Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiếp xúc ngôn ngữ thể hiện trong tục ngữ Việt và tục ngữ Khmer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.15 KB, 7 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 21 (46) - Tháng 10/2016

Language contact in Vietnamese and Khmer proverbs

ườ

Đại họ

Đạ

ườ
Vu Thi Minh Trang, M.A.
Tran Dai Nghia University
Danh Men, M.A.
Pali Nam Bo Techninal second dary school
Tóm tắt
X t át từ ơ t ườ
v t ọ ệq y
t
ườ ày
t ể át ệ

àt
x
ơ

dâ t
ệt và tụ
o sự o t o



số tạo o o
ườ
ữ s y
ắ ề vớ ệ t ự k á q
Bài
à ơ
ữ ủ dâ t
ệt và ơ
ữ ủ dâ t K e để so sá vì
đ à ưt
ơ t ườ s
số
t ự t t
x đ
t
đ ể tươ đồ và k á ệt ủ ề vă
ệt
vớ ề vă
K e
à
t
ậ ủ t

ựt
x t ể ệ rõ trong tụ
ữ ủ
ữ ủ dâ t K e . C í

ì ả

ể tượ trong tụ
ữ ứ
t x
ơ


Từ khóa: tiếp xúc ngơn ngữ, tiếp biến văn hóa, tục ngữ, biểu tượng, mơi trường sống.
Abstract
The living environment affects and is reflected in the thinking of people. This article studies language
contact between the Viet and Khmer ethnic groups because they share the residential area and living
environment. This contact expresses the differences and similarities between Vietnamese and Khmer
cultures, and can especially be identified in proverbs of the two ethnic groups. Symbolic images in the
proverbs clearly illustrate the linguistic interaction and exchange between the two ethnic groups.
Keywords: language contact, acculturation, proverbs, images, environment.

1. Đặt vấn đề
xá ậ
k ơ
ỉ ò

à ò


q ố
ệt
đ dâ t vì vậy

t ườ
ủ t
tụ ủ t x

ữ (TXNN)
t à
ữ á
ê


sự ể
t ẫ
ạ to
t dâ t
á dâ t t o
t
à
t đ t ướ
ệt
tởt à
ơ
109

x

đ vă
ơ

à
t tạ
ơ
ữt
t ì dệ
à t ề đề t


àđể
àt x
ơ
t á đượ ì
ườ ở ệt
k á t
x
x
ơ



y

ê

ỗ dâ t vẫ
ữ đượ ét
ê
đ đáo ủ dâ t
ì
à v t
ọ ệq y
à ô
ữ ủ dâ t
ệt và ô
ữ ủ dâ t K e để so
sánh vì
t

ườ ày
đ
à
ưt
ô t ườ
ưtê

đ t í
ủ tổ q ố từ ố t kỷ
X III t ở đ và vẫ sẽ t â t eo q
ật

về t
x
ô
ữ Tuy nhiên,
mỗ dâ t
ả vă

ê
ì

ả sắ đ
ư
t ốt
ạ to
ả ò â vă
o
;


ữ ệt
â chim khôn hót tiếng
rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng
dễ nghe do đ q
á
và ữ đ ệ
t
t ể ậ t y
t số đặ đ ể t ể

ề sâ vă

t ườ ả
sắ ủ
t dâ t
ừ ữ tả
ệ to

và á k í ạ k á ủ
số
tụ
ữ đượ dâ t
ệt và K e
ả á
õ t o t ể oạ vă ọ dâ
đặ
ệt
à tụ

ì ả

ể tượ trong
tụ

t
ì t yd
ủ đ
ì
k
t sả x t và vă
ứ xử
X
đ ả
ưở đ
á tạo t à
tụ
ữ, t ể ệ q
á
ắt ướ
oặ đ ề

to
o t o …
ự t
t ạ ắt ặ sự t


ê
t t v ữ
ô


đặ ệt à sự d ễ đạt
2. Nội dung
X
à sự tiếp hợp giữa các ngôn
ngữ do được phân bố liền kề nhau về mặt
địa lý, sự tương cận về mặt lịch sử xã hội
dẫn đến nhu cầu của các cộng đồng người
có những thứ tiếng khác nhau phải giao
tiếp với nhau
k
ov
dẫ
t eo [4]) X
đượ ể à Sự tác
động qua lại giữa hai hoặc nhiều ngôn
ngữ, tạo nên ảnh hưởng đối với cấu trúc và
vốn từ của một hay nhiều ngôn ngữ. Những

