4
Lợi nhuận (sau thuế) của
công ty trong những năm gần
đây
Tăng trưởng
mạnh
20
5
Vò thế của công ty
Công ty trung
bình không niêm
yết
12
TỔNG: 76
GV: Trầm Thị Xn Hương Trang 5/9 HV: Trần Thị Trúc Giang