1. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành?
2. Vẽ hình bình hành ABCD trên bảng, vẽ hai
đường chéo và phát biểu về tính chất của hai
đường chéo hình bình hành?
3. Hai điểm A và C có đối xứng với nhau qua
BD hay không? Vì sao?
Câu hỏi phụ:
4. Hai điểm B và D có đối xứng với nhau qua
AC hay không? Vì sao?
Giáo viên: Phan Hoàng Duy
TIẾT 14 : ĐỐI XỨNG TÂM
1.
1.
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A
A’O
Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O
khi nào?
Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O
⇔
O là trung điểm của AA’
A’
A’
.
.
C
C
ách vẽ
ách vẽ
- Nối OA.
- Nối OA.
-
Trên tia đối của tia OA, xác định
Trên tia đối của tia OA, xác định
điểm A’ sao cho OA’ = OA
điểm A’ sao cho OA’ = OA
(bằng compa hoặc thước).
(bằng compa hoặc thước).
- Điểm A’ chính là điểm cần dựng.
- Điểm A’ chính là điểm cần dựng.
A
A
.
.
O
O
.
.
TIẾT 14 : ĐỐI XỨNG TÂM
1.
1.
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A
A’O
Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O
khi nào?
Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O
⇔
O là trung điểm của AA’
A’
A’
.
.
C
C
ách vẽ
ách vẽ
A
A
.
.
O
O
.
.
* Định nghĩa: SGK/93
Tổng quát lên hai điểm gọi là
đối xứng nhau qua O khi nào?
* Quy ước: SGK/93
Cho điểm B trùng với O, hãy
vẽ điểm B’ đối xứng với B qua
O?
B
B’
TIẾT 14 : ĐỐI XỨNG TÂM
1.
1.
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A
A’O
Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O là
trung điểm của AA’
⇔
* Định nghĩa: SGK/93
* Quy ước: SGK/93
2.
2.
Hai
Hai
hình đối xứng qua một điểm:
hình đối xứng qua một điểm:
B
B
ài toán:
ài toán:
Cho điểm O và đoạn thẳng
Cho điểm O và đoạn thẳng
AB như hình vẽ.
AB như hình vẽ.
-
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O
-
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O
-
Lấy điểm C thuộc đoạn AB, vẽ
Lấy điểm C thuộc đoạn AB, vẽ
điểm C’ đối xứng với C qua O.
điểm C’ đối xứng với C qua O.
A
A
B
B
O
O
.
.
A'
A'
.
.
.
.
.
.
.
.
B'
B'
.
.
C
C
.
.
C'
C'
-
Dùng thước thẳng để kiểm
Dùng thước thẳng để kiểm
nghiệm rằng C’ thuộc đoạn A’B’
nghiệm rằng C’ thuộc đoạn A’B’
TIẾT 14 : ĐỐI XỨNG TÂM
1.
1.
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A
A’O
Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O là
trung điểm của AA’
⇔
* Định nghĩa: SGK/93
* Quy ước: SGK/93
2.
2.
Hai
Hai
hình đối xứng qua một điểm:
hình đối xứng qua một điểm:
B
B
ài toán:
ài toán:
Cho điểm O và đoạn thẳng
Cho điểm O và đoạn thẳng
AB như hình vẽ.
AB như hình vẽ.
-
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O
-
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O
-
Lấy điểm C thuộc đoạn AB, vẽ
Lấy điểm C thuộc đoạn AB, vẽ
điểm C’ đối xứng với C qua O.
điểm C’ đối xứng với C qua O.
-
Dùng thước thẳng để kiểm
Dùng thước thẳng để kiểm
nghiệm rằng C’ thuộc đoạn A’B’
nghiệm rằng C’ thuộc đoạn A’B’
-
Hai
Hai
đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng
đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng
nhau qua O và ngược lại.
nhau qua O và ngược lại.
-
T
T
ổng quát cho hai hình H và H’ gọi
ổng quát cho hai hình H và H’ gọi
là đối xứng nhau qua O khi nào?
là đối xứng nhau qua O khi nào?
*
*
Định nghĩa
Định nghĩa
: SGK/94
: SGK/94
.
.
.
.
.
.
A
A
B
B
O
O
A'
A'
.
.
.
.
B'
B'
C
C
.
.
C'
C'
.
.
O: t
O: t
âm đối xứng
âm đối xứng