điều kiện xã hội của sự TXNN được quy
định bởi yêu cầu cần thiết phải giao tiếp
lẫn nhau giữa những thành viên thuộc các
nhóm dân tộc và ngôn ngữ do những nhu
cầu về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã
hội..v..v. thúc đẩy
J ev
0
dẫ t eo [4]) TXNN đ và đ

ưở
ê

á
ì
t à
tụ

ê ứ
ô
ữ t eo ướ
X
sẽ o
t á
ì
ớ ẻ Đề ậ
đ v đề X
trong cái đồ
đồ â dẫ đ
á
t y Trong
t
x
ô
ữ t t ả sẽ d ễ
o
t o vă
tươ đồ và k á
ệt. Qua
đ
t
t ể át ệ sự t
x


y
ề ề vă
ờ tí

q át ủ tư d y
ô
ữ tí
ổ q át
v t ụ tâ s
ý o
ườ ê
ữ á
ô

so sá
ê

sự
o t o kỳ d ệ
ư vậy ặ d
á d
ô
ữt ể ệ
t ểk á
do đặ đ ể từ
ô
ữ àđ
à
t ét đặ t

ủ ề vă
á t
ườ ở ệt Nam.

ữ à
t
vự
ề k í
ạ đá đượ á
à k o ọ
ô

ýđ
o
về ơ ả

xe tụ
ữ à
t ệ tượ ý t ứ x

ệ vă
t
t
ậ t ứ

â dâ

về
số t o
t t ờ kỳ

sử

eo áo t ì
ă
ọ dâ
Khmer Nam B អក្សរសិល្ប៍ប្រជប្រិយខ្មែរណាមរូ x t ả
ă 20

ữ: t
K e ọ à
Sôphia sất” [3, tr.173]. សុភាសិត. ô e
s t à từ v y ượ ố
- k t đượ
é ở t đ
ữ "sô" ý
à tốt
đẹ đ
y và từ " e s t" é ạ
t à
sô phea sất
à Lời
nói có nghĩa đúng, tốt, hay, mang giá trị
giáo dục. ẩ

át k
t ứ k
110


ệ dâ

t á sâ sắ Qua
k ảo sát
t y
t số ô t ì
ê ứ đề ậ đ
á t ủ tụ
ữ và
ữ v đề x
q
tụ
ữK e
ư: t eo từ
yê ủ ă
ố C o
t đ ê to
ừ để t
K e:

សុភាសិត:

ượ
K

K
từ



ខ្ែល្ពោល្ពិព ោះខ្ែល្និយាយប្តូវខ្ែល្ថាប្តូវ


នាំឲ្យសពប្មចប្រពយាជន៍បានពោយប្រពព។

đ

Tục

ố từ ố
s k ts và ữ từ
e đ t t
ô
ữ ệt và ô
ữ K e
t

Á
á
ô –
e vì vậy ả
k ô ít số ượ
ố tươ đươ
ì vậy ữ từ
ô -K e đ
á
át â
í dụ

ngữ là câu nói dễ nghe, câu nói đúng, câu
nói đem lại lợi ích q yể [5, tr.1379].
Hay nói cách khác ណាតវចននុប្ក្មខ្មែរភាគទី១និងភាគទី២


) ចិតតជាពទវទត មាត់ជាពទវតា។

- C t/ e tê vă tot/mot chea/ tê-va-đ .
Lò /tê vă tot ệ /tê-va-đ )
- Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm.
C ữ មាត់ tron t
K e
ụâ

ពោយពុទធសាសនរណ្ឌ ិតយឆ្នាំ១៩៦៧១៩៦១-, Tục ngữ là những

mô tươ
từ đồ
t
ươ
ữ ê
(2)

câu nói hằng ngày có thể được rút ra từ
Phật ngôn, sử dụng và lưu truyền từ đời này
sang đời khác dưới hình thức truyền miệng
và trở thành tục ngữ” q yể 2 [5,tr. 906].

ữ ỉ
o đườ

t
để tì
ể ả sắ vă


đồ
Đ ò à ứ t
tổ t ể ủ

vự ủ đờ số

ưỡ
o tụ
tậ q á tì

â ý

ô
t ườ số
ì d q
t
k á đ
tụ
ữ ả á

ét đặ sắ t o
v ệ sử dụ
ô từ ì vậy tụ
ữ tồ
tạ ề vữ đ
ày y t ở t à k o
tà vă
vô á ủ
đồ
t

ườ K e
ê
và dâ t
ệt
Nam nói chung.
ướ
ì
ô
ữ ọ t
x
bài v t ày sẽ xe xét ả
ưở

X
tê á
ì t à tụ
ữq
á
ì d ệ : ữ â từ vự và ữ
a.
2.1. Tiếp xúc trên bình diện ngôn ngữ
a. Tiếp xúc trên bình diện ngữ âm
Đ số t
K e à ữ từ đơ t t
oặ ậ â t t tí
sesq sy y
e).
eo á
ọ ủ
yễ

ă H ệ [1-1]
à
t â t t ưỡ Đ à x ướ đơ
t t
tê á
ụ â đ t o ngôn
ữ k vự
Đô
ươ
Đ ề ày
t ườ

t ê từ vự K e v y

đươ

về ặt ữ â và
à
vớ từ mồm (miệng) ủ
ệt ừ ày ỉ
t
ậ tê
ặt o
ườ
ì
ệ ô
â và


ព្វើខ្ប្សនឹងទឹក្ព្វើផ្សិតនឹងមាវ។


- ’vơ s’ e / ư tưk t ’vơ sâk/ ư
eo.
(Là
vớ ướ à
vớ eo )
C
t t y từ មាវ “meao”và “meo”
(mốc meo) đượ
ườ K e
v y ượ từ ữ ủ
ườ
ệt ì ườ
K e C
k ô
sử dụ
từ
meo để ỉ
t x tá à
ây
à ọ sử dụ từ
ê ’s t = ẹ
[7]
ư vậy
ườ K e
đ
ượ oà toà
ữâ

ủ từ

“meo” ố
ệt để ọ
(3) ប្សឡាញ់ក្ូនមួយពៅប្សឡាញ់ពៅមូយថាាំង។
Co t ươ /
t táo
á t ươ /
t ạ
- Thương con một “táo”, thương
cháu một giạ.
C ữ ពៅ t o t
K e ọ à /tă /
t
tươ
tụ
111

ệt ọ à táo” (táo=đấu) à từ
ố [8] ỉ vật dụ để đo
ạo
đươ vớ
t t
0 ký) Câ
ữ ày ể t tì

ủ ô
à



o o

á
ét đ đáo ủ

đ so sá
ơ t ể ệ
t õở ữ
ủ â tụ
ữ ày k ô
ỉ đơ t
à
sự à ò về â t t và eo v t o
â
à ò

sâ x ơ Công
lao nuôi con được đong đo bằng một táo.
Khi nuôi cháu tình cảm đó tăng thêm gấp
đôi.“Một giạ” là 20 ký.
(4) មួយតឹក្ែី,មួយតឹក្មាស។
ât/đây/ o /
tât/mes/ muôi/.
đ t
t t và
t)
- Tấc đất, tấc vàng.
o
â ày t ắt ặ từ đồ
តឹក្ /t /
đượ
át â à /t / đồ


Cây o
à
làm că xe) ườ
dụ ) đượ

yê ủ
ă


xe) ây t ẳ
t ì k ô xà sử

ữ ă

ោាំ / ă / = á

e và ườ
ệt
B

về â t t
ư ý
đây à từ v y ượ ủ ố từ t
Pháp [8].
b. Tiếp xúc trên bình diện từ vựng,
ngữ nghĩa
á tì
ư â dà
ữ t

ườ K e và ườ
ệt dẫ đ
t
ệ q ả t t y
à sự X
t ể ệ tê
ì
d ệ từ vự

T
K e v y ượ từ
ữ t
ệt và
ượ ạ t eo k ể d
d
t
oặ
t và t à tố và ô ỏ
á
át â đố vớ t à tố ò ạ t o tổ
ợ từ Đ ề t v ày đượ t ể ệ q
t số tụ
ữs
(7)
ពឺ ជើងធាត់, ឺមាត់សគម។ - C ’ ư chơng/

â

ư t
ệt vì đ à từ

ố [8].
Đây à â tụ
ữ đượ
ườ K e d
từ t
ệt đ
ữ ạ từ t
và t ê số
từ để à õ

do đặ đ ể â t t ủ
t
K e ê
t số â t o tụ

sử dụ từ so t t
yể s

â t t tí
à do sự t ệ ợi trong giao
t
ê
ườ K e đ k ô

sá tạo ữ
â tụ
ữ ớ dự t ê

â tụ
ữ t yề t ố

sử dụ
từ đơ t t ư t
ệt
(5) ចង់ប្សណ្ុ ក្ជិោះែ(ទូក្ែ),ចង់ល្អជិោះឡាន។ - Chong s'ro
ok/

á
o

t

ườ K

’ ư ot/ s’kô
(Đau chân thì mập, đau miệng thì ốm.)
í dụ t ê
sử dụ từ ữ

ô

Á ot
K e
đì
ô
ữ ệ
Á ê
â
ố t
ệt ì vậy
t

t y từ ពជើង chơng =chân đề
ét

s đo ò
o-o/ chí lan.
ố k ỏe đ e
ố sạ đ xe đò )
ừ ទូក្ែ = tuk đo à d
từ é
eo

t

ỉ tứ
ủ o
ườ Xét về ặt từ
vự và ữ
to
â tụ
ữ ày
ườ
ệt và
ườ K e sử dụ
từ

t មាត់ = ồ
ệ ) [7] để ỉ

á


ọ ệ
y ủ
ườ K e
đ v y ượ từ t
ệt để
tạo
t à từ é t à t k-đo ì vậy ữ
ghe đò đ
t đ
t từ / e/ ỉ ò
ữ /ទូក្ែ = đò/ [6, tr 318]. Cả
á


t

ậ tê

ặt ủ

o

ườ

(8)ផ្ុងពជើងប្ាន់ទត់ផ្ុងមាត់ទត់មិនបាន។
- Phông chơng/ k’ o tot / ô mot/
tot min ban.
(Sẩy chân/còn đá
sẩy miệng/ sửa
không kịp.)


ý t o ví dụ t ê à từ
chơng và chân (chưng theo cách gọi

ày đề
ỉ ươ t ệ đ ạ ủ
ườ
v

ướ
(6) ព ើពោងព្វើក្ង់,ព ើប្តង់ព្វើោាំ មនុសសពោងវិញប្រោរឥតពក្ើត។
C ' ơ kô / t 'vơ ko
' ơ t' o
/t 'vơ ă
' s ko v / ' ơ k / t kơt.
112


của người Nam Bộ) đề

dướ
ủ ơ t ể và từ mot à miệng (mồm),
k ô
ỉ đọ

về ặt ữ â
à ò t ể ệ
t õ về ì d ệ từ vự
vì đ à từ
ố [7] ữ t

ệt và
t
K e.
(9) មានអាំណាចជិោះពសោះបាញ់្នូអស់អណា
ាំ ចជិោះខ្កែពរើស ពៅសូបាញ់រុយ។

L / k ’
/ k - e ’ es so
k e /k ’
/ ô ke
Lí sợ t
ò
à sư K e sợ
t
kẻ )
ừ ữ sử sụ t ể ệ t
x
ô
ữ à từ ល្ិញ /linh/= lính t o t
K e
v

ườ lính à
t
x
o ư đặ
t
từ lính đượ d
t ườ x yê d d t ở t
q e t

đố vớ
ườ K
à
ườ K e C
dụ từ ày [70]
(12) សុីរូ,ហូររ៊ិញ។ - C ’

e

/o
/ s ses /
t ’ os
s
’ke / ơs / o s /
.
(L đươ t ờ / ưỡ
ự / ắ
đ k
t t ờ / ưỡ
/ ượ dây t
(cao su)/ ắ
ồ ).
ê ì d ệ từ vự
t t y
to
â x t ệ từ dây thun (cao su) là
từ v y ượ [79] Xét t o
ô t ườ
X
sự

o t o
ô
ữ t ứ
t
ườ K e và ườ
ệt đề v y
ượ từ ố
á Đố vớ
ườ
ệt từ
o s để ỉ
t oạ ây ô


dây thun t o
t
ệt đượ
ườ
K e ọ à dây cao su.
t ví dụ ữ
o t y sự o t o
ô
ữ sự X
xảy
vớ ả
t
ườ
ô

(10) សមតីពពល្មលោះប្តជាក្់ែូចោពរ៉េម,ពពល្ខ្ផ្អមខ្ផ្អមែូចសែរប្តូវប្រយ័តន។

o

/

từ



Tea-hean”.
ệt à t ờ

e
à từ ữ
e
k ô
sử
ô

t ì ổ xổ t ì
ệ )
ừ រូ ổ រញ
៊ិ à từ v y ượ t

ô
ệt

tự t
để đ ề t y o
t từ k á
to

â t
K e Cá d ễ đạt đ

y đượ
ườ K e
sử
dụ

o ả
đố tượ
ot
K e - ệt K e -K e Cá d ễ đạt
ày à ét q tụ ữ
ét y t ệ ợ
t o đặ đ ể
ô
ữ.
t và ví dụ

o t
x t ê ì d ệ từ
vự

đ
o t y tí t t y
ủ sự t
x

ô
ữ ệt và

ô
ữK e
2.2. hững tiếp xúc trên bình diện x hội
ữ v đề ê q
đ
X
đượ xét từ
ì x
ư v y ượ
từ vự
ượ ý
là do quá trình giao
ư vă
dễ
ữ á dâ t t o
q átì
sử ì t à và át t ể
ủ á dâ t đ C
t sẽ ặ

â tụ

từ vự

ư
ườ
ệt và ườ K e ạ sử dụ vớ
ét
k á
Đ ề đ đ giúp

t

ả t ứ vă

dâ t
(13) ទូក្ពៅក្ាំពង់ពៅ។

đây/ ê k ’ ă /t’ o
ek /đ o
à-rem, pêl /pho-em phoe / đ o s’ko/ t’ â ’ o dắt)
Lờ
k ạ
ư à- e k
ọt
ư đườ t ì y o ừ )
Đây à oạ â tụ
ữ ớ
sự o
t o
ô
ữ ét
o t o đượ

ệ t ô q
ô
ữt ứ
từ t
á
e
đ

â t eo á

ố nhau ữ t
ệt và t

ườ K e
à ោពរ៉េម cà rem[8].
(so

K

át ô đặ
ệt à t o vă

ườ K e t ườ
x ướ
v y ượ t ự t
t ít từ
yê ủ
t
ệt ư ví dụ s :
(11) ល្ិញខ្លលចក្ខ្ច,ែ ប្ពោះសងឃខ្មែរខ្លលចរាាំង។

(Tuk tâu kom pông nâu)
113


yề đ



ườ
ệt ô tí - t yề
đượ ì t à từ ẩ dụ vă ọ tượ

o ườ o t và ườ o á
Khi xét từ
ì vă

ườ
Khmer ở Đ L t ì đ à â tụ
ữ ỉ
d
dự á đứ để ạ , sự ớ ơ

à
ủ o
ườ
à tốt để ạ d
dự ò
à
ữ v ệ x t ì để ạ
t
tă k ô tốt Đ à ật â q ả
to
à đ
ủ o
ườ
ư tưở
ày x t át từ q
để


ật áo
Đạ đ số ườ
B kể ả
t
ậ k ô
ỏ ườ
ệt ố K e đề
t eo ật áo và t
tư tưở
à
ật ê á sử dụ
ày ể
ê tồ
tạ t o
ò x
ườ
B
ê ạ tư tưở
ò
t ự t ễ tồ
tạ k á q
Đề
ày sẽ đượ
ứ t ô q
ét
“lưỡng tính
ủ từ “Mê” t o t
K e . Chúng ta
t y

ườ K e đề o v t ò tí


ườ
ụ ữK e to
số
[2, tr. 21] q
â tụ
ữ dướ đây.
(14) ែឹងពផ្ងើយតបិតែងក្ូនមុសកគងតបិតពមបា។

vụ chung, q y ậ ỗ s sự ké

to
vệ
áo dụ
ủ hai đ
s
thành.
từ é đẳ

ê
t
t y từ
ê đứ t ướ từ
để t y
đượ t á
ệ ủ
ườ ẹ
t ướ

ườ
đà ô ) ì o á số
vớ
ườ ẹ
ề ơn.
(15) ពថាក្អវីនឹងពែ ពលលអវីនឹងមាត់។
Thoot a-vây ư
đ y t ’ y -vây
ư
ot

t y ắ
Câ tụ
ữ t ê đượ
t
từ sự
q
sát à đ



ă

ậ t ê ơ t ể ườ để
t yề đạt
d
ư do ả t ứ

k á
ê

ườ
ệt và
ườ K e đ sử dụ
tự
dệ k á

ữ ủ
ườ
ệt
Miệng nói tay làm
à ý tí

miệng bằng tay, tay bằng miệng ý ậ
ắ ề vớ t ự t ễ ờ
ắ vớ à
đ
ủ o
ườ lời nói đi đôi với việc
làm. o k đ
ườ K e


ào ả tươ ứ vớ à đ

v t í ủ à t y ắ đặt t ê t â t ể k
ào

ào t y ắ đ à

ự k

ào ườ à ì t
x
ta chỉ ào ằ

àk ô
ắ t y
t ì k ô t ể ệ đ y đủ ả t ứ t o
đạo đứ vă

ườ K e
ư vậy
t â
ố ả
t
x
đ
à t
x
ư khi thay
đổ
ủ â sử dụ
ô
ữ t ì â tụ
ữ ạ
ý
k á
Cá ví dụ
(13) (14) (15) đ
ào


o

ét ê
đượ tạo t à
từ ả
t ứ vă

ỗ dâ t
Và để â
ệt ý
ủ â
t
ể câu
tụ
ữ y ắ vớ ả t ứ ủ
ườ
ệt y ườ K e .
oà sự t v về X
ưđ ê
ở tê
tô ò tì t y sự tươ

Đâ
’ ơ / t’ ât đo
kô k ôs/
’ko t’ ât mê ba.
ệ / tạ á o ư/ tạ ẹ
Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà.
Câ tụ t ê đượ
ườ

ệt và ườ
K e sử dụ
vớ
ét
k á
ườ
ệt sử dụ
â tụ
ữ 14)
để t y v t ò ủ riêng ườ ẹ, trách


ềt
về ườ đà à trong
vệ
áo dụ o háu. N ườ K e sử
dụ ví dụ 14) vớ ét
ì đẳ
g ớ ; t à q ả áo dụ o à ủ ả

ẹ tá

y à tá


đ
s
t à
Vai trò,


ệ to vệ
áo dụ
t ớ
o
y
ườ K e không ỉ dành riêng cho
ườ
ụ ữ
o ưt ìđ à
114


đồ và k á ệt t o tụ
ữ ủ

t C
số
ủ ỗ dâ t t y

đạ ơ t ướ t
đ sự ò
ậ tê

vự
ư k ô
à
tđ ả
sắ vă
ủ riêng mình. N ườ
nói chung còn ả t ụ về sự vật t ê

nhiên xung quanh về ây ố

ệt đớ

ề vớ ề
ô

ướ
Hì ả t ê
ể đượ
ắ tớ

t
to
ề vă
ướ đượ t ể ệ
to
á â tụ
ữ tô t ờ àng Lúa,
t
L
ừ tí
ưỡ về
và ữ
y tố ê q

ớ từ t ườ
vớ
ườ dâ K e và ả ườ
ệt

t
ữ k
ệ t o sả x t
ô
ệ K ô
ỉ ở á k í ạ
ê tả về t ự vật à ò tươ đồ về ý
to

ì ả
ể t ư về
đ
vật á à ắ …) và tươ đồ về
q
để q ý tọ
o
ườ tư tưở
đượ ả
ưở từ đạo í ật áo
ô

ò
sự tươ đồ t o
ì t ứ d ễ đạt
ê
yể
ô

d
t ật từ tụ

ữK e s
tụ

ệt
đề ày
tô sẽ đề ậ ở

à v t t t eo.
3. Kết luận
o sử dụ
ô
ữ do ô

ệt và ô
ữK e
ọ ô

Á
st o s t )
á
ô Khmer nên t
K e và t
ệt
t ể o
t t yd
ủ đ
ì
k
t sả x t và vă


ày
t ể ệ q

ì ả
ể tượ
ươ t ứ tư d y đượ sự đồ t ậ

đồ
ườ ủ á t
ườ
ô t ườ t x
à v t
ý ả đượ

đặ đ ể tạo ê sự ố và k á
ày



à : 16/5/2016

t o q át ì t x tê ì dệ
ô
ữ và ì d ệ x
ủ tụ
ữ ệt
và K e đặ
ệt à t o
ý ả về
q

để k á

dâ t về

và đờ số đượ t ể ện trong
tụ

X

ì
t ứ v y
ượ
ữ â từ vự và ữ
.
Hướ
ê ứ ày cho chúng ta
ậ xét k tìm

ét tươ đồ
k á
ệt, t
x t ê ì d ệ vă
và ô
ữ sẽ
t vậ dụ tốt
tụ
ữ vào đ
ữ ả để

ệ q ả tố ư t o

o t
ư
to vệ
ả dạy t
ệt o ườ
ườ K e và ượ ạ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

yễ
ă H ệ 2005) Xu hướng đơn tiết
hóa và sự biến đổi của các phụ âm đầu trong
ngôn ngữ khu vực Nam Đông Dương L ậ á
s
ữ vă
ườ ĐHKHXH &
Tp.HCM.

2.

20 4), Từ Mê trong văn hóa Khmer,
L ậ vă t ạ s
ườ Đạ ọ
à
.

3. Lâ
ủ ê ) (2011). Giáo trình Văn
học Dân gian Khmer” tậ
20 )

ườ
ọ sư ạ , Nxb G áo dụ
4.

K á
2005), Lý thuyết tiếp xúc
ngôn ngữ và vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt
Nam t ườ

Hồ C í
) to
Tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam”
yễ

ườ
ủ ê
x K o ọ X
-TP.HCM, tr 13.

6. ជួនណាត ChuônNát (2010), វចននុប្ក្មខ្មែរអាារពបាោះពុមពអងគរ្ាំ. Từ
điển tiếng Khmer. Nxb AngKor.
7. ជួនណាត Chuôn Nat, 1967-1968, វចនុប្ក្មខ្មរែ ភាគទី១និងភាគទី២
ពោយពុទធសាសនរណ្ឌ ិតយឆ្នាំ១៩៦៧-១៩៦១ từ đ ể
q yể

-2, Nx



ê tậ xo : 5/10/2016


115

K

e

ật ọ


8. ពុទធសាសនរណ្ឌ ិតយ,ចារ់ពផ្សងៗឆ្នាំ២០៥៥,
Tuyển tập huấn ca

t

x

P ật




(2005)

ật ọ

yệt đă : 20/10/2016




×